Đề thi Hóa học kì 2 lớp 12 Đà Nẵng

  • Đề thi Hóa học kì 2 lớp 12 Đà Nẵng

    Anh 8
    Đề thi Hóa học kì 2 lớp 12 Đà Nẵng

    Anh 7
    Đề thi Hóa học kì 2 lớp 12 Đà Nẵng

    Anh 6
    Đề thi Hóa học kì 2 lớp 12 Đà Nẵng

    Anh 5

Đề thi Hóa học kì 2 lớp 12 Đà Nẵng

Văn bản pháp quy

Đề thi Hóa học kì 2 lớp 12 Đà Nẵng

Thời khóa biểu

Đề thi Hóa học kì 2 lớp 12 Đà Nẵng

Lịch làm việc

< Trang trước 1 2 Trang tiếp >

Đề thi Hóa học kì 2 lớp 12 Đà Nẵng
2
Đề thi Hóa học kì 2 lớp 12 Đà Nẵng
319 KB
Đề thi Hóa học kì 2 lớp 12 Đà Nẵng
0
Đề thi Hóa học kì 2 lớp 12 Đà Nẵng
16

Đề thi Hóa học kì 2 lớp 12 Đà Nẵng

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học 2019 - 2020 Môn: Hóa Học 12 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề có 02 trang) Học sinh làm bài bằng cách chọn và tô kín một ô tròn trên Phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với phương án trả lời đúng của mỗi câu. Họ và tên thí sinh: ......................................................... Lớp: ........................ Số báo danh: ....................... Phòng thi :...................... Trường: THPT ……......……………............... Câu 1: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh hơn Cr? A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Ag. Câu 2: Hợp chất nào sau đây có màu da cam? A. K2CrO4. B. Cr(OH)3. C. Cr2O3. D. K2Cr2O7. Câu 3: Số oxi hóa của kim loại kiềm trong hợp chất là A. – 2. B. +2. C. +1. D. – 1. Câu 4: Thuốc thử để phân biệt 2 dung dịch FeCl3 và FeCl2 là A. NaOH. B. NaCl. C. NaNO3. D. HCl. Câu 5: Phương trình hóa học điều chế Ag theo phương pháp thủy luyện là t  2Ag + SO2. A. Ag2 S + O2  C. Cu + 2AgNO3   Cu(NO3)2 + 2Ag. 0 t  2Ag + 2NO2 + O2. B. 2AgNO3  0 ®pdd D. 4AgNO3 +2 H2O   4Ag + 4HNO3 + O2. Câu 6: Kim loại nào sau đây không bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc nguội? A. Al. B. Cu. C. Cr. D. Fe. Câu 7: Kim loại sắt phản ứng được với dung dịch A. FeCl2. B. ZnSO4. C. Fe2(SO4)3. D. NaCl. Câu 8: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng toàn phần? A. CO2. B. Na2CO3. C. HCl. D. NaCl. Câu 9: Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có A. Al(OH)3. B. Fe. C. Fe2O3. D. Al2O3. Câu 10: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch NaOH? A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Al. Câu 11: Trong quá trình sản xuất gang trong lò cao, ở thân lò chủ yếu xảy ra phản ứng A. đốt cháy than. B. khử oxit sắt. C. tạo thành xỉ. D. phân hủy CaCO3. Câu 12: Thành phần chính của quặng sắt nào sau đây chứa hợp chất của lưu huỳnh? A. Hematit. B. Xiđerit. C. Manhetit. D. Pirit. Câu 13: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ca. B. Al. C. Na. D. Fe. Câu 14: Cho 7,2 gam FeO tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được V lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là A. 2,24. B. 1,12. C. 3,36. D. 4,48. Câu 15: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Cho thanh Fe nguyên chất vào dung dịch ZnSO4. B. Cho thanh Zn nguyên chất vào dung dịch Cu(NO3)2. C. Cho thanh Cu nguyên chất vào dung dịch FeCl3 . D. Cho thanh nhôm nguyên chất vào dung dịch NaNO3. Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng? A. CrCl3 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. B. CrO3 là oxit lưỡng tính và có tính oxi hóa mạnh. C. Cr tan nhanh trong dung dịch HCl loãng, nguội. D. NaCrO2 bị khử bởi Cl2 trong môi trường NaOH. Câu 17: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,1 mol CuCl2 với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi anot thu được 3,36 lít khí (đktc) thì khối lượng catot tăng m gam. Giá trị của m là A. 9,6. B. 6,4. C. 19,2. D. 12,8. Trang 1/2 - Mã đề thi 234 Câu 18: Cho 120 ml dung dịch NaOH 1M vào 50 ml dung dịch AlCl3 0,7M, kết thúc phản ứng khối lượng kết tủa thu được là A. 3,12 gam. B. 2,34 gam. C. 2,73 gam. D. 1,56 gam. Câu 19: Cho các chất rắn sau: Cr2O3, CrO3, Cr(OH)3, Al(OH)3, Al2O3. Số chất tan hết trong dung dịch NaOH loãng dư là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 20: Cho luồng khí CO (dư) đi qua hỗn hợp rắn X gồm MgO, CaO, Fe 3O4, CuO đun nóng, kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp rắn Y. Số kim loại trong Y là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 21: Hấp thụ hết V lít CO2 (đktc) vào nước vôi trong dư, kết thúc phản ứng thu được 8 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 0,896. B. 3,584. C. 1,344. D. 1,792. Câu 22: Sản phẩm của phản ứng (trong dung dịch) giữa Ca(OH) 2 và NaHCO3 theo tỉ lệ mol 1:1 gồm: A. 2 muối và không có nước. B. 1 muối, 1 bazơ và không có nước. C. 1 muối, 1 bazơ và nước. D. 2 muối và nước. Câu 23: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, kết thúc phản ứng thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là A. 2,24. B. 3,36. C. 4.48. D. 5,6. Câu 24: Hiện tượng xảy ra khi cho từ từ đến dư dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaOH và lắc đều là A. ban đầu kết tủa tan ngay, sau đó xuất hiện kết tủa. B. ban đầu xuất hiện kết tủa sau tan hết. C. ban đầu xuất hiện kết tủa, sau kết tủa tan một phần. D. xuất hiện kết tủa tăng đến cực đại. Câu 25: Ứng dụng nào của nhôm và hợp kim của nhôm không đúng? A. Nhôm nhẹ, dẫn điện tốt nên được dùng làm dây dẫn điện thay cho đồng. B. Nhôm và hợp kim của nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa. C. Bột nhôm trộn với bột đồng oxit để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hàn đường rây. D. Nhôm và hợp kim của nhôm được dùng trong xây dựng nhà cửa, trang trí nội thất. Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch NaHSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2 ; (b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3 ; (c) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3; (d) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2. (e) Thổi khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Số thí nghiệm có tạo thành kết tủa sau khi kết thúc phản ứng là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 27: Cho m gam Fe tác dụng với Cl2 thu được 32,76 gam chất rắn X. X tan hết trong nước thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư AgNO3 thu được 94,4 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,7632. B. 12,8800. C. 7,2227. D. 13,9466. Câu 28: Hòa tan hết 6,279 gam một kim loại kiềm trong 161 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 13,8985 gam chất rắn khan. Kim loại kiềm là A. Rb. B. Li. C. K. D. Na. Câu 29: Hòa tan hết Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Cho dãy các chất sau: NaNO3, Cu, KMnO4, NaOH, BaCl2, số chất trong dãy tác dụng với dung dịch X là A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 30: Hòa tan hết hỗn hợp gồm 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO 3 loãng thu được dung dịch X chỉ chứa muối và hỗn hợp khí Y gồm 0,01 mol N2, 0,01 mol N2O và 0,14 mol NO. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X, kết thúc các phản ứng thì có x mol NaOH phản ứng, thu được 9,68 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra trong điều kiện không có không khí, giá trị của x là A. 1,07. B. 0,84. C. 0,87. D. 1,04. ----------- HẾT ---------- Cho: H=1; O=16; C=12; N=14; S=32; Cl=35,5; Li=7; Na=23; K=39; Ca=40; Al=27; Fe=56; Cu=64 Học sinh được dùng bảng tuần hoàn, bảng tính tan và máy tính cầm tay theo quy định. Trang 2/2 - Mã đề thi 234

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Trung tâm luyện thi, gia sư - dạy kèm tại nhà NTIC Đà Nẵng xin giới thiệu ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA 12 NĂM HỌC 19 - 20 TẠI ĐÀ NẴNG VÀ ĐÁP ÁN nhằm hỗ trợ cho các bạn có thêm tư liệu học tập. Chúc các bạn học tốt môn học này.

Ngày đăng: 20-06-2020

2,740 lượt xem

Đề thi Hóa học kì 2 lớp 12 Đà Nẵng

1. Đề thi học kì 2 môn Hóa - khối 12 - mã đề 356

tải về

2. Đề thi học kì 2 môn Hóa - khối 12 - mã đề 389

tải về

3. Đề thi học kì 2 môn Hóa - khối 12 - mã đề 335

tải về

4. Đề thi học kì 2 môn Hóa - khối 12 - mã đề 367

tải về

Đáp án đề thi học kì 2 môn Hóa - khối 12

tải về

Trung tâm luyện thi, gia sư - dạy kèm tại nhà NTIC Đà Nẵng

LIÊN HỆ NGAY VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ BIẾT THÊM THÔNG TIN CHI TIẾT


ĐÀO TẠO NTIC  

Địa chỉĐường nguyễn lương bằng, P.Hoà Khánh Bắc, Q.Liêu Chiểu, Tp.Đà Nẵng
Hotline: 0905540067 - 0778494857 

Email: