Du lịch biển đảo tiếng Anh là gì

Từ vựng về du lịch biểntrong tiếng Anh như destination, ocean, wave, harbor, travel, check.

Du lịch biển đảo tiếng Anh là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Một số từ vựng có phiên âmvà mẫu câuvề du lịch biển trong tiếng Anh.

Travel/ˈtræv.əl/: Du lịch.

Sea /siː/: Biển.

Check/tʃek/: Kiểm tra.

Destination/ˌdes.tɪˈneɪ.ʃən/: Nơi đến.

Ocean /ˈəʊʃən/: Đại dương.

Wave /weɪv/: Sóng.

Island /ˈaɪlənd/: Hòn đảo.

Lighthouse /ˈlaɪthaʊs/: Hải đăng.

Submarine /ˌsʌbmərˈiːn/: Tàu ngầm.

Ship /ʃɪp/: Tàu.

Boat /bəʊt/: Thuyền.

Fisherman /ˈfɪʃəmən/: Người đánh cá.

Lifeguard /ˈlaɪfɡɑːd/:Người cứu hộ.

Coast /kəʊst/: Bờ.

Starfish/ˈstɑːrfɪʃ/: Sao biển

Coral /ˈkɒrəl/: San hô.

Octopus /ˈɑːktəpəs/: Bạch tuộc.

Mẫu câu tiếng anh về du lịch biển:

I want to sunbathe. (Tôi muốn được tắm nắng).

I dont want to go fishing. (Tôi không muốn đi câu cá).

I want to go water skiing. (Tôi thực sự muốn chơi lướt ván nước).

I want to go boating. (Tôi muốnđi chèo thuyền).

I dont want to go swimming. (Tôi không muốn đi bơi).

Bài viết từ vựng về du lịch biển được tổng hợp bởi giáo viêntrung tâm tiếng Anh SGV.

Video liên quan