Elder brother - nghĩa là gì

1. Elder (adj,n) /ˈeldə(r)/: lớn (tuổi) hơn.

Elder brother - nghĩa là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Nếu giữa hai người, người nào ra đời trước thì nói người đó elder, tức hơn tuổi, lớn tuổi hơn.

Ex: He is her elder by several years.

Anh ấy lớn hơn cô ấy những vài tuổi.

Nếu ta có anh chị sinh ra trước, ta dùng "elder sister" hay "elder brother".

Ex: David was my elder brother.

David là anh lớn hơn tôi.

Elder brother - nghĩa là gì

Eldest (adj) /ˈeldɪst/: lớn (tuổi) nhất.

Nếu trong một nhóm người, người nào lớn tuổi nhất thì ta nói người đó là "eldest", đặc biệt nếu là anh chị em trong gia đình, thì eldest là người sinh ra trước tiên, tức là anh cả hay chị cả.

Ex: Her eldest son as killed in Vietnam war.

Con trai trưởng bà ấy chết trong chiến tranh Việt Nam.

Lưu ý: Không dùng elder , eldest nói về sự vật.

2. Older (adj) /əʊld/, oldest (adj) /əʊldɪst/: cổ, cũ, già (dùng cho cả người lẫn vật).

Ex: This cathedral is the oldest building in the city.

Thánh đường này là tòa nhà cổ nhất trong thành phố.

Một số người vẫn dùng older, oldest thay cho elder, eldest khi nói về người.

Ex: She is my older sister.

Cô ấy là chị của tôi.

Trong một số trường hợp không thể sử dụng elder, eldest thì ta dùng older, oldest thay thế.

Ex: We're all getting older.

Tất cả chúng ta đều già đi.

Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt elder & eldest và older & oldestđược biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn