Đối tác làm ăn tiếng Trung là gì
17 mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi ký hợp đồng 希望我们可以在这项交易上共同努力 Xīwàng wǒmen kěyǐ zài zhè xiàng jiāoyì shàng gòngtóng nǔlì Rất hy vọng chúng ta có thể hợp tác với nhau trong thương vụ làm ăn lần này >>> Xem thêm : Học tiếng Trung giao tiếp trong công việc 我们已经准备了必要的合同文件 Wǒmen yǐjīng zhǔnbèile bìyào de hétóng wénjiàn Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn các văn bản hợp đồng cần có 与条款和条件相关的流程已合法化 Yǔ tiáokuǎn hé tiáojiàn xiāngguān de liúchéng yǐ héfǎ huà Các thủ tục liên quan đến vấn đề điều kiện điều khoản đã được hợp pháp hóa 签署前请仔细阅读合同条款 Qiānshǔ qián qǐng zǐxì yuèdú hétóng tiáokuǎn Phía các bạn hãy đọc rõ các điều lệ trong bản hợp đồng trước khi đi đến ký kết 我希望在合同中更多 Wǒ xīwàng zài hétóng zhōng gèng duō Tôi muốn có thêm điều khoản này trong hợp đồng 当任何一方违反合同时,我需要增加赔偿 Dāng rènhé yīfāng wéifǎn hétóng shí, wǒ xūyào zēngjiā péicháng Tôi cần bổ sung thêm về mức bồi thường khi một trong hai bên phá vỡ hợp đồng 未履行合同条款之一的当事方必须赔偿被告并承担全部责任。 Wèi lǚxíng hétóng tiáokuǎn zhī yī dí dàng shì fāng bìxū péicháng bèigào bìng chéngdān quán bù zérèn. Bên nào thực hiện sai một trong các điều khoản trong hợp đồng sẽ phải bồi thường cho bên đối phương và chịu toàn bộ trách nhiệm 希望我们能合作愉快 Xīwàng wǒmen néng hézuò yúkuài Rất hy vọng chúng ta có thể hợp tác vui vẻ 这是签署此合同的代表 Zhè shì qiānshǔ cǐ hétóng de dàibiǎo Đây chính là đại diện để ký kết hợp đồng này 这是我们必须赢得的大事 Zhè shì wǒmen bìxū yíngdé de dàshì Đó là một hợp đồng làm ăn lớn mà chúng ta cần giành được 签订合同后,我们将不得不增加工作责任 Qiāndìng hétóng hòu, wǒmen jiāng bùdé bù zēngjiā gōngzuò zérèn Khi đã ký kết hợp đồng chúng ta sẽ phải nâng cao trách nhiệm đối với công việc 您相信这份合同会成功吗? Nín xiāngxìn zhè fèn hétóng huì chénggōng ma? Bạn có tin tưởng rằng hợp đồng này sẽ thành công 我们一定要赢得合同 Wǒmen yīdìng yào yíngdé hétóng Chúng ta nhất định phải dành được hợp đồng 您能与我们合作的优势是什么? Nín néng yǔ wǒmen hézuò de yōushì shì shénme? Bạn có những thế mạnh gì để có thể hợp tác cùng chúng tôi 今天是签订合同的日子 Jīntiān shì qiāndìng hétóng de rìzi Hôm nay chính là ngày ký kết hợp đồng 我们与一家大公司有商业合同 Wǒmen yǔ yījiā dà gōngsī yǒu shāngyè hétóng Chúng ta đã có hợp đồng làm ăn hợp tác với một tập đoàn lớn 恭喜您! Gōngxǐ nín! Chúc mừng bạn đã có hợp đồng lớn! Chúc các bạn sẽ có được nhiều hợp đồng và thành thạo tiếng Trung giao tiếp nhé! >>> Tìm hiểu thêm : Khóa học tiếng Trung doanh nghiệp |