Điểm chuẩn đại học công nghiệp tp hcm năm năm 2022

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 trường đại học Công nghiệp TP HCM - điểm chuẩn HUI được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐHCN TPHCM năm học 2022-2023 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM 2022

Trường đại học Công nghiệp TP HCM đã chính thức công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.

Điểm sàn xét tuyển ĐGNL trường ĐH Công nghiệp TPHCM năm 2022

Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2022 như sau:

- Thí sinh xét tuyển học tại Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh:

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2022 cho tất cả các ngành là 650 điểm.

- Thí sinh xét tuyển học tại Phân hiệu Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi:

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi ĐGNL do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức năm 2022 cho tất cả các ngành là 600 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM 2021

Trường đại học Công nghiệp TP HCM đã chính thức công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn từng ngành chi tiết tại đây.

Điểm chuẩn đại học Công nghiệp TP HCM 2021 (Xét theo điểm thi THPT Quốc Gia)

Điểm chuẩn vào trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM năm 2021 được công bố tối 15/9. Các em xem điểm chi tiết theo từng ngành phía dưới.

Điểm chuẩn đại học công nghiệp tp hcm năm năm 2022

Điểm chuẩn đại học công nghiệp tp hcm năm năm 2022

Điểm chuẩn đại học công nghiệp tp hcm năm năm 2022

Điểm chuẩn đại học công nghiệp tp hcm năm năm 2022

Điểm chuẩn đại học công nghiệp tp hcm năm năm 2022

Điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp TP HCM (Xét học bạ)​​​​​​​

Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghiệp TP.HCM bậc đại học hệ chính quy năm 2021 bằng phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT các ngành/nhóm ngành như sau:

A. Tại cơ sở TPHCM

Điểm chuẩn đại học công nghiệp tp hcm năm năm 2022

Điểm chuẩn đại học công nghiệp tp hcm năm năm 2022

Điểm chuẩn đại học công nghiệp tp hcm năm năm 2022

Điểm chuẩn đại học công nghiệp tp hcm năm năm 2022

Điểm chuẩn đại học công nghiệp tp hcm năm năm 2022

B. Tại phân hiệu Quảng Ngãi

Điểm chuẩn đại học công nghiệp tp hcm năm năm 2022

Lưu ý:

-  Mức điểm trúng tuyển trên căn cứ vào kết quả học tập THPT năm lớp 12. Điều kiện để nhập học là thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

-  Mức điểm trúng tuyển trên áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành/nhóm ngành.

Điểm sàn Đại học Công nghiệp TP HCM 2021

Trường đại học Công nghiệp TP HCM vừa công bố chính thức điểm sàn xét tuyển đại học chính quy dựa theo 4 phương thức. Mời các bạn cập nhật thông tin chi tiết tại đây:

Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG

1. Thí sinh xét tuyển học tại Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2021 cho tất cả các ngành là 650 điểm.

2. Thí sinh xét tuyển học tại Phân hiệu Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2021 cho tất cả các ngành là 600 điểm.

Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT năm lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 20.00 điểm.

Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Hội đồng  tuyển sinh Trường Đại học Công Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với từng ngành xét tuyển sau khi có kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển thẳng 

Đối với học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, học sinh đạt giải kỳ thi Olympic (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển); Học sinh trường chuyên, lớp chuyên (bảng danh mục các Trường THPT chuyên, lớp chuyên); Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các Chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 29/08/2021.

Ngày 25/8, trường Đại học Công nghiệp TPHCM công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh bậc Đại học hệ chính quy năm 2021 bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT tại cơ sở chính và phân hiệu Quảng Ngãi, cụ thể như sau:

* Tại Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh

1. Đối với bậc Đại học chương trình đại trà, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành: 18.50 điểm.

2. Đối với bậc Đại học chương trình chất lượng cao và chương trình liên kết quốc tế 2+2, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành: 17.50 điểm.

* Tại Phân hiệu Quảng Ngãi - Tỉnh Quảng Ngãi

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho tất cả các ngành: 16.00 điểm.

Lưu ý:

-  Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là mức điểm tối thiểu để thí sinh đăng ký xét tuyển vào Trường bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

-  Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm của ba môn thi (không nhân hệ số) của các tổ hợp xét tuyển trong mỗi ngành tương ứng cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM 2020

Cập nhật ngay bảng điểm sàn, điểm chuẩn chính thức của trường Công nghiệp TP Hồ Chí Minh năm 2020 mới nhất tại chuyên trang của chúng tôi.

Điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT

Cập nhật ngay bảng điểm chuẩn chính thức của trường công nghiệp TP Hồ Chính Minh tại đây:

Điểm chuẩn đại học công nghiệp tp hcm năm năm 2022

Điểm chuẩn đại học công nghiệp tp hcm năm năm 2022

Điểm chuẩn đại học công nghiệp tp hcm năm năm 2022

Điểm chuẩn đại học công nghiệp tp hcm năm năm 2022

Điểm chuẩn đại học công nghiệp tp hcm năm năm 2022

Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp TP Hồ Chí Minh chính thức năm 2020

Điểm sàn Đại học Công nghiệp TPHCM 2020 mới nhất

Mức điểm sàn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2020 của trường ĐH công nghiệp TP HCM cụ thể như sau:

- Tại cơ sở chính, nhà trường công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành thuộc bậc đại học đại trà là 17 điểm.

- Các ngành thuộc hệ đào tạo chất lượng cao và chương trình liên kết quốc tế của Đại học Công nghiệp TPHCM có điểm sàn là 16 điểm.

- Ở phân hiệu tại Quảng Ngãi, nhà trường lấy mức điểm sàn là 15 điểm cho tất cả ngành học.

Điểm chuẩn trường ĐH Công nghiệp TPHCM xét theo điểm thi ĐGNL 2020

Mã ngành 7380107 - Luật kinh tế: 700 điểm    

Mã ngành 7510205 - Công nghệ kỹ thuật ô tô: 820 điểm

Mã ngành 7510301 - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo: 730 điểm

Mã ngành 7510302 - Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông: 700 điểm

Mã ngành 7510303 - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 730 điểm

Mã ngành 7510201 - Công nghệ kỹ thuật cơ khí: 700 điểm

Mã ngành 7510203 - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử:  720 điểm

Mã ngành 7510202 - Công nghệ chế tạo máy: 700 điểm

Mã ngành 7510206 - Công nghệ kỹ thuật nhiệt: 700 điểm

Mã ngành 7580201 - Kỹ thuật xây dựng: 700 điểm

Mã ngành 7540204 - Công nghệ dệt, may: 720 điểm

Mã ngành 7210404 - Thiết kế thời trang: 700 điểm

Mã ngành 7480201 - Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin: 800 điểm

Mã ngành 7480108 - Công nghệ kỹ thuật máy tính: 700 điểm

Mã ngành 7510304 - IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng: 700 điểm

Mã ngành 7480109 - Khoa học dữ liệu: 800 điểm

Mã ngành 7510401 - Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc - Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu: 700 điểm

Mã ngành 7540101 - Công nghệ thực phẩm: 700 điểm

Mã ngành 7720497 - Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm: 700 điểm

Mã ngành 7540106 - Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm: 700 điểm

Mã ngành 7420201 - Công nghệ sinh học: 700 điểm

Mã ngành 7510406 - Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật Môi trường gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Bảo hộ lao động: 700 điểm

Mã ngành 7340301 - Nhóm ngành Kế toán - Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán: 720 điểm

Mã ngành 7340201 - Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp: 720 điểm

Mã ngành 7340115 - Marketing: 720 điểm

Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh: 720 điểm

Mã ngành 7810103 - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 750 điểm

Mã ngành 7340120 - Kinh doanh quốc tế: 800 điểm

Mã ngành 7340122 - Thương mại điện tử: 720 điểm

Mã ngành 7380108 - Luật quốc tế: 700 điểm

Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh: 750 điểm

Mã ngành 7580205 - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: 700 điểm

Mã ngành 7850103 - Quản lý đất đai: 700 điểm

Mã ngành 7850101 - Quản lý tài nguyên và môi trường: 700 điểm

Mã ngành 7510201C - Công nghệ kỹ thuật cơ khí: 700 điểm CT chất lượng cao

Mã ngành 7510301C - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo: 700 điểm CT chất lượng cao

Mã ngành 7510303C - Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 700 điểm CT chất lượng cao

Mã ngành 7510302C - Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông: 700 điểm CT chất lượng cao

Mã ngành 7510203C - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử: 700 điểm CT chất lượng cao

Mã ngành 7510202C - Công nghệ chế tạo máy: 700 điểm CT chất lượng cao

Mã ngành 7480103C - Kỹ thuật phần mềm: 700 điểm CT chất lượng cao

Mã ngành 7510401C - Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc – Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ – Hóa dược; Công nghệ Vô cơ - Vật liệu: 700 điểm CT chất lượng cao

Mã ngành 7540101C - Công nghệ thực phẩm: 700 điểm CT chất lượng cao

Mã ngành 7510406C - Công nghệ kỹ thuật môi trường: 700 điểm CT chất lượng cao

Mã ngành 7420201C - Công nghệ sinh học: 700 điểm CT chất lượng cao

Mã ngành 7340101C - Quản trị kinh doanh: 700 điểm CT chất lượng cao

Mã ngành 7340301C - Kế toán: 700 điểm CT chất lượng cao

Mã ngành 7340201C - Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp: 700 điểm CT chất lượng cao

Mã ngành 7340115C - Marketing: 700 điểm CT chất lượng cao

Mã ngành 7340120C - Kinh doanh quốc tế: 700 điểm CT chất lượng cao

Xem điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp TP HCM 2019

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học 2019 của trường Xây dựng xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, mời các bạn cùng tham khảo:

Điểm chuẩn ĐH Công nghiệp TPHCM năm 2019 xét theo điểm thi

Mã ngành 7510301 - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00, A01, C01, D90: 19.5 điểm

Mã ngành 7510301C - Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ đào tạo chất lượng cao) - A00, A01, C01, D90: 16.5 điểm

Mã ngành 7510302 - Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - A00, A01, C01, D90 - 17.5 điểm

Mã ngành 7510302C - Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông(Hệ đào tạo Chất lượng cao) - A00, A01, C01, D90: 16 điểm

Mã ngành 7480108 - Công nghệ kỹ thuật máy tính - A00, A01, C01, D90: 17.5 điểm

Mã ngành 7510201 - Công nghệ kỹ thuật cơ khí - A00, A01, C01, D90: 19.5 điểm

Mã ngành 7510201C - Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Hệ đào tạo Chất lượng cao) - A00, A01, C01, D90: 17.5 điểm

Mã ngành 7510203 - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử    A00, A01, C01, D90: 19.5 điểm

Mã ngành 7510203C - Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử( Hệ đào tạo Chất lượng cao) - A00, A01, C01, D90: 16 điểm

Mã ngành 7510202 - Công nghệ chế tạo máy    A00, A01, C01, D90: 17.5 điểm

Mã ngành 7510202C - Ngành Công nghệ chế tạo máy (Hệ đại học Chất lượng cao) - A00, A01, C01, D90: 16 điểm

Mã ngành 7510205 - Công nghệ kỹ thuật ô tô - A00, A01, C01, D90: 21.5 điểm

Mã ngành 7510206 - Công nghệ kỹ thuật nhiệt - A00, A01, C01, D90: 17 điểm

Mã ngành 7580201 - Kỹ thuật xây dựng - A00, A01, C01, D90: 17 điểm

Mã ngành 7580205 - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - A00, A01, C01, D90: 17 điểm

Mã ngành 7540204 - Công nghệ dệt, may - A00, C01, D01, D90: 18 điểm

Mã ngành 7210404     - Thiết kế thời trang - A00, C01, D01, D90: 17.25 điểm

Mã ngành 7480201 - Công nghệ thông tin - A00, C01, D01, D90: 19.5 điểm

Mã ngành 7480103C - Ngành Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học Chất lượng cao) - A00, C01, D01, D90: 17.5 điểm

Mã ngành 7510401 - Công nghệ kỹ thuật hoá học - A00, B00, D07, D90: 17 điểm

Mã ngành 7510401C - Ngành Công nghệ hóa học (Hệ đại học Chất lượng cao) - A00, B00, D07, D90: 16 điểm

Mã ngành 7540101 - Công nghệ thực phẩm - A00, B00, D07, D90: 18.5 điểm

Mã ngành 7540101C - Ngành Công nghệ thực phẩm(Hệ đại học Chất lượng cao) - A00, B00, D07, D90: 16 điểm

Mã ngành 7720497 - Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm - A00, B00, D07, D90: 17 điểm

Mã ngành 7540106 - Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm - A00, B00, D07, D90: 17 điểm

Mã ngành 7420201 - Công nghệ sinh học - A00, B00, D07, D90: 17 điểm

Mã ngành 7420201C - Ngành Công nghệ sinh học (Hệ đại học Chất lượng cao) - A00, B00, D07, D90: 17 điểm

Mã ngành 7510406 - Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, B00, C02, D07: 17 điểm

Mã ngành 7510406C - Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường( Hệ đại học Chất lượng cao) - A00, B00, C02, D07: 17 điểm

Mã ngành 7850103 - Quản lý đất đai - A01, C01, D01, D96: 17 điểm

Mã ngành 7850201 - Bảo hộ lao động - A01, B00, C01, D07: 21.5 điểm

Mã ngành 7340301 - Kế toán - A00, A01, D01, D90: 19 điểm

Mã ngành 7340301C - Ngành Kế toán (Hệ đại học Chất lượng cao) - A00, A01, D01, D90: 16.5 điểm

Mã ngành 7340201 - Tài chính Ngân hàng - A00, C01, D01, D90: 18.5 điểm

Mã ngành 7340201C - Ngành Tài chính ngân hàng (Hệ đại học Chất lượng cao) - A00, C01, D01, D90: 16.5 điểm

Mã ngành 7340115 - Marketing - A01, C01, D01, D96: 19.5 điểm

Mã ngành 7340115C - Ngành Marketing (Hệ đại học Chất lượng cao) - A01, C01, D01, D96: 17 điểm

Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A01, C01, D01, D96: 19.5 điểm

Mã ngành 7340101C - Ngành Quản trị kinh doanh (Hệ đại học Chất lượng cao) - A01, C01, D01, D96: 17 điểm

Mã ngành 7810103 - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - A01, C01, D01, D96: 20 điểm

Mã ngành 7340120 - Kinh doanh quốc tế - A01, C01, D01, D96: 20.5 điểm

Mã ngành 7340120C - Ngành Kinh doanh quốc tế (Hệ đại học Chất lượng cao) - A01, C01, D01, D96: 18 điểm

Mã ngành 7340122 - Thương mại điện tử - A01, C01, D01, D90: 19.5 điểm

Mã ngành 7380107 - Luật kinh tế - A00, C00, D01, D96: 21 điểm

Mã ngành 7380108 - Luật quốc tế - A00, C00, D01, D96: 19.5 điểm

Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - D01, D14, D15, D96: 19.5 điểm

