Điểm học bạ Học viện Báo chí 2022

Điểm học bạ Học viện Báo chí 2022

Vừa qua, Bộ GD&ĐT đã tổ chức Hội nghị trực tuyến về công tác tổ chức thi tốt nghiệp THPT với 63 điểm cầu, nhiều thông tin quan trọng đã được công bố.

Điểm học bạ Học viện Báo chí 2022

Sau 2 ngày 7 và 8/6, toàn bộ thí sinh (TS) dự thi tuyển sinh vào lớp 10 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu đã hoàn tất 3 môn thi tốt nghiệp Văn thời gian làm bài 120 phút, Toán thời gian làm bài 120 phút và Anh Văn thời gian làm bài 60 phút. Chỉ còn lại TS dự thi 7 môn chuyên vào Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn là thi tiếp trong ngày 9/6.

Điểm học bạ Học viện Báo chí 2022

UBND TP Hà Nội vừa có văn bản gửi các sở, ban, ngành, UBND quận, huyện, thị xã về việc tăng cường chỉ đạo công tác thi, tuyển sinh trên địa bàn.

Điểm học bạ Học viện Báo chí 2022

Wiqtcom, tổ chức chuyên thực hiện các bài test IQ khắp nơi trên thế giới từ năm 2019, vừa thông báo dữ liệu xếp hạng mới nhất của năm 2022.

Điểm học bạ Học viện Báo chí 2022

Sáng 7/6, các thí sinh (TS) tham dự thi vào lớp 10 các điểm thi trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu tập trung đến các điểm thi đã được quy định để làm thủ tục dự thi, học tập Quy chế thi, đính chính thông tin nếu có sai sót.

Điểm học bạ Học viện Báo chí 2022

Sáng 8/6, 24.103 thí sinh trên toàn TP Hải Phòng chính thức bước vào Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2022-2023. Tổng số có 46 Hội đồng thi, 1.004 phòng thi, hơn 3.500 cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên tham gia tại các Hội đồng thi.

Điểm trúng tuyển căn cứ kết quả xét học bạ các ngành, chuyên ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2020 của trường Học viện Báo Chí Và Tuyên Truyền được cập nhật chi tiết bên dưới

Điểm chuẩn học bạ Học viện Báo Chí Và Tuyên Truyền năm 2020 

Giám đốc Học viện Báo chí và Tuyên truyền thông báo điểm trúng tuyển vào các ngành, chuyên ngành tuyển sinh đại học chính quy bằng phương thức xét tuyển học bạ năm 2020 như sau:

1. Xác định điểm trúng tuyển

- Ngành Báo chí: Điểm xét tuyển = (A + B*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).

- Các ngành nhóm 2: Điểm xét tuyển = A + Điểmưu tiên/khuyến khích (nếu có).

- Nhóm 3 ngành Lịch sử: Điểm xét tuyển = (A + C*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).

- Các ngành nhóm 4: Điểm xét tuyển = (A + D*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).

Trong đó:

A = Điểm TBC 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).

B = Điểm thi Năng khiếu Báo chí tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền.

C = Điểm TBC 5 học kỳ môn Lịch sử THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).

D = Điểm TBC 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).

2. Mức điểm trúng tuyển theo từng ngành/chuyên ngành

STT

MÃ NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH

TÊN NGÀNH/ CHUYÊN NGÀNH

ĐIỂMTRÚNG TUYỂNCHUẨN

1

7229001

Ngành Triết học

7

2

7229008

Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học

6.5

3

7310102

Ngành Kinh tế chính trị

8.2

4

7310202

Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

7

5

7310301

Ngành Xã hội học

8.4

6

7320104

Ngành Truyền thông đa phương tiện

9.27

7

7320105

Ngành Truyền thông đại chúng

9.05

8

7340403

Ngành Quản lý công

8.1

9

7760101

Ngành Công tác xã hội

8.3

10

527

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế

8.57

11

528

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)

8.2

12

529

Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý

8.4

13

530

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa

7

14

531

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển

7

15

533

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh

7

16

535

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển

7

17

536

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công

6.5

18

538

Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách

7

19

532

Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội

7

20

537

Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước

7.5

21

801

Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản

8.6

22

802

Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử

8.4

23

7229010

Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

8.6

24

602

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in

7.7

25

603

Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí

7.04

26

604

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh

7.86

27

605

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình

8.17

28

606

Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình

6.65

29

607

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử

8.02

30

608

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao)

7.61

31

609

Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao)

7.19

32

610

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại

8.9

33

611

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

8.9

34

614

Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)

9.1

35

615

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

9.25

36

616

Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao)

9.2

37

7220201

Ngành Ngôn ngữ Anh

9

38

7320107

Ngành Truyền thông quốc tế

9.2

39

7320110

Ngành Quảng cáo

8.85

>>> Xem thêm TẠI ĐÂY điểm chuẩn các năm trước của trường Học viện Báo Chí Và Tuyên Truyền

Theo TTHN