Điểm chuẩn đánh giá năng lực tôn đức thắng 2022

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 trường đại học Tôn Đức Thắng - điểm chuẩn được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại trường ĐH Tôn Đức Thắng năm học 2022-2023 cụ thể như sau:

Đại học Tôn Đức Thắng 2022 điểm chuẩn

Thông tin điểm chuẩn trường ĐH Phan Thiết sẽ sớm được cập nhật, các bạn nhớ F5 liên tục để xem nhanh nhất

Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2021

Trường đại học Tôn Đức Thắng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2021 (Xét theo điểm thi THPTQG)

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo kết quả trúng tuyển năm 2021 các ngành trình độ đại học chính quy của Phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả học bạ

Trường ĐH Tôn Đức Thắng công bố kết quả sơ tuyển các ngành trình độ đại học của phương thức xét tuyển theo kết quả học bạ như sau:

Đợt 1:

Đợt 2: Ngày 4/8, hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng thông báo kết quả trúng tuyển năm 2021 các ngành trình độ đại học của Phương thức xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc trung học phổ thông Đợt 2 (xét theo kết quả 6 học kỳ) như sau:

Đợt 3:

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả trúng tuyển các ngành trình độ đại học năm 2021 của Phương thức 1 - Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc trung học phổ thông (THPT), Phương thức 3 - Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU đợt 3 như sau:

Điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT:

- Thí sinh đăng ký xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh:

+ Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: thí sinh không nộp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 sẽ không được xét tuyển vào chương trình này.

+ Đối với các ngành còn lại: Thí sinh đạt điều kiện điểm trúng tuyển và đã hoàn tất hồ sơ dự thi đánh giá năng lực tiếng Anh sẽ có kết quả trúng tuyển vào chương trình dự bị tiếng Anh. Thí sinh có nguyện vọng nhập học vào TDTU phải đăng ký nhập học vào chương trình dự bị tiếng Anh của ngành thí sinh đạt điểm trúng tuyển. Sau khi thí sinh nhập học, Nhà trường sẽ tổ chức cho thí sinh kiểm tra bài thi năng lực tiếng Anh. Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực tiếng Anh đạt trình độ từ B1 trở lên sẽ được chuyển sang học chương trình chính thức. Thí sinh chưa đạt trình độ B1 sẽ tiếp tục học chương trình dự bị tiếng Anh. Thí sinh không tham gia dự thi, nhà trường sẽ hủy kết quả trúng tuyển và buộc thôi học do không đạt điều kiện tiếng Anh đầu vào.

Điểm trúng tuyển xét tuyển theo quy định của TDTU:

Đối tượng 3: Điểm trúng tuyển dành cho thí sinh ưu tiên xét tuyển theo chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 hoặc tương đương

Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh đạt điểm trung bình lớp 12 ≥ 6,50 và nếu tốt nghiệp THPT tại các nước không sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh phải có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 hoặc đạt cấp độ từ B1 trở lên của bài thi năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức.

Đối tượng 5: Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh phải tốt nghiệp THPT năm 2021 và đạt điểm trung bình từng học kỳ của 6HK (HK1,2 lớp 10; HK1,2 lớp 11; HK1,2 lớp 12) ≥ 6,50 và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 hoặc đạt cấp độ từ B1 trở lên của bài thi năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức.

Đối tượng 6: Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh đạt SAT (≥ 1440/2400 hoặc ≥ 960/1600), A-Level (điểm mỗi môn thi theo 3 môn trong tổ hợp ≥ C(E-A*)), IB (≥ 24/42), ACT (≥ 21/36) và có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 hoặc đạt cấp độ từ B1 trở lên của bài thi năng lực tiếng Anh do TDTU tổ chức.

Đợt 4:

Trường ĐH Tôn Đức Thắng thông báo kết quả trúng tuyển năm 2021 các ngành trình độ đại học của Phương thức xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT Đợt 4 – dành cho thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng 2020 

Trường đại học Tôn Đức Thắng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng năm 2020 xét theo điểm thi

Cập nhật mới nhất điểm chuẩn chính thức Đại học Tôn Đức Thắng 2020. So với năm ngoái, điểm chuẩn của đại học này tăng 0,5-1 điểm mỗi ngành. Chi tiết xem dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng chính thức 2020

Điểm chuẩn trường ĐH Tôn Đức Thắng năm 2020 xét theo học bạ

Hội đồng tuyển sinh Trường đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) thông báo kết quả sơ tuyển năm 2020 các ngành trình độ đại học của Phương thức xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc trung học phổ thông (THPT) đợt 1 – dành cho các Trường THPT đã ký kết với TDTU như sau:

TT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm đạt sơ tuyển

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

01

7220201

Ngôn ngữ Anh

Văn, Toán, Anh x 2

36,50

02

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành)

Văn, Toán, Anh, Sử

34,50

03

7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)

Văn, Toán, Anh, Sử

34,50

04

7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

Văn, Toán, Anh x 2

36,00

05

7340115

Marketing

Văn, Toán, Anh x 2

36,50

06

7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Văn, Toán, Anh x 2

36,00

07

7340120

Kinh doanh quốc tế

Văn, Toán, Anh x 2

37,00

08

7340201

Tài chính - Ngân hàng

Văn, Anh, Toán x 2

35,00

09

7340301

Kế toán

Văn, Anh, Toán x 2

34,75

10

7380101

Luật

Văn, Toán, Anh, Sử

34,50

11

7720201

Dược học

Văn, Toán, Anh, Hóa

(học lực lớp 12 loại giỏi)

34,00

12

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Văn, Toán, Anh x 2

35,00

13

7420201

Công nghệ sinh học

Văn, Toán, Anh, Sinh

33,50

14

7520301

Kỹ thuật hóa học

Văn, Toán, Anh, Hóa

32,50

15

7480101

Khoa học máy tính

Văn, Toán, Anh, Lý

34,50

16

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Văn, Toán, Anh, Lý

32,00

17

7480103

Kỹ thuật phần mềm

Văn, Toán, Anh, Lý

34,50

18

7520201

Kỹ thuật điện

Văn, Toán, Anh, Lý

30,00

19

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

Văn, Toán, Anh, Lý

31,00

20

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Văn, Toán, Anh, Lý

30,00

21

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Văn, Toán, Anh, Lý

32,00

22

7580201

Kỹ thuật xây dựng

Văn, Toán, Anh, Lý

30,00

23

7340408

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý Quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

Văn, Anh, Toán x 2

28,00

24

7810301

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Văn, Toán, Anh x 2

31,00

25

7810302

Golf

Văn, Toán, Anh x 2

28,00

26

7310301

Xã hội học

Văn, Toán, Anh, Sử

29,00

27

7760101

Công tác xã hội

Văn, Toán, Anh, Sử

28,00

28

7850201

Bảo hộ lao động

Văn, Toán, Anh, Hóa

28,00

29

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành Cấp thoát nước và môi trường nước)

Văn, Toán, Anh, Hóa

28,00

30

7440301

Khoa học môi trường (Chuyên ngành Công nghệ môi trường, Quản lý tài nguyên thiên nhiên)

Văn, Toán, Anh, Hóa

28,00

31

7460112

Toán ứng dụng

Văn, Toán, Anh, Lý

28,00

32

7460201

Thống kê

Văn, Toán, Anh, Lý

28,00

33

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

Văn, Toán, Anh, Lý

28,00

34

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Văn, Toán, Anh, Lý

28,00

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

01

F7220201

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao

Văn, Toán, Anh x 2

33,50

02

F7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chất lượng cao

Văn, Toán, Anh, Sử

29,00

03

F7340101

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao

Văn, Toán, Anh x 2

31,00

04

F7340115

Marketing - Chất lượng cao

Văn, Toán, Anh x 2

32,50

05

F7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao

Văn, Toán, Anh x 2

31,00

06

F7340120

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao

Văn, Toán, Anh x 2

35,00

07

F7340201

Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao

Văn, Anh, Toán x 2

30,50

08

F7340301

Kế toán - Chất lượng cao

Văn, Toán, Anh x 2

29,00

09

F7380101

Luật - Chất lượng cao

Văn, Toán, Anh, Sử

30,00

10

F7420201

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao

Văn, Toán, Anh, Sinh

28,50

11

F7480101

Khoa học máy tính - Chất lượng cao

Văn, Toán, Anh, Lý

28,00

12

F7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao

Văn, Toán, Anh, Lý

29,00

13

F7520201

Kỹ thuật điện - Chất lượng cao

Văn, Toán, Anh, Lý

28,00

14

F7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao

Văn, Toán, Anh, Lý

28,00

15

F7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao

Văn, Toán, Anh, Lý

28,00

16

F7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao

Văn, Toán, Anh, Lý

28,00

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

01

FA7220201

Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh

ĐXT 5HK TBHK = (ĐTB HK1 L10 + ĐTB HK2 L10 + ĐTB HK1 L11 + ĐTB HK2 L11 + ĐTB HK1 L12)*4/5 + Điểm ưu tiên theo trường THPT (nếu có) + Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

