Giá vàng hôm nay tại Hà Tĩnh bao nhiêu

Xem 63,162

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Giá Vàng 9999 Tại Hà Tĩnh mới nhất ngày 21/06/2022 trên website Phusongyeuthuong.org. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Giá Vàng 9999 Tại Hà Tĩnh để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 63,162 lượt xem.


Cập nhật chi tiết bảng giá giao dịch mới nhất của các thương hiệu vàng SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, giá vàng các ngân hàng:

Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 20:30 ngày 21/06/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC (https://sjc.com.vn) niêm yết như sau:

Cập nhật lúc 20:30 - 21/06/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)Chênh Lệch (đồng/lượng)
SJC 1L, 10L 67,850,000 68,650,000 800,000
SJC 5c 67,850,000 68,670,000 820,000
SJC 2c, 1C, 5 phân 67,850,000 68,680,000 830,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 53,900,000 54,850,000 950,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ 53,900,000 54,950,000 1,050,000
Nữ Trang 99.99% 53,750,000 54,450,000 700,000
Nữ Trang 99% 52,611,000 53,911,000 1,300,000
Nữ Trang 68% 35,180,000 37,180,000 2,000,000
Nữ Trang 41.7% 20,858,000 22,858,000 2,000,000

  • Giá Vàng SJC 1L, 10L mua vào 67,850,000 đồng/lượng và bán ra 68,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng SJC 5c mua vào 67,850,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng SJC 2c, 1C, 5 phân mua vào 67,850,000 đồng/lượng và bán ra 68,680,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 830,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 53,900,000 đồng/lượng và bán ra 54,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 950,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ mua vào 53,900,000 đồng/lượng và bán ra 54,950,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,050,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng Nữ Trang 99.99% mua vào 53,750,000 đồng/lượng và bán ra 54,450,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng Nữ Trang 99% mua vào 52,611,000 đồng/lượng và bán ra 53,911,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,300,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng Nữ Trang 68% mua vào 35,180,000 đồng/lượng và bán ra 37,180,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng Nữ Trang 41.7% mua vào 20,858,000 đồng/lượng và bán ra 22,858,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng

Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:

Cập nhật lúc 20:31 - 21/06/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)Chênh Lệch (đồng/lượng)
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn 67,850,000 68,650,000 800,000
SJC Hà Nội / Miền Bắc 67,850,000 68,670,000 820,000
SJC Đà Nẵng 67,850,000 68,670,000 820,000
SJC Khánh Hòa 67,850,000 68,670,000 820,000
SJC Cà Mau 67,850,000 68,670,000 820,000
SJC Huế 67,820,000 68,680,000 860,000
SJC Bình Phước 67,830,000 68,670,000 840,000
SJC Đồng Nai 67,850,000 68,650,000 800,000
SJC Cần Thơ 67,850,000 68,650,000 800,000
SJC Quãng Ngãi 67,850,000 68,650,000 800,000
SJC An Giang 67,870,000 68,700,000 830,000
SJC Bạc Liêu 67,850,000 68,670,000 820,000
SJC Quy Nhơn 67,830,000 68,670,000 840,000
SJC Ninh Thuận 67,830,000 68,670,000 840,000
SJC Quảng Ninh 67,830,000 68,670,000 840,000
SJC Quảng Nam 67,830,000 68,670,000 840,000
SJC Bình Dương 67,850,000 68,670,000 820,000
SJC Đồng Tháp 67,850,000 68,670,000 820,000
SJC Sóc Trăng 67,850,000 68,670,000 820,000
SJC Kiên Giang 67,850,000 68,670,000 820,000
SJC Đắk Lắk 67,820,000 68,680,000 860,000
SJC Quảng Bình 67,830,000 68,670,000 840,000
SJC Phú Yên 67,850,000 68,650,000 800,000
SJC Gia Lai 67,850,000 68,650,000 800,000
SJC Lâm Đồng 67,850,000 68,650,000 800,000
SJC Yên Bái 67,870,000 68,700,000 830,000
SJC Nghệ An 67,850,000 68,670,000 820,000

  • Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 67,850,000 đồng/lượng và bán ra 68,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 67,850,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 67,850,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 67,850,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 67,850,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 67,820,000 đồng/lượng và bán ra 68,680,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 860,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 67,830,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 840,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 67,850,000 đồng/lượng và bán ra 68,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 67,850,000 đồng/lượng và bán ra 68,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 67,850,000 đồng/lượng và bán ra 68,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 67,870,000 đồng/lượng và bán ra 68,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 830,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 67,850,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 67,830,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 840,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 67,830,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 840,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 67,830,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 840,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 67,830,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 840,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 67,850,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 67,850,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 67,850,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 67,850,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 67,820,000 đồng/lượng và bán ra 68,680,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 860,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 67,830,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 840,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 67,850,000 đồng/lượng và bán ra 68,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 67,850,000 đồng/lượng và bán ra 68,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 67,850,000 đồng/lượng và bán ra 68,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 67,870,000 đồng/lượng và bán ra 68,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 830,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 67,850,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng

Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI (http://doji.vn) ngày 21/06, tại khu vực Hà Nội lúc 20:30 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:

Cập nhật lúc 20:30 - 21/06/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)Chênh Lệch (đồng/lượng)
SJC bán 67,800,000 68,600,000 800,000
SJC bán 67,800,000 68,600,000 800,000
AVPL 67,800,000 68,600,000 800,000
Hưng Thịnh Vượng 53,800,000 54,650,000 850,000
Nguyên liệu 99.99 53,650,000 53,950,000 300,000
Nguyên liệu 99.9 53,600,000 53,900,000 300,000
Nữ trang 24K (99.99%) 53,350,000 54,450,000 1,100,000
Nữ trang 99.9 53,250,000 54,350,000 1,100,000
Nữ trang 99 52,550,000 54,000,000 1,450,000
Nữ trang 18K (75%) 41,840,000 43,840,000 2,000,000
Nữ trang 16K (68%) 35,820,000 38,820,000 3,000,000
Nữ trang 14K (58.3%) 31,760,000 33,760,000 2,000,000
Nữ trang 10K (41.7%) 21,440,000 23,440,000 2,000,000

  • Giá vàng SJC bán mua vào 67,800,000 đồng/lượng và bán ra 68,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC bán mua vào 67,800,000 đồng/lượng và bán ra 68,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng AVPL mua vào 67,800,000 đồng/lượng và bán ra 68,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 53,800,000 đồng/lượng và bán ra 54,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 850,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 53,650,000 đồng/lượng và bán ra 53,950,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 300,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 53,600,000 đồng/lượng và bán ra 53,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 300,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 24K (99.99%) mua vào 53,350,000 đồng/lượng và bán ra 54,450,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 53,250,000 đồng/lượng và bán ra 54,350,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 52,550,000 đồng/lượng và bán ra 54,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,450,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 41,840,000 đồng/lượng và bán ra 43,840,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 16K (68%) mua vào 35,820,000 đồng/lượng và bán ra 38,820,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 3,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 31,760,000 đồng/lượng và bán ra 33,760,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 21,440,000 đồng/lượng và bán ra 23,440,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng

Cũng trong ngày hôm nay (21/06), Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận (https://pnj.com.vn) niêm yết bảng giá vàng lúc 20:30 mới nhất như sau:

Cập nhật lúc 20:30 - 21/06/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)Chênh Lệch (đồng/lượng)
SJC 67,800,000 68,600,000 800,000
67.800 68,650,000 21/06/2022 17:23:49 ,000 -68,649,979
67.800 68,600,000 21/06/2022 14:48:42 ,000 -68,599,979
67.900 68,550,000 21/06/2022 14:59:04 ,000 -68,549,979
Nữ trang 18K (75%) 39,250,000 40,650,000 1,400,000
Nữ trang 14K (58.3%) 30,340,000 31,740,000 1,400,000
Nữ trang 10K (41.7%) 21,210,000 22,610,000 1,400,000
,000 ,000 0

  • Giá vàng SJC mua vào 67,800,000 đồng/lượng và bán ra 68,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng 67.800 mua vào 68,650,000 đồng/lượng và bán ra 21/06/2022 17:23:49 ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là -68,649,979 đồng/lượng
  • Giá vàng 67.800 mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 21/06/2022 14:48:42 ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là -68,599,979 đồng/lượng
  • Giá vàng 67.900 mua vào 68,550,000 đồng/lượng và bán ra 21/06/2022 14:59:04 ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là -68,549,979 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 18K (75%) mua vào 39,250,000 đồng/lượng và bán ra 40,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 14K (58.3%) mua vào 30,340,000 đồng/lượng và bán ra 31,740,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 10K (41.7%) mua vào 21,210,000 đồng/lượng và bán ra 22,610,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
  • Giá vàng mua vào ,000 đồng/lượng và bán ra ,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 0 đồng/lượng

Tại khu vực Hà Nội hôm nay (21/06), thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý (https://phuquy.com.vn) niêm yết giá vàng lúc 20:30 cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 20:30 - 21/06/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)Chênh Lệch (đồng/lượng)
Vàng miếng SJC 67,900,000 68,650,000 750,000
Vàng miếng SJC nhỏ 67,600,000 68,650,000 1,050,000
Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) 53,950,000 54,750,000 800,000
Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) 54,200,000 54,950,000 750,000
Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) 54,200,000 54,950,000 750,000
Vàng trang sức 9999 (24K) 53,600,000 54,600,000 1,000,000
Vàng trang sức 999 53,500,000 54,500,000 1,000,000
Vàng trang sức 99 53,064,000 54,054,000 990,000

