Đề thi thực hành Tin học lớp 6 học kì 1

Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.

Đề thi thực hành Tin học lớp 6 học kì 1

  • Đề thi thực hành Tin học lớp 6 học kì 1
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Để ôn luyện và làm tốt các bài thi Tin học lớp 6, dưới đây là Đề thi Tin học lớp 6 Học kì 1 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề thi chính thức bám sát nội dung chương trình của ba bộ sách mới. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi môn Tin học 6.

Quảng cáo

Đề thi thực hành Tin học lớp 6 học kì 1

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tin học lớp 6

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

Quảng cáo

A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)

Câu 1: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra của máy tính?

A. Micro.

B. Máy in.

C. Màn hình.

D. Loa.

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về máy tính?

A. Thực hiện nhanh và chính xác.

B. Suy nghĩ sáng tạo.

C. Lưu trữ lớn.

D. Hoạt động bền bỉ.

Câu 3: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng:

A. Thông tin.

B. Dãy bit. 

C. Số thập phân.

D. Các kí tự.

Câu 4: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?

A. Byte.

B. Gigabyte.

C. Kilobyte.

D. Bit.

Câu 5: Một bit được biểu diễn bằng 

A. Một chữ cái.

B. Một kí hiệu đặc biệt.

C. Kí hiệu 0 hoặc 1.

D. Chữ số bất kì.

Quảng cáo

Câu 6: Bao nhiêu “bit” tạo thành một “byte”

A. 8.

B. 9.

C. 32.

D. 36.

Câu 7: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì?

A. Dung lượng nhớ.

B. Khối lượng nhớ.

C. Thể tích nhớ.

D. Năng lực nhớ.

Câu 8: Đơn vị đo dữ liệu nào sau đây là lớn nhất?

A. Gigabyte.

B. Megabyte.

C. Kilobyte.

D. Bit.

Câu 9: Một mạng máy tính gồm:

A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.

B. Một số máy tính bàn.

C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.

D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà.

Câu 10: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ:

A. Máy in.

B. Bàn phím và chuột.

C. Máy quét.

D. Dữ liệu.

Câu 11: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?

A. Máy tính.

B. Máy in.

C. Bộ định tuyến.

D. Máy quét.

Câu 12: Mạng máy tính gồm các thành phần: 

A. Máy tính và thiết bị kết nối.

B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.

C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. 

D. Máy tính và phần mềm mạng.

Câu 13: Máy tính gồm có bao nhiêu thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 14: Mạng không dây được kết nối bằng

A. Bluetooth.

B. Cáp điện.

C. Cáp quang.

D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…           

B. TỰ LUẬN (3,0điểm)

Câu 1. (1,0 đ) Hãy nêu khái niệm Internet? Người sử dụng Internet có thể làm được những gì khi truy cập vào Internet? 

Câu 2. (1,0 đ) Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ gì để có thể đăng nhập vào lần sau? Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu như thế nào để đảm bảo tính bảo mật?

Câu 3. (1,0 đ) Thư điện tử có dạng như thế nào? Hãy giải thích phát biểu “Mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu”.

 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 2)

A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

* Mỗi câu đúng 0,5 điểm

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

A

B

B

D

C

A

A

A

C

B

C

C

C

D

B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

1

(1,0 đ)

Internet là mạng liên kết các mạng máy tính trên khắp thế giới.

- Máy tính có thể được kết nối  với Internet thông qua một nhà cung cấp dịch vụ Internet như Viettel, Mobiphone, …

- Người sử dụng truy cập Internet để tìm kiếm, chia sẻ, lưu trữ và trao đổi thông tin

0,5

0,5

2

(1,0 đ)

- Khi đăng kí thành công một tài khoản thư điện tử, em cần nhớ: Tên đăng nhập và mật khẩu hộp thư.

- Khi đặt mật khẩu cho thư điện tử của mình, em nên đặt mật khẩu có ít nhất năm kí tự và có đủ các kí tự như chữ hoa, chữ thường, chữ số.

0,5

0,5

3

(1,0 đ)

- Địa chỉ thư điện tử có dạng: @

- Hai hộp thư thuộc cùng nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử phải có tên đăng nhập khác nhau. Vì vậy, mỗi địa chỉ thư điện tử là duy nhất trên phạm vi toàn cầu.

0,5

0,5

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Học kì 1 - Cánh diều

Năm học 2021 - 2022

Bài thi môn: Tin học lớp 6

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

(Đề số 1)

I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm)

Câu 1: Cho tình huống: "Em thấy quả cam có màu vàng, biết nó sắp chín", em hãy chọn những câu đúng trong các câu sau:

A. Quả cam có màu vàng là kết quả xử lí thông tin.

B. Quả cam có màu vàng là thông tin ra, quả cam sắp chín là kết quả xử lí thông tin.

C. Quả cam có màu vàng là thông tin vào, quả cam sắp chín là kết quả xử lí thông tin.

D. Quả cam sắp chín là thông tin vào.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về lợi ích của thông tin?

A. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.

B. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.

C. Có độ tin cậy cao, đem lại hiểu biết cho con người.

D. Đem lại hiểu biết cho con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.

Câu 3: Chương trình máy tính là:

A. Những gì lưu được trong bộ nhớ.

B. Tập hợp các câu lệnh, mỗi câu lệnh hướng dẫn một thao tác cụ thể cần thực hiện.

C. Thời gian biểu cho các bộ phận của máy tính.

D. Tất cả đều sai.

Câu 4: CPU là cụm từ viết tắt để chỉ:

A. Bộ nhớ trong của máy tính.

B. Thiết bị trong máy tính.

C. Bộ xử lý trung tâm.

D. Bộ phận điểu khiển hoạt động máy tính và các thiết bị.

Câu 5: Thiết bị cho em thấy các hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là gì?

A. Bàn phím.  

B. CPU.

C. Chuột. 

D. Màn hình.

Câu 6: Máy tính có thể thực hiện hàng tỉ phép tính trong bao lâu?

A. Một giây.

B. Một giờ.

C. Một Phút.

D. Tất cả đều sai.

Câu 7: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 8: Một số thiết bị số hiện nay là?

A. Máy in kết nối với máy tính để in ra giấy.

B. Ra đa kết nối với máy tính để con người nhận thông tin, phân tích và xử lí thông tin.

C. Chìa khóa ô tô có gắn chip để đóng/mở khóa ô tô.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 9: Để minh họa rằng máy tính thay đổi chất lượng hoạt động thông tin của con người là:

A. Bông hoa nở to dần chỉ trong vòng vài giây.

B. Trình chiếu chậm cú sút là bàn thắng đẹp. 

C. Máy ảnh số chụp ảnh có độ phân giải hàng triệu điểm ảnh và hàng triệu màu. Mắt người không có khả năng phân biệt chính xác đến như thế.

D. Ngày nay, người đọc có thể đọc sách điện tử (ebook), phóng to, thu nhỏ trang sách để dễ nhìn hơn. Sách giấy không thể làm như thế.

E. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 10: Đơn vị biểu diễn thông tin trong máy tính là gì?

A. MG.

B. KG.

C. Byte.

D. Bit.

Câu 11: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì:

A. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn.

B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn.

C. Dãy bit đáng tin cậy hơn.

D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.

Câu 12: Bit là gì?

A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính.

B. Là một phần tử nhỏ mang một trong 2 giá trị 0 và 1.

C. Là một đơn vị đo thông tin.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 13: Trong các câu sau đây, câu nào sai? 

A. Trong máy tính chỉ có ba loại dữ liệu số hóa là dữ liệu văn bản số, dữ liệu âm thanh số và dữ liệu hình ảnh số.

B. Máy tính điện tử xử lí được mọi loại dữ liệu.

C. Máy tính điện tử chỉ xử lí được dữ liệu số hóa.

D. Thiết bị số làm việc với dữ liệu số hóa.

E. Cả A, B đều đúng.

Câu 14: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? 

A. Laptop.

B. Máy tính.

C. Mạng máy tính.

D. Internet.

II. TỰ LUẬN: (3,0đ)

Câu 1. (1,0 điểm) Siêu văn bản là gì?

Câu 2.(1,0 điểm) Phần mềm trình duyệt Web là gì? Cho ví dụ?

Câu 3.(1,0 điểm)Em hãy nêu các bước tìm kiếm video hướng dẫn cách làm bánh sinh nhật (hoặc một món mà em thích) để làm nhân dịp sinh nhật một người thân trong gia đình.


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022

MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 2)

A.TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)

Mỗi câu đúng 0,5đ

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Đáp án

C

B

B

C

D

A

B

D

E

D

D

D

E

D

B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)

Câu

Đáp án

Điểm

Câu 1

(1,0đ)

Siêu văn bản là loại văn bản tính hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau như văn bản, hình ảnh, âm thanh, video…và các siêu liên kết tới các siêu văn bản khác.

