Điểm chuẩn vào đại học ngân hàng năm 2022

Trường Đại học Ngân hàng TPHCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 sẽ cập nhật trước 17h00 ngày 16/09/2021.

Điểm sàn BUH năm 2021

Mức điểm nhận hồ sơ của trường Đại học Ngân hàng TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành  Điểm sàn
Tất cả các ngành 17

Điểm chuẩn BUH năm 2021

1/ Điểm chuẩn xét điểm thi đánh giá năng lực

Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TPHCM xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 như sau:

Tên ngành
Điểm trúng tuyển ĐGNL
Tài chính – Ngân hàng 862
Kế toán 846
Kinh tế quốc tế 875
Quản trị kinh doanh 861
Luật kinh tế 813
Ngôn ngữ Anh 816
Hệ thống thông tin quản lý 827
Tài chính – Ngân hàng + Kế toán + Quản trị kinh doanh (CLC) 790
Quản trị kinh doanh, Bảo hiểm – Tài chính – Ngân hàng (Song bằng)

2/ Điểm chuẩn xét thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TPHCM với thí sinh thuộc diện đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn Đặc cách
Tài chính – Ngân hàng (CLC) 22.23
Kế toán 22.23
Quản trị kinh doanh 22.23
Tài chính – Ngân hàng 23.45
Kế toán 23.85
Quản trị kinh doanh 23.13
Kinh tế quốc tế 23.94
Hệ thống thông tin quản lý 23.23
Luật Kinh tế 24.33
Ngôn ngữ Anh (*) 23.40

3/ Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TPHCM xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao 25.25
Chương trình ĐHCQ Quốc tế cấp song bằng 25.25
Tài chính – Ngân hàng 25.65
Kế toán 25.55
Quản trị kinh doanh 26.25
Kinh tế quốc tế 26.15
Hệ thống thông tin quản lý 25.85
Luật kinh tế 26.00
Ngôn ngữ Anh 26.46

Lưu ý:

  • Điểm chuẩn trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định
  • Ngành Ngôn ngữ Anh: Môn tiếng Anh hệ số 2 và quy về thang điểm 30.

Điểm chuẩn trường Đại học Ngân hàng TPHCM xét tuyển thí sinh thuộc diện tốt nghiệp đặc cách năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Chương trình ĐHCQ Chất lượng cao 22.23
Tài chính – Ngân hàng 23.45
Kế toán 23.85
Quản trị kinh doanh 23.13
Kinh tế quốc tế 23.97
Hệ thống thông tin quản lý 23.23
Luật kinh tế 24.33
Ngôn ngữ Anh 23.4

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2020 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
  2019 2020
Tài chính – Ngân hàng 21.75 24.85
Kế toán 21.9 24.91
Kinh tế quốc tế 22.8 25.54
Quản trị kinh doanh 22.5 25.24
Luật kinh tế 21.3 24.75
Ngôn ngữ Anh 22.3 24.44
Hệ thống thông tin quản lý 21.2 24.65
Tài chính – Ngân hàng + Kế toán + Quản trị kinh doanh (CLC) 20.15 22.3
Quản trị kinh doanh, Bảo hiểm – Tài chính – Ngân hàng (Song bằng) 15.56 22.3

Trường Đại học Ngân hàng TPHCM chính thức thông báo tuyển sinh đại học năm 2022. Thông tin chi tiết mời các bạn tham khảo trong nội dung bài viết này.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Ngân hàng TP Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Banking University of Ho Chi Minh City (BUH)
  • Mã trường: NHS
  • Trực thuộc: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Chất lượng cao – Vừa học vừa làm – Liên thông – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Quản lý – Kinh tế – Tài chính
  • Địa chỉ: Trụ sở chính: 36 Tôn Thất Đạm, Quận 1, TP.HCM
  • CS2: 39 Hàm Nghi, Quận 1, TP.HCM
  • Điện thoại: (028) 38 291901
  • Email:
  • Website: http://buh.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/DHNH.BUH

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

(Dựa theo Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh cập nhật ngày 15/3/2022)

1, Các ngành tuyển sinh

Các ngành trường Đại học Ngân hàng TP HCM tuyển sinh năm 2022 như sau:

  • Ngành Tài chính – Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tài chính
    • Chuyên ngành Ngân hàng
    • Chuyên ngành Công nghệ tài chính (Fintech)
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 685
    • Thi ĐGNL: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị kinh doanh
    • Chuyên ngành Digital Marketing
    • Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 260
    • Thi ĐGNL: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kế toán (Chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán)
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 210
    • Thi ĐGNL: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kinh tế quốc tế
  • Mã ngành: 7310106
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 210
    • Thi ĐGNL: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 150
    • Thi ĐGNL: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C00, D01
  • Ngành Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thống thông tin doanh nghiệp)
  • Mã ngành: 7340405
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản trị thương mại điện tử
    • Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh và chuyển đổi số
    • Chuyên ngành Khoa học dữ liệu trong kinh doanh
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 200
    • Thi ĐGNL: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại)
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 200
    • Thi ĐGNL: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D14, D15 (Tiếng Anh hệ số 2)
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
  • Ngành Tài chính – Ngân hàng + Kế toán + Quản trị kinh doanh (chất lượng cao)
  • Mã nhóm ngành: 7340001
  • Chỉ tiêu: 1400
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
CHƯƠNG TRÌNH ĐHCQ QUỐC TẾ SONG BẰNG
  • Ngành Quản trị kinh doanh (ĐH Bolton và ĐH Ngân hàng TPHCM)
    • Chương trình Quản trị kinh doanh
    • Chương trình Quản trị chuỗi cung ứng
    • Chương trình Marketing
  • Chương trình Bảo hiểm – Tài chính – Ngân hàng (ĐH Toulon và ĐH Ngân hàng TPHCM)
  • Mã nhóm ngành: 7340002
  • Chỉ tiêu: 120
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
CHƯƠNG TRÌNH ĐHCQ QUỐC TẾ DO ĐỐI TÁC CẤP BẰNG
  • Ngành Quản trị kinh doanh (ĐH Bolton cấp bằng)
    • Chương trình Quản trị kinh doanh
    • Chương trình Quản trị chuỗi cung ứng
    • Chương trình Marketing (ĐH Toulon cấp bằng)
  • Ngành Bảo hiểm – Tài chính – Ngân hàng
  • Phương thức xét tuyển: Học bạ THPT và phỏng vấn
  • Chỉ tiêu: 280

2, Các tổ hợp xét tuyển

Các khối thi trường Đại học Ngân hàng TPHCM năm 2022 bao gồm:

  • Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học
  • Khối A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
  • Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
  • Khối D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
  • Khối D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • Khối D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
  • Khối D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

3, Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Ngân hàng TP HCM tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Phương thức 2: Xét tuyển tổng hợp
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 5: Xét học bạ kết hợp phỏng vấn

    Phương thức 1. Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Điều kiện đăng ký xét tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

    Phương thức 2: Xét tuyển tổng hợp

Hình thức xét tuyển: Xét tuyển dựa theo học bạ và thành tích học tập bậc THPT.

Điều kiện xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2021, 2020
  • Có điểm TB học tập HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12 >= 6.5
  • Có điểm quy đổi xét tuyển theo TB tổ hợp môn đăng ký HK1 lớp 11, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 >= 72 điểm (không gồm điểm ưu tiên)

Cách tính điểm xét tuyển

  • ĐXT = Điểm quy đổi theo tổ hợp môn + Điểm quy đổi theo tiêu chí khác (nếu có) + Điểm tổng ưu tiên quy đổi (nếu có)

Ví dụ: Thí sinh lựa chọn xét khối A00 (Toán, Lý, Hóa)

+) Điểm quy đổi theo tổ hợp môn = Điểm quy đổi (Điểm TB 3 môn Toán, Lý, Hóa HK1 lớp 11) + Điểm quy đổi (Điểm TB 3 môn Toán, Lý, Hóa HK2 lớp 11) + Điểm quy đổi (Điểm TB 3 môn Toán, Lý, Hóa HK1 lớp12)

+) Điểm quy đổi theo tiêu chí khác = Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế + Điểm quy đổi kỳ thi chọn HSG + Điểm quy đổi trường chuyên/NK + Điểm quy đổi xếp loại HSG

Bảng điểm quy đổi các tiêu chí như sau:

Điểm chuẩn vào đại học ngân hàng năm 2022

Bảng quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được chấp nhận theo IELTS như sau:

Khung NLNN 6 bậc dùng cho Việt Nam IELTS TOEFL iBT TOEFL ITP
6 9.0 118-120 670-677
6 8.5 115-117 660-669
6 8.0 112-114 650-659
5 7.5 105-11 627-649
5 7.0 96-104 590-626-
4 6.5 85-95 561-589
4 6.0 73-84 543-560
4 5.5
4 5.0
3 4.5

Bảng quy đổi điểm ưu tiên như sau:

Đối tượng ưu tiên Khu vực ưu tiên
Đối tượng Điểm quy đổi Khu vực Điểm quy đổi
1-4 10 KV1 3.75
5-7 5 KV2-NT 2.5
KV2 1.25
KV3 0

    Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức

Điều kiện xét tuyển

  • Có điểm TB HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12 >= 6.5
  • Có kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 >= 700 điểm

Bảng quy đổi điểm ưu tiên theo phương thức 3 như sau:

Đối tượng ưu tiên Khu vực ưu tiên
Đối tượng Điểm quy đổi Khu vực Điểm quy đổi
1-4 80 KV1 30
5-7 40 KV2-NT 20
KV2 10
KV3 0

    Phương thức 4. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điều kiện xét tuyển

  • Có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Tổng điểm xét tuyển >= 18.0 (đã bao gồm điểm ưu tiên)

Cách tính điểm xét tuyển

  • Với các ngành không nhân hệ số: ĐXT = Điểm Môn 1 + Điểm Môn 2 + Điểm Môn 3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
  • Với các ngành có bài thi nhân hệ số 2: ĐXT = (Điểm Môn 1 + Điểm Môn 2 + Điểm Môn 3 x2) x 3/4   +   Điểm ưu tiên (nếu có)

   Phương thức 5. Xét học bạ THPT và Phỏng vấn

Chỉ áp dụng cho các ngành đại học chính quy quốc tế do đối tác cấp bằng.

Đối tượng xét tuyển

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Nguyên tắc xét tuyển

  • Xét điểm TB HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12
  • Thí sinh tham gia phỏng vấn trực tiếp với Hội đồng tuyển sinh (có thể bằng tiếng Anh hoặc tiếng Việt)
  • Thí sinh được tuyển thẳng đặc cách vào học chuyên ngành (năm 2) nếu đạt các điều kiện sau:

+) Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế còn hạn tương đương IELTS 5.5

+) Đạt điểm đánh giá 80% trở lên của Hội đồng tuyển sinh

4, Đăng ký xét tuyển

Thời gian đăng ký xét tuyển

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, xét kết quả thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tổng hợp: Từ ngày 01/3 đến ngày 15/4/2022
  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực: Dự kiến từ ngày 05/4/2022 đến 17h00 ngày 6/5/2022
  • Xét học bạ kết hợp phỏng vấn: Chia thành 8 đợt, từ ngày 1/3 – 15/9/2022.

Hình thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Đăng ký trực tuyến tại http://xettuyen.buh.edu.vn/
  • Nộp trực tiếp tại trường
  • Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện, ngoài bìa hồ sơ ghi rõ “Hồ sơ xét tuyển Đại học chính quy năm 2022″

Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức tổng hợp bao gồm:

+) Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (sau khi đăng ký trực tuyến thành công, thí sinh in phiếu đăng ký và ký tên lên phiếu ĐKXT)

+) Bản sao công chứng CMND/CCCD

+) Bản sao công chứng giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)

+) Bản sao công chứng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (nếu có)

+) Bản sao công chứng các giấy tờ chứng nhận đạt giải kì thi chọn HSG, Olympic, quốc gia, cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW (nếu có)

+) Giấy xác nhận điểm (tải xuống) hoặc bản sao công chứng học bạ THPT

+) Bản sao công chứng học bạ THPT và bằng tốt nghiệp THPT

+) Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng/nguyện vọng

  • Hồ sơ đăng ký xét theo kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 bao gồm:

+) Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (sau khi đăng ký trực tuyến thành công, thí sinh in phiếu đăng ký và ký tên lên phiếu ĐKXT)

+) Bản sao công chứng CMND/CCCD

+) Bản sao công chứng giấy tờ chứng nhận ưu tiên (nếu có)

+) Giấy xác nhận điểm (tải xuống) hoặc bản sao công chứng học bạ THPT

+) Bản sao công chứng học bạ THPT và bằng tốt nghiệp THPT

  • Hồ sơ đăng ký xét học bạ kết hợp phỏng vấn bao gồm:

+) Đơn dự tuyển (nhận trực tiếp tại Phòng tuyển sinh quốc tế hoặc tải xuống)

+) Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (1 bản tiếng Việt và 1 bản tiếng Anh đều công chứng)

+) Học bạ nguyên cuốn (1 bản tiếng Việt và 1 bản tiếng Anh đều công chứng). Thí sinh chưa có học bạ nộp bảng điểm có xác nhận của trường kèm giấy cam kết bổ sung học bạ bản photo công chứng.

+) Chứng chỉ tiếng Anh (nếu có)

+) Bản sao công chứng CMND/CCCD

+) 04 ảnh cỡ 3×4 chụp trong vòng không quá 6 tháng

HỌC PHÍ

Học phí trường Đại học Ngân hàng TP HCM năm 2022 – 2023 dự kiến như sau:

  • Chương trình chuẩn: 6.250.000 đồng/học kỳ
  • Chương trình chất lượng cao: 18.425.000 đồng/học kỳ
  • Chương trình chính quy quốc tế cấp song bằng và chương trình liên kết đào tạo quốc tế do ĐH Đối tác cấp bằng:

+) Tổng học phí tối đa: 212.5 triệu đồng/toàn khóa

+) SV học 8 học kỳ: Học phí trung bình 26.500.000 đồng/học kỳ

+) Học phí được tính theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trên mỗi học kỳ và ổn định trong toàn khóa học.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Đại học Ngân hàng TPHCM

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Chương trình chất lượng cao các ngành: + Tài chính – Ngân hàng; + Kế toán;

+ Quản trị kinh doanh;

20.15 22.3 25.25
Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành Quản trị kinh doanh 15.56 22.3 25.25
Tài chính – Ngân hàng 21.75 24.85 25.65
Kế toán 21.9 24.91 25.55
Quản trị kinh doanh 22.5 25.24 26.25
Hệ thống thông tin quản lý 21.2 24.65 25.85
Luật kinh tế 21.3 24.75 26.00
Kinh tế quốc tế 22.8 25.54 26.15
Ngôn ngữ Anh 22.3 24.44 26.46

Clip Review về trường Đại học Ngân hàng TPHCM