Điểm chuẩn trường Công nghiệp TPHCM năm 2019 xét theo học bạ

Điểm chuẩn đại học công nghiệp tp hcm năm năm 2022

Điểm chuẩn đại học công nghiệp tp hcm năm năm 2022

Điểm chuẩn đại học công nghiệp tp hcm năm năm 2022

Điểm chuẩn đại học công nghiệp tp hcm năm năm 2022

Điểm chuẩn đại học công nghiệp tp hcm năm năm 2022

Điểm chuẩn đại học công nghiệp tp hcm năm năm 2022

Bảng điểm chuẩn xét theo học bạ của trường Đại học công nghiệp TPHCM 2019

Tra cứu điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM 2018

Tham khảo bảng điểm trúng tuyển xét tuyển theo điểm thi năm 2018 trường Công nghiệp HCM:

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2018 xét theo điểm thi

Mã ngành 7380107 - Luật kinh tế - A00.D01. D96, C00: 21 điểm

Mã ngành 7510301 - Nhóm ngành Công nghệ Diện gôm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử; Công nghe kỹ thuât điều khiốn và tư đông hóa - A00, A01, C01, D90: 18 điểm

Mã ngành 7510302 - Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông - A00, A01, C01.D90: 16 điểm

Mã ngành 7510201 - Công nghệ kỹ thuật cơ khí - A00, A01, C01.D90: 19 điểm

Mã ngành 7510203 - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - A00, A01, C01.D90: 19 điểm

Mã ngành 7510202 - Công nghệ chế tạo máy - A00t A01, C01.D90: 18 điểm

Mã ngành 7510205 - Công nghệ kỹ thuật ô tô - A00, A01, C01.D90: 20 điểm

Mã ngành 7510206 - Công nghệ kỹ thuật nhiệt - A00, A01, C01.D90: 16.5 điểm

Mã ngành 7580201 - Nhóm ngành Kỹ thuật xây dụng gôm 02 ngành: Kỳ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - A00, A01, C01.D90: 16.75 điểm

Mã ngành 7540204 - Công nghệ dệt may - A00, C01, D01.D90: 18 điểm

Mã ngành 7210404 - Thiết kế thời trang - A00, C01, D01.D90: 16.5 điểm

Mã ngành 7480201 - Nhóm ngành Công nghệ thông tin gôm 04 ngành: Công nghệ thông tinễ, Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, IIỘ thống thông tin - A00, C01, D01.D90: 18.75 điểm

Mã ngành 7480108 - Công nghệ kỹ thuật máy tính    A00, C01, D01.D90: 16 điểm

Mã ngành 7510401 - Nhóm ngành Công nghệ hỏa học gôm 04 chuycn ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc Ilóa dầu; Công nghệ hữu cơ Hóa dươc; Công nghệ Vô cơ - Vât liệu. - A00, B00, D07,090: 16 điểm

Mã ngành 7540101 - Công nghệ thực phẩm - A00, B00, D07, D90: 18 điểm

Mã ngành 7720497 - Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm - A00, B00, D07, D90: 15.5 điểm

Mã ngành 7540106 - Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm - A00, B00, D07, D90: 15.5 điểm

Mã ngành 7420201 - Công nghệ sinh học - A00, B00, D07, D90: 17 điểm

Mã ngành 7510406 - Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, B00, D07, D90: 15.5 điểm

Mã ngành 7850101 - Quản lý tài nguyên và môi trường - A00, B00, D07, D90: 15.5 điểm

Mã ngành 7440301 - Khoa học môi trường - A00, B00, D07, D90: 15.5 điểm

Mã ngành 7340301 - Nhỏm ngành Kê toản-Kiểm toán gôm 02 ngành: Kc toán; Kiểm toán - A00, C01, D01,D90: 17.75 điểm

Mã ngành 7340201 - Nhóm ngành Tài chính ngân hàng gôm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp - A00, C01, D01, D90: 17.75 điểm

Mã ngành 7340115 - Marketing - A01.C01: 19 điểm

Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A01.C01, D01, D96: 18.25 điểm

Mã ngành 7810201 - Quản trị khách sạn - A0l.C0l: 19.5 điểm

Mã ngành 7810202 - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - A01, C01, D01, D96: 18.75 điểm

