Ghim giấy tiếng anh là gì

Skip to content

Create by : https://globalizethis.org

Khi copy nhớ ghi nguồn : https://globalizethis.org nhé . Chúc bạn may mắn

Ghim giấy tiếng anh là gì

This site uses cookies to offer you a better browsing experience. By browsing this website, you agree to our use of cookies.

Bạn đang làm nhân ᴠiên ᴠăn phòng trong môi trường làm ᴠiệc của bạn là những công tу nước ngoài & bạn không thể nào có thể nhớ hết tên các loại ᴠăn phòng phẩm bằng tiếng Anh? Đừng lo lắng, bởi đâу chính là bài ᴠiết mà fordaѕѕured.ᴠn хin chia ѕẽ ᴠới bạn để có thể bổ ѕung một ѕố từ ᴠựng tiếng anh ᴠăn phòng phẩm.

Bạn đang хem: Kẹp giấу tiếng anh là gì

Những đồ vật quen thuộc trong văn phòng của bạn, bạn đã biết cách gọi tên chúng chưa? Hãy bổ sung các từ vựng tiếng Anh văn phòng phẩm qua bài viết dưới đây nhé! Bạn sẽ có thêm hiều kiến thức về các vật dụng tưởng chừng quen thuộc nhưng vô cùng hữu ích đấy!

  • Tiếng Anh văn phòng thông dụng
  • Tiếng Anh giao tiếp nơi công sở

Ghim giấy tiếng anh là gì

Từ vựng tiếng Anh văn phòng phẩm thông dụng nhất cho người đi làm

Sau đây aroma xin chia sẻ với các bạn hệ thống từ vựng tiếng Anh văn phòng phẩm thông dụng nhất dành cho người đi làm. Ngoài ra, hình ảnh kèm theo sau đây sẽ giúp bạn ghi nhớ sâu sắc hơn và vận dụng tốt hơn khi gặp những đồ vật này:

Ghim giấy tiếng anh là gì

  1. typewriter /ˈtaɪpˌraɪ.təʳ/: máy chữ
  2. switchboard operator /ˈswɪtʃ.bɔːd ˈɒp.ər.eɪtəʳ/: người trực tổng đài
  3. headset /ˈhed.set/: tai nghe
  4. stapler /ˈsteɪplər/: đồ bấm ghim
  5. calculator /ˈkælkjəleɪtər/: máy tính
  6. Air – conditioner /eə kən’di∫nə/: máy lạnh
  7. switchboard /ˈswɪtʃ.bɔːd/ – tổng đài
  8. Suits /sju:t/: đồ vest
  9. printer  /ˈprɪn.təʳ/ – máy in
  10. Necktie /’nektai/: cà vạt
  11. cubicle /ˈkjuː.bɪ.kļ/: từng phòng nhỏ
  12. word processor /wɜːd ˈprəʊ.ses.əʳ/: máy xử lí văn bản
  13. typist /ˈtaɪ.pɪst/: nhân viên đánh máy
  14. printout /ˈprɪnt.aʊt/ – dữ liệu in ra
  15. Uniform /’ju:nifɔ:m/ : đồng phục
  16. calendar  /ˈkæl.ɪn.dəʳ/:lịch
  17. ID holder /id ‘houldə/: miếng nhựa đựng thẻ nhân viên
  18. Printout /’printaut/: dữ liệu được in ra
  19. cubicle /’kju:bikl/: văn phòng chia ngăn, ô làm việc
  20. in-box /ˈɪn.bɒks/: công văn đến
  21. Signature /’signət∫/: chữ kí
  22. Liquid glue /’likwid glu:/: keo lỏng
  23. Bookcase/ Bookshelf /’bukkeis/ : kệ sách
  24. Scotch tape /skɔt∫ teip/: băng keo trong
  25. Secretary /ˈsek.rə.tri/: thư kí
  26. Projector /prə’dʒektə/: máy chiếu
  27. desk /desk/: bàn làm việc
  28. Index card /’indeks ka:d/: card có in thông tin
  29. rolodex /ˈroʊləˌdɛks/: hộp đựng danh thiếp
  30. computer /kəmˈpjuː.təʳ/: máy tính
  31. telephone /ˈtel.ɪ.fəʊn/ – điện thoại
  32. Staples /’steiples/: miếng ghim giấy bỏ trong cái dập ghim
  33. Rubber band /’rʌbə bænd/: dây thun
  34. Manager /ˈmæn.ɪ.dʒəʳ/: người quản lý, giám đốc
  35. typing chair /ˈtaɪ.pɪŋ tʃeəʳ/: ghế văn phòng
  36. Stapler /’steiplə/ : cái dập ghim
  37. calculator /ˈkæl.kjʊ.leɪ.təʳ/: máy tính
  38. file cabinet /faɪl ˈkæb.ɪ.nət/: tủ đựng tài liệu
  39. Plastic paper clip: kẹp giấy bằng nhựa
  40. Push pin [pu∫ pin] : cái ghim giấy lớn.
  41. Blinder clip: đồ kẹp giấy có hai càng, dùng để kẹp lượng giấy lớn
  42. file folder     /faɪl ˈfəʊl.dəʳ/: tập hồ sơ
  43. Drawing pin [‘drɔ:iη pin]: cái ghim giấy nhỏ (dùng để ghim lên bảng gỗ…)
  44. file clerk     /faɪl klɑːk/: nhân viên văn thư
  45. Pin: /pin/ cái ghim giấy
  46. photocopier  /ˈfəʊ.təʊˌkɒp.i.əʳ/: máy phô tô
  47. Binder: bìa rời, để giữ giấy tờ
  48. File folder: bìa hồ sơ cứng
  49. message pad /ˈmes.ɪdʒ pæd/: giấy nhắn

Các vật dụng văn phòng phẩm trên đây rất dễ nhớ và áp dụng trong làm việc nơi công sở, văn phòng. Vì vậy, bạn hãy ghi nhớ những từ vựng quen thuộc này nhé. Chúc các bạn học từ vựng tieng anh van phong pham nhanh chóng và có thể ứng dụng vào các hoạt động giao tiếp ngay trong văn phòng mình!

Xem thêm: khóa học tiếng Anh thương mại

Kẹp giấy, đinh ghim, kẹp bướm, ghim bấm đều dùng để gắn kết những tờ giấy nhưng cách gọi trong tiếng Anh khác nhau.


STTTừ vựngNghĩa
1paper clipkẹp giấy
2plastic paper clipkẹp giấy bằng nhựa
3thumbtackđinh bấm
4pushpinđinh ghim giấy
5binder clipkẹp bướm (dùng để kẹp giấy)
6rubber banddây chun, dây kếp
7staplesghim bấm
8glue stickkeo dán
9liquid gluekeo dán dảng lỏng
10scotch tapebăng dính (dùng để dính mọi thứ với nhau)
11masking tapebăng dính dạng giấy (thường dùng khi sơn, để bảovệ các cạnh của khu vực mà bạn không muốn sơn)
12sealing tapebăng niêm phong
13scissorscây kéo
14staplercái dập ghim
15correction penbút xóa
16correction fluiddung dịch xóa
17highlighterbút dạ quang, bút highlight (dùng để đánh dấuthông tin trong văn bản)
18file folderbìa đựng tài liệu
19catalog envelopebao đựng catalog
20mailer envelopebao đựng bưu phẩm
21clasp envelopebao đựng tài liệu có móc gài
22legal padtập giấy dùng để ghi chép (giấy màu vàngcó dòng kẻ) 
23carbon papergiấy than
24whiteboard markersbút viết bảng trắng
25envelopephong bì
26post-it note padtệp giấy vuông nhỏ dùng để ghi chú thích (note)có keo dán ở mặt sau
27message padtập giấy ghi lời nhắn
28calculatormáy tính bỏ túi
29note pad/memo padsổ tay, tập giấy được gắn kết với nhau ở méptrên cùng
30whiteboardbảng trắng

Hướng Dẫn Mua Hàng Tại VINACOM:

Mua văn phòng phẩm, thiết bị văn phòng, đồ dùng văn phòng, nhu yếu phẩm dễ dàng tại công ty VINACOM với 4 cách mua cơ bản như sau:

Mua qua bảng báo giá:Xem báo giá

Mua qua SMS- Zalo: Gọi Ngay

Mua qua Email:

Kính chúc quý khách làm việc hiệu quả!!!


Like & Share Nếu Bài Viết Ý Nghĩa:

Kẹp giấy, đinh ghim, kẹp bướm, ghim bấm đều dùng để gắn kết những tờ giấy nhưng cách gọi trong tiếng Anh khác nhau.

STT Từ vựng Nghĩa
1 paper clip kẹp giấy
2 plastic paper clip kẹp giấy bằng nhựa
3 thumbtack đinh bấm
4 pushpin đinh ghim giấy
5 binder clip kẹp bướm (dùng để kẹp giấy)
6 rubber band dây chun, dây kếp
7 staples ghim bấm
8 glue stick keo dán
9 liquid glue keo dán dảng lỏng
10 scotch tape băng dính (dùng để dính mọi thứ với nhau)
11 masking tape băng dính dạng giấy (thường dùng khi sơn, để bảo
vệ các cạnh của khu vực mà bạn không muốn sơn)
12 sealing tape băng niêm phong
13 scissors cây kéo
14 stapler cái dập ghim
15 correction pen bút xóa
16 correction fluid dung dịch xóa
17 highlighter bút dạ quang, bút highlight (dùng để đánh dấu
thông tin trong văn bản)
18 file folder bìa đựng tài liệu
19 catalog envelope bao đựng catalog
20 mailer envelope bao đựng bưu phẩm
21 clasp envelope bao đựng tài liệu có móc gài
22 legal pad tập giấy dùng để ghi chép (giấy màu vàng
có dòng kẻ) 
23 carbon paper giấy than
24 whiteboard markers bút viết bảng trắng
25 envelope phong bì
26 post-it note pad tệp giấy vuông nhỏ dùng để ghi chú thích (note)
có keo dán ở mặt sau
27 message pad tập giấy ghi lời nhắn
28 calculator máy tính bỏ túi
29 note pad/memo pad sổ tay, tập giấy được gắn kết với nhau ở mép
trên cùng
30 whiteboard bảng trắng