32,00

02

FA7340115

Marketing - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

30,00

03

FA7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

30,00

04

FA7420201

Công nghệ sinh học - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

05

FA7480101

Khoa học máy tính - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

06

FA7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

07

FA7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

08

FA7580201

Kỹ thuật xây dựng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

09

FA7340301

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

10

FA7340201

Tài chính ngân hàng - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

11

FA7340120

Kinh doanh quốc tế - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

35,00

12

FA7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

28,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ NHA TRANG

01

N7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Văn, Toán, Anh x 2

28,00

02

N7340115

Marketing - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Văn, Toán, Anh x 2

28,00

03

N7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Văn, Toán, Anh x 2

28,00

04

N7340301

Kế toán - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Văn, Anh, Toán x 2

28,00

05

N7380101

Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang

Văn, Toán, Anh, Sử

28,00

06

N7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang

Văn, Toán, Anh, Sử

28,00

07

N7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình học 2 năm đầu tại Nha Trang

Văn, Toán, Anh, Lý

28,00

CHƯƠNG TRÌNH HỌC 02 NĂM ĐẦU TẠI CƠ SỞ BẢO LỘC

01

B7220201

Ngôn ngữ Anh - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

Văn, Toán, Anh x 2

28,00

02

B7340101N

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

Văn, Toán, Anh x 2

28,00

03

B7310630Q

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

Văn, Toán, Anh, Sử

28,00

04

B7480103

Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc

Văn, Toán, Anh, Lý

28,00

Xem điểm chuẩn ĐH Tôn Đức Thắng 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm thông tin điểm chuẩn đại học 2019 trường đại học Tôn Đức Thắng như sau:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

Mã ngành: 7210402 - Thiết kế công nghiệp  - H00, H01, H02: 22.5 điểm 

Mã ngành: 7210403 - Thiết kế đồ họa - H00, H01, H02: 27 điểm

Mã ngành: 7210404 - Thiết kế thời trang - H00, H01, H02: 22.5 điểm   

Mã ngành: 7220201 -Ngôn ngữ Anh- D01, D11: 33 điểm   

Mã ngành: 7220204 - Ngôn ngữ Trung Quốc -D01, D04, D11, D55: 31 điểm    

Mã ngành: 7220204A - Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành: Trung - Anh) - D01, D04, D11, D55: 31 điểm    

Mã ngành: 7310301 - Xã hội học -  A01, C00, C01, D01 : 31điểm 

Mã ngành: 7310630-  Việt Nam học - A01, C00, C01, D01: 31điểm    

Mã ngành: 7310630Q - Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch)- A01, C00, C01, D01: 31 điểm    

Mã ngành: 7340101- Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01: 32 điểm    

Mã ngành: 7340101N - Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - A00, A01, D01: 32.5 điểm   

Mã ngành: 7340115 -  Marketing -  A00, A01, D01: 32.5 điểm 

Mã ngành: 7340120 - Kinh doanh quốc tế -  A00, A01, D01: 33 điểm   

Mã ngành: 7340201- Tài chính Ngân hàng - A00, A01, D01, D07: 30 điểm    

Mã ngành: 7340301 - Kế toán - A00, A01, C01, D01: 30 điểm   

Mã ngành: 7340408 - Quan hệ lao động - A00, A01, C01, D01: 24 điểm    

Mã ngành: 7380101 - Luật - A00, A01, C00, D01: 30.25 điểm    

Mã ngành: 7420201 - Công nghệ sinh học - A00, B00, D08: 26.75 điểm    

Mã ngành: 7440301 - Khoa học môi trường - A00, B00, D07: 24 điểm   

Mã ngành: 7460112 - Toán ứng dụng -  A00, A01: 23 điểm   

Mã ngành: 7460201 - Thống kê - A00, A01: 23 điểm   

Mã ngành: 7480101 - Khoa học máy tính - A00, A01, D01: 30.75 điểm    

Mã ngành: 7480102 - Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu -  A00, A01, D01: 29 điểm   

Mã ngành: 7480103- Kỹ thuật phần mềm - A00, A01, D01: 32 điểm 

 Mã ngành: 7510406 - Công nghệ kỹ thuật môi trường -  A00, B00, D07: 24 điểm 

 Mã ngành: 7520201 - Kỹ thuật điện - A00, A01, C01: 25.75 điểm    

Mã ngành: 7520207 - Kỹ thuật điện tử - viễn thông - A00, A01, C01: 25.5 điểm   

Mã ngành: 7520216 -  Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá - A00, A01, C01: 28.75 điểm 

Mã ngành: 7520301 - Kỹ thuật hoá học -  A00, B00, D07: 27.25 điểm    

Mã ngành: 7580101 - Kiến trúc - V00, V01: 25 điểm    

Mã ngành: 7580105 - Quy hoạch vùng và đô thị - A00, A01, V00, V01: 23 điểm   

 Mã ngành: 7580108 - Thiết kế nội thất - H00, H01, H02: 22.5 điểm 

 Mã ngành: 7580201 - Kỹ thuật xây dựng - A00, A01, C01: 27 điểm    

Mã ngành: 7580205 - Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông - A00, A01, C01: 23 điểm   

Mã ngành: 7720201- Dược học - A00, B00, D07: 30 điểm    

Mã ngành:7760101 - Công tác xã hội -  A01, C00, C01, D01: 23.5 điểm    

Mã ngành: 7810301 -Quản lý thể dục thể thao - A01, D01, T00, T01: 26.5 điểm    

Mã ngành: 7810302 - Golf - A01, D01, T00, T01: 24 điểm   

Mã ngành: 7850201 - Bảo hộ lao động - A00, B00, D07: 23.5 điểm 

Mã ngành: B7220201 - Ngôn ngữ Anh -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc - D01, D11: 23 điểm    

Mã ngành: B7310630Q - Việt Nam học, Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc -  A01, C00, C01, D01:  22.5 điểm   

Mã ngành: B7340101N - Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn -Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc - A00, A01, D01: 23 điểm    

Mã ngành: B7380101 - Luật - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc -  A00, A01, C00, D01: 23 điểm   

Mã ngành: B7480103 - Kỹ thuật phần mềm - Chương trình 02 năm đầu học tại Bảo Lộc - A00, A01, D01: 22.5 điểm   

Mã ngành: F7210403 - Thiết kế đồ họa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - H00, H01, H02: 22.5 điểm   

Mã ngành: F7220201 - Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - D01, D11: 30.5 điểm    

Mã ngành: F7310630Q - Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch)- Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A01, C00, C01, D01: 25.25 điểm    

Mã ngành: F7340101 - Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, D01:  28.5 điểm    

Mã ngành: F7340101N - Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, D01: 28.25 điểm   

Mã ngành: F7340115 - Marketing -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, D01: 28.5 điểm 

Mã ngành: F7340120 - Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, D01: 30.75 điểm   

Mã ngành: F7340201 - Tài chính - Ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, D01, D07: 24.75 điểm   

Mã ngành: F7340301 - Kế toán - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, C01, D01: 24 điểm 

Mã ngành: F7380101 - Luật - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, C00, D01: 24 điểm    

Mã ngành: F7420201 - Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, B00, D08: 24 điểm    

Mã ngành: F7480101  - Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, D01: 24.5 điểm   

Mã ngành: F7480103 - Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt  - A00, A01, D01: 25 điểm    

Mã ngành: F7520201 - Kỹ thuật điện -Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, C01: 22.5 điểm   

Mã ngành: F7520207 - Kỹ thuật điện tử - viễn thông - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, C01 : 22.5 điểm   

Mã ngành: F7520216 - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, C01: 23 điểm   

Mã ngành: F7580201 - Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh - Việt - A00, A01, C01: 22.5 điểm    

Mã ngành: FA7220201 - Ngôn ngữ Anh -Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh -D01, D11: 30.5 điểm

Mã ngành: FA7340101N - Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh - A00, A01, D01: 24 điểm 

Mã ngành: FA7340115 - Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh - A00, A01, D01: 24 điểm   

 Mã ngành: FA7340301 -Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh - A00, A01, C01, D01: 22.5 điểm   

Mã ngành: FA7420201 - Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh  - A00, B00, D08: 22.5 điểm 

Mã ngành: FA7480101 - Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh - A00, A01, D01: 22.5 điểm    

Mã ngành: FA7480103 - Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh - A00, A01, D01: 22.5 điểm 

Mã ngành: FA7520216 - Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh - A00, A01, D01: 22.5 điểm 

Mã ngành: FA7580201 - Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh - A00, A01, D01: 22.5 điểm    

Mã ngành: N7220201- Ngôn ngữ Anh -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang - D01, D11: 23 điểm   

Mã ngành: N7340101N - Quản trị kinh doanh, Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang -  A00, A01, D01: 23 điểm  

Mã ngành: N7340115 - Marketing -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang - A00, A01, D01: 23 điểm    

Mã ngành: N7340301 - Kế toán -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang - A00, A01, C01, D01: 22.5 điểm 

 Mã ngành: N7380101 - Luật -Chương trình 02 năm đầu học tại Nha Trang- A00, A01, C00, D01: 23 điểm

Tra cứu điểm chuẩn trường đại học Tôn Đức Thắng 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Tôn Đức Thắng năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của trường đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.