Đặt câu Ai thế nào về đồ dùng học tập
1. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm: Show
a) Em là học sinh lớp 2. - Ai là học sinh lớp 2 ? b) Lan là học sinh giỏi nhất lớp. - Ai là học sinh giỏi nhất lớp ? c) Môn học em yêu thích nhất là Tiếng Việt. Môn học em yêu thích nhất là môn gì ? 2. Tìm những cách nói có nghĩa giống với nghĩa của các câu sau : a) Mẩu giấy không biết nói. - Mẩu giấy đâu có biết nói gì. - Mẩu giấy có biết nói gì đâu. b) Em không thích nghỉ học. - Em có thích nghỉ học đâu. - Em đâu có thích nghỉ học. c) Đây không phải đường đến trường. - Đây có phải đường đến trường đâu. - Đây đâu phải đường đến trường. 3. Tìm các đồ dùng học tập ẩn trong tranh sau. Cho biết mỗi đồ vật ấy được dùng để làm gì.
- Chổi : quét nhà. - Sách : đọc bài. - Vở : viết bài. - Cặp sách : đựng sách vở và đồ dùng học tập. - Tẩy : tẩy sạch nét chữ bị hỏng. - Bút chì : viết bài, vẽ tranh - Ngoài ra có thể kể thêm tác dụng của : thước kẻ, com pa, ê ke, tẩy.
I. MỤC TIÊU: - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu ( Ai , cái gì , con gì , là gì?). - Biết đặt câu phủ định ( Chú ý : không dạy hs thuật ngữ này). - Mở rộng vốn từ : từ ngữ về đồ dùng học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở bài tập Tiếng Việt. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Bài cũ: - Giới thiệu trường em? - Giới thiệu một môn học em yêu thích ? - Viết tên một hồ ở địa phương em ? Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu lớp 3 - Tiết 6: Câu kiểu ai là gì? Khẳng định, phủ định, từ ngữ về đồ dùng học tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên Luyện từ và câu CÂU KIỂU AI LÀ GÌ? KHẲNG ĐỊNH , PHỦ ĐỊNH . TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu giới thiệu ( Ai , cái gì , con gì , là gì?). - Biết đặt câu phủ định ( Chú ý : không dạy hs thuật ngữ này). - Mở rộng vốn từ : từ ngữ về đồ dùng học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở bài tập Tiếng Việt. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Bài cũ: - Giới thiệu trường em? - Giới thiệu một môn học em yêu thích ? - Viết tên một hồ ở địa phương em ? 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định, phủ định. Từ ngữ về đồ dùng học tập HĐ Giáo viên Học sinh 1 Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS đọc câu a. - Bộ phận nào được in đậm? “Em” là từ chỉ gì? - Phải đặt câu hỏi như thế nào để có câu trả lời là em? - Tiến hành tương tự với các câu còn lại. Bài 2: - Nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS đọc câu a. - Yêu cầu HS đọc câu mẫu. - Các câu này cùng có nghĩa khẳng định hay phủ định? - Hãy đọc các cặp từ in đậm trong các câu mẫu. - Khi muốn nói, viết các câu có cùng nghĩa phủ định ta thêm các cặp từ trên vào trong câu. - Yêu cầu HS đọc câu b sau đó nối tiếp nhau nói các câu có nghĩa gần giống câu b. - Tiến hành tương tự với câu c. Yêu cầu HS Bài 3: - Nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS quan sát và viết tên tất cả các đồ dùng em tìm được ra một tờ giấy. - Gọi 1 số cặp lên trình bày. - Tổ chức thành cuộc thi Tìm đồ dùng giữa các tổ. - Cho biết mỗi đồ dùng ấy được dùng để làm gì? - Theo dõi HS làm bài, bổ sung ý kiến HS nêu còn thiếu . - Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm: -Em là học sinh lớp 2. -Em -Là từ chỉ người - Đặt câu hỏi: Ai là học sinh lớp 2? (HS nhắc lại) - Lời giải: - Lan là học sinh giỏi nhất lớp. + Ai là học sinh giỏi nhất lớp? - Môn