1,0

Câu 2

(1,0đ)

Trình duyệt Web là một phần mềm ứng dụng giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW, truy cập các trang Web và khai thác các tài nguyên trên Internet. 

Ví dụ: Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Netscape Navigator,,,,,

0,5

0,5

Câu 3

(1,0đ)

Các bước tìm kiếm video hướng dẫn cách làm bánh sinh nhật là:

- Mở trình duyệt Google Chrome.

- Truy cập máy tìm kiếm Google.

- Gõ từ khóa “làm bánh sinh nhật” vào ô tìm kiếm, nhấn phím Enter.

- Chọn dạng Video.

- Nháy vào liên kết đến các video muốn xem.

0,2

0,2

0,2

0,2

0,2

....................................

....................................

....................................

Trên đây là phần tóm tắt một số đề thi trong các bộ đề thi Học kì 1 Tin học lớp 6 năm học 2021 - 2022 của ba bộ sách mới, để xem đầy đủ mời quí bạn đọc lựa chọn một trong các bộ đề thi ở trên!

Lưu trữ: Đề thi Tin học lớp 6 Học kì 1 - sách cũ:

Hiển thị nội dung

Đề kiểm tra Học kì 1

Môn: Tin học 6

Thời gian làm bài: 45 phút

I. LÍ THUYẾT (6 điểm): Khoanh tròn trước đáp án em cho là đúng nhất

Câu 1: Khu vực chính của bàn phím có bao nhiêu hàng?

A. 4 hàng phím    B. 5 hàng phím    C. 6 hàng phím    D. 3 hàng phím

Câu 2: Lệnh dùng để sao chép tệp tin là lệnh nào trong các lệnh sau?

A. Paste    B. Cut    C. Undo    D. Copy

Câu 3: Thiết bị nào sau đây là thiết bị ra?

A. Màn hình.     B. Máy quét.    C. Bàn phím.     D. Chuột.

Câu 4: 100 KB bằng:

A. 2 048 B    B. 1 024 B    C. 102 400 B    D. 20 480 B

Câu 5: Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng dưới đây có dung lượng lớn nhất?

A. 24 GB    B. 240 MB    C. 24 MB    D. 2400 KB

Câu 6: Khi luyện gõ bàn phím bằng mười ngón điều quan trong cần ghi nhớ là:

A. Mắt luôn nhìn xuống bàn phím

B. Chỉ cần chú ý đến hai ngón trỏ đặt ở hai phím có gai.

C. Cần gõ phím thật nhanh

D. Các ngón tay đặt đúng vị trí đã quy định trên bàn phím, gõ phím nhẹ và chính xác

Câu 7: Một thư mục có thể chứa bao nhiêu tệp tin?

A. 10

B. 0

C. Không hạn chế số lượng, chỉ phụ thuộc vào dung lượng lưu trữ

D. 1

Câu 8: Trong máy tính người ta chia bộ nhớ thành mấy loại?

A. 2    B. 4    C. 1     D. 3

Câu 9: Để khởi động phần mềm có sẵn biểu tượng trên màn hình nền, ta thực hiện thao tác:

A. Nháy chuột B. Nháy đúp chuột C. Nháy phải chuột D. Kéo thả chuột

Câu 10: Để xảy ra hiện tượng Nhật Thực, Mặt Trời nằm như thế nào trong Hệ Mặt Trời?

A. Mặt trời – Trái đất – Mặt trăng.    B. Mặt trăng – Trái đất – Mặt trời.

C. Trái đất – Mặt trăng – Mặt trời.    D. Mặt trăng – Mặt trời – Trái đất.

Câu 11: Phần mềm Windows 7 của Microsoft là:

A. Chương trình soạn thảo văn bản.    B. Phần mềm quản lí cơ sở dữ liệu.

C. Hệ điều hành.    D. Phần mềm tạo trang wed.

Câu 12: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng?

A. Hai phần mềm RapidTyping và Basic Mouse Skills cần cài đặt vào tính trước hệ điều hành.

B. Phần mềm RapidTyping cần cài đặt vào máy tính trước phần mềm Basic Mouse Skills.

C. Hệ điều hành cần cài đặt vào tính tính trước hai phần mềm RapidTyping và Basic Mouse Skills.

D. Phần mềm Basic Mouse Skills cần cài đặt vào máy tính trước phần mềm RapidTyping.

Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?

A. Phần mềm giải trí và trò chơi, không phải phần mềm ứng dụng.

B. Phần mềm tiện ích tìm và diệt vi rút là phần mềm ứng dụng được sử dụng trên hầu hết các máy tính.

C. Phần mềm ứng dụng là phần mềm giải quyết những công việc trong thực tiễn.

D. Phần mềm ứng dụng là phần mềm tiện ích và cũng là phần mềm ứng dụng.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Ba dạng cơ bản của thông tin là văn bản, hình ảnh và âm thanh.

B. Dữ liệu là thông tin được lưu trữ trong máy tính.

C. Thông tin có thể được biểu diễn dưới nhiều hình thức khác nhau.

D. Máy tính không thể biểu diễn được ba dạng thông tin cơ bản: văn bản, âm thanh và hình ảnh.

Câu 15: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào chính xác nhất?

A. Hệ điều hành máy tính chỉ điều khiển các thiết bị phần cứng.

B. Hệ điều hành máy tính điều khiển tất cả các thiết bị phần cứng và mọi chương trình hoạt động trên máy tính.

C. Hệ điều hành máy tính chỉ điều khiển bàn phím và chuột.

D. Hệ điều hành máy tính chỉ điều khiển các chương trình.

Câu 16: Trong các phát biểu sau đây về ứng dụng của máy tính điện tử thì phát biểu nào sai ?

A. Hỗ trợ công tác quản lí.    B. Xác định các vấn đề linh cảm.

C. Tự động hóa các công việc văn phòng.    D. Công cụ học tập, giải trí.

Câu 17: Ngón tay nào phụ trách phím Space Bar?

A. Ngón cái    B. Ngón út    C. Ngón giữa     D. Ngón trỏ

Câu 18: Hai phím nào dưới đây là hai phím có gai?

A. T, I B. G, H C. B, N D. F, J

Câu 19: Đặc điểm nổi bật của sự phát triển trong xã hội hiện nay là gì?

A. Sự ra đời của các phương tiện giao thông. B. Sự ra đời của máy cơ khí.

C. Sự ra đời của máy bay. D. Sự ra đời của máy tính điện tử.

Câu 20: Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là gì?

A. Khả năng lưu trữ còn hạn chế.

B. Chưa nói được như người.

C. Không có khả năng tính toán nhanh.

D. Không có khả năng tư duy như con người.

Câu 21: Các phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tệp tin được chứa trong các thư mục.

B. Thư mục không thể chứa các thư mục con.

C. Tệp tin có thể chứa trong các tệp tin khác.

D. Tệp tin luôn chứa các thư mục con.

Câu 22: Hãy chọn câu đúng:

A. Em có thể tạo thư mục mới, nhưng không thể xóa các thư mục đã có.

B. Em có thể tạo thư mục mới, nhưng không thể đổi tên thư mục đã có.

C. Em có thể tạo thư mục mới, đổi tên hoặc xóa các thư mục đã có.

D. Em có thể xóa các thư mục đã có, nhưng không thể tạo thư mục mới.

Câu 23: Máy tính không thể dùng để

A. chơi các bản nhạc.

B. quản lý danh sách học sinh đi học muộn.

C. in thiếp mời dự sinh nhật.

D. phân biệt mùi thơm của hoa hồng và hoa nhài.

Câu 24:

Đề thi thực hành Tin học lớp 6 học kì 1
Đề thi thực hành Tin học lớp 6 học kì 1

II. TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1 (2 điểm):Hãy nêu những thao tác chính với chuột.

Câu 2 (2 điểm):Cấu trúc máy tính gồm những khối chức năng nào? Tại sao CPU được coi là bộ não của máy tính?

I. LÍ THUYẾT (6 điểm): Khoanh tròn trước đáp án em cho là đúng nhất

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
Đ/A B D A B A B C A B C C C A D B B A D D D A C D C

II. TỰ LUẬN (4 điểm)

Đề thi thực hành Tin học lớp 6 học kì 1

Các Đề kiểm tra Tin học lớp 6 có đáp án, cực hay khác:

  • Đề thi thực hành Tin học lớp 6 học kì 1
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đề thi thực hành Tin học lớp 6 học kì 1

Đề thi thực hành Tin học lớp 6 học kì 1

Đề thi thực hành Tin học lớp 6 học kì 1

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Đề thi thực hành Tin học lớp 6 học kì 1

Đề thi thực hành Tin học lớp 6 học kì 1

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.