Mã ngành 7810103 - Quản trị du lịch và lữ hành - A0l.C0l: 19 điểm

Mã ngành 7340120 - Kinh doanh quốc tế - A01.C01, D01, D96: 20 điểm

Mã ngành 7340122 - Thương mại điện tử - A01.C01, D01, D90: 18 điểm

Mã ngành 7380108 - Luật quốc tế - A00.D0l, D96, c00: 18.5 điểm    

Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - D01, D14t, D15, D96: 17.75 điểm

Mã ngành 7510301C - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00, A01, C01.D90: 16 điểm

Mã ngành 7510302C - Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn Ihông - A00, A01, C01.D90: 15 điểm

Mã ngành 7510201C - Công nghệ kỹ thuật cơ khí - A00, A01, C01, D90: 17.5 điểm

Mã ngành 7510203C - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - A00, A01, C01.D90: 17.5 điểm

Mã ngành 7510202C - Công nghệ chế lạo máy - A00, A01, C01.D90: 16.25 điểm

Mã ngành 7480103C - Kỹ thuật phần mềm - A00, C01, D01.D9Ò: 16 điểm

Mã ngành 7510401C - Công nghệ kỹ thuật hóa học - A00, B00, D07,090: 15 điểm

Mã ngành 7540101C - Công nghệ thực phẳm - A00, B00, D07, D90: 15 điểm

Mã ngành 7510406C - Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, B00, D07, D90: 15 điểm

Mã ngành 7850101 - Quản lý tài nguycn và môi trường - A00, B00, D07, D90: 15.5 điểm

Mã ngành 7440301 - Khoa học môi trường - A00, B00, D07, D90: 15.5 điểm

Mã ngành 7340301 - Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gôm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán - A00, C01, D01.D9O: 17.75 điểm

Mã ngành 7340201 - Nhóm ngành Tài chính ngân hàng gôm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp - A00, C01, D01, D90: 17.75 điểm

Mã ngành 7340115 - Marketing - A01, C01, D01, D96: 19 điểm

Mã ngành 7340101 - Quản trị kinh doanh - A01, C01, D01, D96: 18.25 điểm

Mã ngành 7810201 - Quản trị khách sạn - A0l, C0l, D01, D96: 19.5 điểm

Mã ngành 7810202 - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống - A01, C01, D01, D96: 18.75 điểm

Mã ngành 7810103 - Quản trị du lịch và lữ hành - A0l, C01, D01, D96: 19 điểm

Mã ngành 7340120 - Kinh doanh quốc tế - A01.C01, D01, D96: 20 điểm

Mã ngành 7340122 - Thương mại điện tử - A01.C01, D01, D90: 18 điểm

Mã ngành 7380108 - Luật quốc tế - A00.D0l, D96, C00: 18.5 điểm

Mã ngành 7220201 - Ngôn ngữ Anh - D01, D14T, D15, D96: 17.75 điểm

Chương trình chất lượng cao

Mã ngành 7510301C - Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00, A01, C01.D90: 16 điểm

Mã ngành 7510302C - Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn Thông - A00, A01, C01.D90: 15 điểm

Mã ngành 7510201C - Công nghệ kỹ thuật cơ khí - A00, A01, C01, D90: 17.5 điểm

Mã ngành 7510203C - Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - A00, A01, C01.D90: 17.5 điểm

Mã ngành 7510202C - Công nghệ chế lạo máy - A00, A01, C01.D90: 16.25 điểm

Mã ngành 7480103C - Kỹ thuật phần mềm - A00, C01, D01.D9Ò: 16 điểm

Mã ngành 7510401C - Công nghệ kỹ thuật hóa học - A00, B00, D07,090: 15 điểm

Mã ngành 7540101C - Công nghệ thực phẳm - A00, B00, D07, D90: 15 điểm

Mã ngành 7510406C - Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, B00, D07, D90: 15  điểm

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn trường đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.