học em yêu thích là Tiếng Việt. + Môn học em yêu thích là gì? - Tìm những cách nói có nghĩa giống với nghĩa của các câu sau: - Mẩu giấy không biết nói . + Mẩu giấy không biết nói đâu! + Mẩu giấy có biết nói đâu! + Mẩu giấy đâu có biết nói! - Nghĩa phủ định. - Không . . . đâu, có . . . đâu, đâu có. - Em không thích nghỉ học . + Em không thích nghỉ học đâu! + Em có thíùch nghỉ học đâu ! + Em đâu có thích nghỉ học ! - Đây không phải đường đến trường . + Đây không phải là đường đến trường đâu! + Đây có phải là đường đến trường đâu! + Đây đâu có phải là đường đến trường! - Sau đó HS làm bài vào vở. - Tìm các đồ dùng học tập ẩn trong tranh sau. Cho biết mỗi đồ vật ấy được dùng để làm gì? - 2 HS ngồi cạnh nhau cùng quan sát, tìm đồ vật và viết tên. - Từng cặp HS lên bảng, một em đọc tên đồ dùng, em kia chỉ tranh và nói tác dụng. - Cả lớp theo dõi , bổ sung . - Mỗi đồ dùng ấy được dùng để làm: + 4 quyển vở : vở để ghi bài. + 3 chiếc cặp : cặp để đựng ssách , vở , bút, thước.. + 2 lọ mực : mực để viết. + 2 bút chì :bút chì để viết , vẽ . . . + 1 thước kẻ : thước kẻ để đo và để kẻ đường thẳng. + 1 ê ke : ê ke để đo và để vẽ góc. . . + 1 compa : compa để vẽ vòng tròn . . . 2 CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Hãy kể tên một số đồ dùng học tập? - Tự đặt một câu và đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đó? - Nói cách khác mà nghĩa vẫn giống nhau : Nam không thích đi tắm sông. Hướng dẫn bài về nhà: - Yêu cầu HS về nhà xem lại bài Nhận xét tiết học. Tài liệu đính kèm:
+Tôi là học sinh lớp 2 => Ai là học sinh lớp 2 ? + Bạn A là bạn thân của tôi => Ai là bạn thân của tôi ? + Vở của tôi là một quyển vở đã cũ => Cái gì là một quyển vở đã cũ ? + Cái bút tôi hay viết là bút chì => Cái gì là bút chì ? ?* Ai / cái gì , con gì đều cùng một loại câu chỉ khác mỗi chủ ngữ ? Duới đây là các thông tin và kiến thức về chủ đề đặt câu ai là gì về đồ dùng học tập hay nhất do chính tay đội ngũ Newthang biên soạn và tổng hợp: 1. Viết 4 câu theo mẫu Ai là gì để giới thiệu hay nhận xét về đồ ...
2. Lớp 2 – LTVC - Câu kiểu Ai là gì. Từ ngữ về đồ dùng học tập
3. Đặt 2 câu theo mẫu Ai là gì ? Để kể về 1 đồ dùng học tập của ...
4. Câu hỏi của Sơn_2010 - Tiếng Việt lớp 2 - Học trực tuyến OLM
5. Câu kiểu Ai là gì ? Khẳng định. Phủ định. Mở rộng vốn từ: Đồ ...
6. Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định, phủ định, Mở rộng vốn từ
7. Mở rộng vốn từ về đồ dùng học tập Tiếng Việt 2 - Hoc360.net
8. từ ngữ về đồ dùng học tập trang 52 SGK Tiếng Việt 2 tập 1
9. Câu kiểu ai là gì? Khẳng định, phủ định, từ ngữ về đồ dùng ...
10. Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về đồ dùng học tập
11. Bài giảng Luyện từ và câu lớp 2 - Từ ngữ về đồ dùng học tập
12. Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định, phủ định. Mở rộng vốn từ
13. Bài 1. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm. b) Lan
14. Luyện từ và câu lớp 2 trang 52 - Học Tốt
15. Luyện từ và câu – Tuần 6 trang 23 vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 ...
16. Viết đoạn văn 4 câu theo mẫu Ai là gì để giới thiệu hay nhận ...
17. Giáo án lớp 2 môn Luyện Từ Và Câu: BÀI 6 : CÂU KIỂU AI LÀ GÌ
18. Những đồ dùng học tập cho học sinh lớp 2 - Văn phòng phẩm ...
19. Phân biệt 3 kiểu câu Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào? - VnDoc ...
20. Tuần 6. Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định, phủ định. MRVT - nslide
|