Face là gì trong tiếng anh
Nếu hai người nhìn thẳng vào nhau, đứng đối diện nhau thì có nghĩa là họ trực diện, gặp nhau trực tiếp - face to face - thay vì nói chuyện với nhau qua điện thoại hay qua online. Show Ví dụ I've been in touch with my niece, who was born in South America, for years but we have never met face to face. One way of overcoming my fear of dogs is to come face to face with them! It must have been difficult for you to go to court and stand face to face with the man who stole your wallet! Lưu ý (Đừng nhầm với) Xin đừng nhầm face to face với head-to-head. Nếu hai người go head-to-head có nghĩa là họ tranh tài, thi đấu trực tiếp với nhau. The teams representing the best schools in the country will go head-to-head this weekend in the national spelling contest. Thực tế thú vị Barcelona staged its final bullfight in September 2011 after Catalonia became the first region in Spain to ban the traditional spectacle. Barcelona tổ chức cuộc thi đấu bò tót cuối cùng vào tháng Chín năm 2011 sau khi Catalonia trở thành vùng đầu tiên tại Tây Ban Nha cấm môn thi đấu này. (thể dục,thể thao) đặt ( (cái gì)) ở giữa hai cầu thủ của hai bên (để bắt đầu thi đấu bóng gậy cong trên băng) (quân sự) ra lệnh quayto face one's men about ra lệnh cho quân quay ra đằng sau Viền màu (cổ áo, cửa tay)Bọc, phủ, trángNội động từ(quân sự) quayleft face! quay bên trái! about face! quay đằng sau! Cấu trúc từface to faceđối diện, mặt đối mặt to fly in the face ofra mặt chống đối, công khai chống đối to face offchuẩn bị chơi 1 trò chơi(VD:Khúc côn cầu) chuẩn bị, sẵn sàng để tranh cãi, chiến đấu hoặc tranh đấu to go with wind in one's faceđi ngược gió to have the face to do somethingmặt dạn mày dày mà làm việc gì, có đủ trơ trẽn mà làm việc gì in face oftrước mặt, đứng trước in the face of daymột cách công khai to set one's face againstchống đối lại to somebody's facecông khai trước mặt ai to shut the door in someone's facekhông thèm giao dịch với ai to face the musichứng chịu hậu quả to face out a dangerous situationvượt qua một tình thế nguy hiểm to face out somethinglàm điều gì cho trọn face up to somethingchấp nhận, thỏa hiệp, đương đầu với điều kiện khó khăn Chuyên ngànhXây dựngốp mặtCơ - Điện tửMặt, bề mặt, mặt trước, mặt ngoài, sự tạo mặt,sự xử lý bề mặt, phủ, trángCơ khí & công trìnhđầu núttiện phẳng mặtÔ tôphần phía trướcToán & tinmặt, diện; bề mặtface of simplex mặt của đơn hình end face (máy tính ) mặt cuối lateral face mặt bên old face mặt bên proper face mặt chân chính tube face màn ống (tia điện tử) Kỹ thuật chungbề mặtbề ngoàichỗ ngồikiểu chữad face kiểu chữ quảng cáo bold face kiểu chữ đâm bold face kiểu chữ đậm bolt face kiểu chữ đậm condensed face kiểu chữ sít display face kiểu chữ nhấn mạnh display face kiểu chữ tít light face kiểu chữ mảnh medium face kiểu chữ nửa đậm medium face kiểu chữ trung bình modern face kiểu chữ hiện đại type face kiểu chữ in typewriter face kiểu chữ máy chữ weight of face độ đậm nhạt kiểu chữ ngănđáy lỗ khoandiệnface centered diện tâm face centered cubic lập phương diện tâm face side phía chính diện Face to Face (F2F/FTF) đối mặt, đối diện front face gương chính diện outlet face tiết diện ra side face mặt bên, trắc diện diện tíchlớp bọclớp látgia công mặtface turning sự gia công mặt đầu gương lòabut face gương lò cuối active face gương lò hoạt động advancing of working face sự dịch chuyển gương lò breakage face gương lò chợ coal face gương lò than coal mine face gương lò (than) counter face gương lò giao nhau dead face gương lò cụt dead face gương lò tịt drilling face gương lò đang đào end face gương lò cuối face cleaning sự dọn sạch gương lò face of coal gương lò than face of quarry excavation gương lò mỏ đá face prop trụ chống gương lò face support vì gần gương lò face working area vùng gương lò heading face gương lò hoạt động heading face gương lò ngang rate of face advance hệ số dịch chuyển gương lò shaft face gương lò giếng mỏ stepped face gương lò chân khay stripping face gương lò mở vỉa working face gương lò chợ working face gương lò làm việc working face gương lò sản xuất working face mặt gương lò ảnhmặtmặt (tinh thể)mặt bênmặt cạnhmặt đầumặt ký tựmặt tiềnGiải thích EN: Any of various features or structures thought to resemble the human face; i.e., a front or outward surface; specific uses include: the front surface or wall of a building or other structure.. Giải thích VN: Bất kỳ một đặc điểm hoặc cấu trúc nào được coi là có nét tương đồng nhất định với gương mặt, chẳng hạn như phía trước hoặc bề ngoài; cách sử dụng cụ thể bao gồm: mặt trước hoặc tường của một tòa nhà hoặc các cơ cấu khác. |