Đi xe đạp trong tiếng anh đọc là gì

Hãy khám phá những điều thú vị hoặc đăng ký thành viên trên Ucan, website học tiếng Anh cực đỉnh!

Từ vựng tiếng Anh về xe đạp gồm các từ vựng về các bộ phận và các từ vựng liên quan đến xe đạp. Hãy cùng tìm hiểu bài viết dưới.

Đi xe đạp trong tiếng anh đọc là gì

1. Từ vựng tiếng anh về các bộ phận xe đạp

  1. training wheels /'treɪ. nɪŋ wiːlz/: bánh phụ (cho người tập xe)
  2. racing handlebars /ˈreɪ. sɪŋ ˈhæn. dļ. bɑːz/: cần điều khiển xe đạp đua
  3. girl's frame /gɜːlz freɪm/: khung xe đạp nữ
  4. wheel /wiːl/: bánh xe
  5. horn /hɔːn/: còi
  6. tricycle /ˈtraɪ. sɪ. kļ/: xe đạp ba bánh
  7. helmet /ˈhel. mət/: mũ bảo hiểm
  8. dirt bike /dɜːt baɪk/: xe đạp leo núi, đi đường xấu
  9. kickstand /kɪk stænd/: chân chống
  10. fender /ˈfen. dəʳ/: cái chắn bùn
  11. boy's frame /bɔɪz freɪm/: khung xe nam
  12. touring handlebars /ˈtʊə. rɪŋ ˈhæn. dļ. bɑːz/: cần điều khiển xe đạp du lịch
  13. lock /lɒk/: khóa
  14. bike stand /baɪk stænd/: cái để dựng xe đạp
  15. bicycle /ˈbaɪ. sɪ. kļ/: chiếc xe đạp
  16. seat /siːt/: yên xe
  17. brake /breɪk/: phanh
  18. chain /tʃeɪn/: dây xích
  19. pedal /ˈped. əl/: bàn đạp
  20. sprocket /ˈsprɒk. ɪt/: đĩa răng xích
  21. pump /pʌmp/: cái bơm
  22. gear changer /gɪəʳ tʃeɪndʒəʳ/: cần sang số
  23. cable /ˈkeɪ. bļ/: dây phanh
  24. handbrake /'hændbreɪk/: tay phanh
  25. reflector /rɪˈflek. təʳ/: vật phản quang
  26. spoke /spəʊk/: nan hoa
  27. valve /vælv/: van
  28. tire /taɪəʳ/: lốp xe

2. Từ vựng tiếng anh khác liên quan xe đạp

  1. motor scooter /ˈməʊ. təʳ ˈskuː. təʳ/: xe tay ga
  2. motorcycle /ˈməʊ. təˌsaɪ. kļ/: xe mô tô
  3. shock absorber /ʃɒk əb'sɔ:bər/: giảm sóc
  4. engine /ˈen. dʒɪn/: động cơ
  5. exhaust pipe /ɪgˈzɔːst paɪp/: ống xả

Đọc từ vựng tiếng Anh về xe đạp hàng ngày bạn sẽ tự tin hơn khi giao tiếp chủ đề liên quan đến xe đạp với người nước ngoài.

Xe đạp là một loại xe cũng rất phổ biến hiện nay. Xe đạp có nhiều loại như loại 2 bánh, 3 bánh, xe đạp cho trẻ em, xe đạp thể thao, xe đạp có bánh phụ, … Vậy bạn có biết xe đạp tiếng anh là gì không. Nếu chưa biết hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay trong bài viết này nhé, chắc chắn các bạn sẽ thấy rất hữu ích đấy.

  • Tủ lạnh tiếng anh là gì
  • Điều hòa tiếng anh là gì
  • Cái mũ tiếng anh là gì
  • Cái quạt tiếng anh là gì
  • Ngôi nhà tiếng anh là gì

Đi xe đạp trong tiếng anh đọc là gì
Xe đạp tiếng anh là gì

Xe đạp tiếng anh là bike, phiên âm là /baik/. Ngoài ra, xe đạp còn được gọi cụ thể hơn là bicycle, phiên âm đọc là /’baisikl/. Hai từ này là từ đồng nghĩa nhưng vẫn có sự khác nhau nhất định, tuy nhiên hầu hết mọi trường hợp để nói về xe đạp bạn đều có thể dùng hai từ này.

Bike /baik/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/04/bike.mp3

Bicycle /’baisikl/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/04/bicycle.mp3

Hai từ trên thì rõ ràng từ bike phát âm dễ hơn bicycle. Tuy nhiên, cả hai từ này phát âm cũng không khó nên bạn hãy nghe phát âm vài lần kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm chuẩn cả hai từ này.

Xem thêm: Cách đọc phiên âm tiếng anh

Đi xe đạp trong tiếng anh đọc là gì
Xe đạp tiếng anh là gì

Bike khác gì so với bicycle

Tuy hai từ này đều để chỉ về xe đạp nhưng bike thường mang ý nghĩa rộng hơn bicycle. Cụ thể bike có thể dùng cho hầu hết mọi loại xe có dạng 2 bánh kể cả xe máy, xe gắn máy, đây là lý do nhiều khi bạn thấy người ta nói về xe máy cũng dùng từ bike. Còn bicycle là để chỉ cụ thể hơn về loại xe 2 bánh và di chuyển bằng cách đạp chân (không có động cơ). Trong giao tiếp thông thường, bạn hoàn toàn có thể dùng từ bike để gọi cái xe đạp và nếu muốn nói rõ hơn thì bạn dùng từ bicycle. Còn một số từ khác liên quan đến các loại xe đạp thì bạn có thể xem bên dưới đây.

Một vài từ vựng liên quan đến xe đạp

  • Ride double: xe đạp đôi, xe này có 2 yên xe, 2 bàn đạp và 2 ghi đông để cả người ngồi trước và người ngồi sau đều có thể đạp được.
  • Tricycle: xe đạp 3 bánh, thường loại xe này dành cho trẻ em, phía trước xe có 1 bánh, phía sau được thiết kế 2 bánh để trẻ nhỏ không phải chống chân khi đi.
  • Cyclo: xe xích lô
  • Motobike: xe máy
  • Mountain bike: xe đạp leo núi
  • Folding bike: xe đạp gấp, loại xe này có thiết kế có thể gấp gọn lại khi không dùng đến rất tiện lợi.
  • Electric bike: xe đạp điện, loại xe này vừa có thể chạy bằng động cơ điện vừa có thể dùng bàn đạp để đạp. Một vài năm trước loại xe này rất phổ biến nhưng hiện nay hầu hết các xe đều là xe máy điện (không có bàn đạp).
  • Kid bike: xe đạp cho trẻ em
    Đi xe đạp trong tiếng anh đọc là gì
    Xe đạp tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc xe đạp tiếng anh là gì thì câu trả lời là có 2 cách gọi. Cách gọi thứ nhất là bike, cách gọi này dùng để chỉ cho hầu hết các loại xe 2 bánh và khi nói mọi người vẫn hiểu nó là xe đạp. Cách gọi thứ hai là bicycle, cách gọi này chỉ chính xác hơn về xe đạp chứ không có nghĩa rộng như bike.

Đi xe đạp Tiếng Anh viết như thế nào?

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh liên quan đến việc đi xe đạp (ride a bike) nha!

Đạp xe mỗi ngày có tác dụng gì?

Đồng thời đạp xe sẽ tốt cho sức khỏe tim mạch, giúp ngăn ngừa bệnh cao huyết áp, trị bệnh tiểu đường, tăng cường máu lên não và phòng chống bệnh mất trí nhớ ở người cao tuổi. Bên cạnh đó, đạp xe còn giúp kéo dài tuổi thọ, điều trị viêm khớp, giúp xương chắc khỏe, làm giảm căng thẳng, tạo tinh thần phấn chấn hơn.

Xe đạp có nghĩa là gì?

Xe đạp là phương tiện di chuyển đơn, chạy bằng sức người hoặc gắn thêm động cơ trợ lực. Xe đạp gồm một bánh trước và một bánh sau, gắn với nhau thông qua hệ thống khung xe và cách nhau một khoảng vừa phải. Xe đạp có cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng.