Điểm chuẩn đánh giá năng lực tôn đức thắng 2022
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 trường đại học Tôn Đức Thắng - điểm chuẩn được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Tôn Đức Thắng năm học 2022-2023 cụ thể như sau: Show
Đại học Tôn Đức Thắng 2022 điểm chuẩnThông tin điểm chuẩn trường ĐH Phan Thiết sẽ sớm được cập nhật, các bạn nhớ F5 liên tục để xem nhanh nhất Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2021Trường đại học Tôn Đức Thắng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây: Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2021 (Xét theo điểm thi THPTQG)Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo kết quả trúng tuyển năm 2021 các ngành trình độ đại học chính quy của Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau: Điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả học bạTrường ĐH Tôn Đức Thắng công bố kết quả sơ tuyển các ngành trình độ đại học của phương thức xét tuyển theo kết quả học bạ như sau: Đợt 1: Đợt 2: Ngày 4/8, hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo kết quả trúng tuyển năm 2021 các ngành trình độ đại học của Phương thức xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc trung học phổ thông Đợt 2 (xét theo kết quả 6 học kỳ) như sau: Đợt 3: Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả trúng tuyển các ngành trình độ đại học năm 2021 của Phương thức 1 - Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc trung học phổ thông (THPT), Phương thức 3 - Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU đợt 3 như sau: * Điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT: - Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh: + Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 sẽ không được xét tuyển vào chương trình này. + Đối với các ngành còn lại: Thí sinh đạt điều kiện điểm trúng tuyển và đã hoàn tất hồ sơ dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh sẽ có kết quả trúng tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh. Thí sinh có nguyện vọng nhập học vào TDTU phải đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh của ngành thí sinh đạt điểm trúng tuyển. Sau khi thí sinh nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh kiểm tra bài thi năng lực tiếng Anh. Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực tiếng Anh đạt trình độ từ B1 trở lên sẽ được chuyển sang học chương trình chính thức. Thí sinh chưa đạt trình độ B1 sẽ tiếp tục học chương trình dự bị tiếng Anh. Thí sinh không tham gia dự thi, nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển và buộc thôi học do không đạt điều kiện tiếng Anh đầu vào. * Điểm trúng tuyển xét tuyển theo quy định của TDTU: Đối tượng 3: Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh ưu tiên xét tuyển theo chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 hoặc tương đương Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh đạt điểm trung bình lớp 12 ≥ 6,50 và nếu tốt nghiệp THPT tại các nước không sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh phải có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 hoặc đạt cấp độ từ B1 trở lên của bài thi năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức. Đối tượng 5: Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh phải tốt nghiệp THPT năm 2021 và đạt điểm trung bình từng học kỳ của 6HK (HK1,2 lớp 10; HK1,2 lớp 11; HK1,2 lớp 12) ≥ 6,50 và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 hoặc đạt cấp độ từ B1 trở lên của bài thi năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức. Đối tượng 6: Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh đạt SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥ 960/1600), A-Level (điểm mỗi môn thi theo 3 môn trong tổ hợp ≥ C(E-A*)), IB (≥ 24/42), ACT (≥ 21/36) và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 hoặc đạt cấp độ từ B1 trở lên của bài thi năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức. Đợt 4: Trường ĐH Tôn Đức Thắng thông báo kết quả trúng tuyển năm 2021 các ngành trình độ đại học của Phương thức xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT Đợt 4 – dành cho thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau: Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2020Trường đại học Tôn Đức Thắng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây: Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng năm 2020 xét theo điểm thiCập nhật mới nhất điểm chuẩn chính thức Đại học Tôn Đức Thắng 2020. So với năm ngoái, điểm chuẩn của đại học này tăng 0,5-1 điểm mỗi ngành. Chi tiết xem dưới đây: Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng chính thức 2020 Điểm chuẩn trường ĐH Tôn Đức Thắng năm 2020 xét theo học bạHội đồng tuyển sinh Trường đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả sơ tuyển năm 2020 các ngành trình độ đại học của Phương thức xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc trung học phổ thông (THPT) đợt 1 – dành cho các Trường THPT đã ký kết với TDTU như sau:
Xem điểm chuẩn ĐH Tôn Đức Thắng 2019Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 trường đại học Tôn Đức Thắng như sau: Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT: Mã ngành: 7210402 - Thiết kế công nghiệp - H00, H01, H02: 22.5 điểm Mã ngành: 7210403 - Thiết kế đồ họa - H00, H01, H02: 27 điểm Mã ngành: 7210404 - Thiết kế thời trang - H00, H01, H02: 22.5 điểm Mã ngành: 7220201 -Ngôn ngữ Anh- D01, D11: 33 điểm Mã ngành: 7220204 - Ngôn ngữ Trung Quốc -D01, D04, D11, D55: 31 điểm Mã ngành: 7220204A - Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Trung - Anh) - D01, D04, D11, D55: 31 điểm Mã ngành: 7310301 - Xã hội học - A01, C00, C01, D01 : 31điểm Mã ngành: 7310630- Việt Nam học - A01, C00, C01, D01: 31điểm Mã ngành: 7310630Q - Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)- A01, C00, C01, D01: 31 điểm Mã ngành: 7340101- Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01: 32 điểm Mã ngành: 7340101N - Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - A00, A01, D01: 32.5 điểm Mã ngành: 7340115 - Marketing - A00, A01, D01: 32.5 điểm Mã ngành: 7340120 - Kinh doanh quốc tế - A00, A01, D01: 33 điểm Mã ngành: 7340201- Tài chính Ngân hàng - A00, A01, D01, D07: 30 điểm Mã ngành: 7340301 - Kế toán - A00, A01, C01, D01: 30 điểm Mã ngành: 7340408 - Quan hệ lao động - A00, A01, C01, D01: 24 điểm Mã ngành: 7380101 - Luật - A00, A01, C00, D01: 30.25 điểm Mã ngành: 7420201 - Công nghệ sinh học - A00, B00, D08: 26.75 điểm Mã ngành: 7440301 - Khoa học môi trường - A00, B00, D07: 24 điểm Mã ngành: 7460112 - Toán ứng dụng - A00, A01: 23 điểm Mã ngành: 7460201 - Thống kê - A00, A01: 23 điểm Mã ngành: 7480101 - Khoa học máy tính - A00, A01, D01: 30.75 điểm Mã ngành: 7480102 - Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu - A00, A01, D01: 29 điểm Mã ngành: 7480103- Kỹ thuật phần mềm - A00, A01, D01: 32 điểm Mã ngành: 7510406 - Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, B00, D07: 24 điểm Mã ngành: 7520201 - Kỹ thuật điện - A00, A01, C01: 25.75 điểm Mã ngành: 7520207 - Kỹ thuật điện tử - viễn thông - A00, A01, C01: 25.5 điểm Mã ngành: 7520216 - Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - A00, A01, C01: 28.75 điểm Mã ngành: 7520301 - Kỹ thuật hoá học - A00, B00, D07: 27.25 điểm Mã ngành: 7580101 - Kiến trúc - V00, V01: 25 điểm Mã ngành: 7580105 - Quy hoạch vùng và đô thị - A00, A01, V00, V01: 23 điểm Mã ngành: 7580108 - Thiết kế nội thất - H00, H01, H02: 22.5 điểm Mã ngành: 7580201 - Kỹ thuật xây dựng - A00, A01, C01: 27 điểm Mã ngành: 7580205 - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - A00, A01, C01: 23 điểm Mã ngành: 7720201- Dược học - A00, B00, D07: 30 điểm Mã ngành:7760101 - Công tác xã hội - A01, C00, C01, D01: 23.5 điểm Mã ngành: 7810301 -Quản lý thể dục thể thao - A01, D01, T00, T01: 26.5 điểm Mã ngành: 7810302 - Golf - A01, D01, T00, T01: 24 điểm Mã ngành: 7850201 - Bảo hộ lao động - A00, B00, D07: 23.5 điểm Mã ngành: B7220201 - Ngôn ngữ Anh -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc - D01, D11: 23 điểm Mã ngành: B7310630Q - Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc - A01, C00, C01, D01: 22.5 điểm Mã ngành: B7340101N - Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc - A00, A01, D01: 23 điểm Mã ngành: B7380101 - Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc - A00, A01, C00, D01: 23 điểm Mã ngành: B7480103 - Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc - A00, A01, D01: 22.5 điểm Mã ngành: F7210403 - Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - H00, H01, H02: 22.5 điểm Mã ngành: F7220201 - Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - D01, D11: 30.5 điểm Mã ngành: F7310630Q - Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)- Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A01, C00, C01, D01: 25.25 điểm Mã ngành: F7340101 - Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, D01: 28.5 điểm Mã ngành: F7340101N - Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, D01: 28.25 điểm Mã ngành: F7340115 - Marketing -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, D01: 28.5 điểm Mã ngành: F7340120 - Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, D01: 30.75 điểm Mã ngành: F7340201 - Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, D01, D07: 24.75 điểm Mã ngành: F7340301 - Kế toán - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, C01, D01: 24 điểm Mã ngành: F7380101 - Luật - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, C00, D01: 24 điểm Mã ngành: F7420201 - Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, B00, D08: 24 điểm Mã ngành: F7480101 - Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, D01: 24.5 điểm Mã ngành: F7480103 - Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, D01: 25 điểm Mã ngành: F7520201 - Kỹ thuật điện -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, C01: 22.5 điểm Mã ngành: F7520207 - Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, C01 : 22.5 điểm Mã ngành: F7520216 - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, C01: 23 điểm Mã ngành: F7580201 - Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, C01: 22.5 điểm Mã ngành: FA7220201 - Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh -D01, D11: 30.5 điểm Mã ngành: FA7340101N - Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh - A00, A01, D01: 24 điểm Mã ngành: FA7340115 - Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh - A00, A01, D01: 24 điểm Mã ngành: FA7340301 -Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh - A00, A01, C01, D01: 22.5 điểm Mã ngành: FA7420201 - Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh - A00, B00, D08: 22.5 điểm Mã ngành: FA7480101 - Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh - A00, A01, D01: 22.5 điểm Mã ngành: FA7480103 - Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh - A00, A01, D01: 22.5 điểm Mã ngành: FA7520216 - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh - A00, A01, D01: 22.5 điểm Mã ngành: FA7580201 - Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh - A00, A01, D01: 22.5 điểm Mã ngành: N7220201- Ngôn ngữ Anh -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang - D01, D11: 23 điểm Mã ngành: N7340101N - Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang - A00, A01, D01: 23 điểm Mã ngành: N7340115 - Marketing -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang - A00, A01, D01: 23 điểm Mã ngành: N7340301 - Kế toán -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang - A00, A01, C01, D01: 22.5 điểm Mã ngành: N7380101 - Luật -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang- A00, A01, C00, D01: 23 điểm Tra cứu điểm chuẩn trường đại học Tôn Đức Thắng 2018Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây: Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn. |