  • Giá vàng miếng SJC mua vào 67,900,000 đồng/lượng và bán ra 68,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 67,600,000 đồng/lượng và bán ra 68,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,050,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý (24K 999.9) mua vào 53,950,000 đồng/lượng và bán ra 54,750,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Thần Tài Phú Quý (24K 999.9) mua vào 54,200,000 đồng/lượng và bán ra 54,950,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Phú Quý Cát Tường (24K 999.9) mua vào 54,200,000 đồng/lượng và bán ra 54,950,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
  • Giá vàng trang sức 9999 (24K) mua vào 53,600,000 đồng/lượng và bán ra 54,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng trang sức 999 mua vào 53,500,000 đồng/lượng và bán ra 54,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
  • Giá vàng trang sức 99 mua vào 53,064,000 đồng/lượng và bán ra 54,054,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 990,000 đồng/lượng

Lúc 20:30 ngày 21/06, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu (https://btmc.vn) khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 20:30 - 21/06/2022
LoạiMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)Chênh Lệch (đồng/lượng)
Vàng Miếng Vrtl 54,090,000 54,790,000 700,000
Quà Mừng Bản Vị Vàng 54,090,000 54,790,000 700,000
Vàng Miếng Sjc 67,920,000 68,630,000 710,000
Vàng Trang Sức 999.9 53,250,000 54,650,000 1,400,000

  • Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 54,090,000 đồng/lượng và bán ra 54,790,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
  • Giá quà mừng bản vị vàng mua vào 54,090,000 đồng/lượng và bán ra 54,790,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng sjc mua vào 67,920,000 đồng/lượng và bán ra 68,630,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 710,000 đồng/lượng
  • Giá vàng trang sức 999.9 mua vào 53,250,000 đồng/lượng và bán ra 54,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng

Ghi nhận trong cùng ngày (21/06), tại các tổ chức ngân hàng lớn, giá mua bán vàng cụ thể lúc 21:31

Cập nhật lúc 21:31 - 21/06/2022
Vàng Miếng SJCMua Vào (đồng/lượng)Bán Ra (đồng/lượng)Chênh Lệch (đồng/lượng)
Eximbank 67,850,000 68,670,000 820,000
ACB 67,850,000 68,670,000 820,000
Sacombank 67,850,000 68,670,000 820,000
Vietcombank 67,850,000 68,670,000 820,000
VietinBank 67,820,000 68,680,000 860,000

  • Giá vàng Eximbank mua vào 67,850,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
  • Giá vàng ACB mua vào 67,850,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Sacombank mua vào 67,850,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Vietcombank mua vào 67,850,000 đồng/lượng và bán ra 68,670,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 820,000 đồng/lượng
  • Giá vàng VietinBank mua vào 67,820,000 đồng/lượng và bán ra 68,680,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 860,000 đồng/lượng

Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ (https://sjccantho.vn), thị trường mua bán các sản phẩm trang sức nhẫn, dây chuyền, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc ... và các loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng dao động theo giá vàng thị trường cùng các thương hiệu lớn, cụ thể giao dịch trong 24h ngày 21/06 như sau:

Cập nhật lúc 20:30 - 21/06/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)Chênh Lệch (đồng/chỉ)
Nhẫn SJCCT 99.99% (24K) 5,395,000 5,480,000 85,000
Nữ trang 99.99% (24K) 5,350,000 5,480,000 130,000
Nữ trang 99% (24K) 5,300,000 5,450,000 150,000
Nữ trang 75% (18K) 3,940,000 4,140,000 200,000
Nữ trang 68% (16K) 3,556,000 3,756,000 200,000
Nữ trang 58.3% (14K), vàng 610 3,025,000 3,225,000 200,000
Nữ trang 41.7% (10K) 2,115,000 2,315,000 200,000

  • Giá vàng Nhẫn SJCCT 99.99% (24K) mua vào 5,395,000 đồng/chỉ và bán ra 5,480,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 85,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 99.99% (24K) mua vào 5,350,000 đồng/chỉ và bán ra 5,480,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 130,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 99% (24K) mua vào 5,300,000 đồng/chỉ và bán ra 5,450,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 150,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 75% (18K) mua vào 3,940,000 đồng/chỉ và bán ra 4,140,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 68% (16K) mua vào 3,556,000 đồng/chỉ và bán ra 3,756,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 58.3% (14K), vàng 610 mua vào 3,025,000 đồng/chỉ và bán ra 3,225,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 41.7% (10K) mua vào 2,115,000 đồng/chỉ và bán ra 2,315,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ

Thương hiệu vàng khác

Cập nhật giá vàng các thương hiệu, tổ chức kinh doanh vàng lúc 21:31 ngày 21/06/2022

Giá vàng AJC - Công ty cổ phần vàng bạc đá quý ASEAN (http://www.ajc.com.vn/):

Cập nhật lúc 21:31 - 21/06/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)Chênh Lệch (đồng/chỉ)
Đồng vàng 99.99 5,390,000 5,460,000 70,000
Vàng trang sức 99.99 5,305,000 5,445,000 140,000
Vàng trang sức 99.9 5,295,000 5,435,000 140,000
Vàng NL 99.99 5,360,000 5,445,000 85,000
Vàng miếng SJC Thái Bình 6,780,000 6,870,000 90,000
Vàng miếng SJC Nghệ An 6,780,000 6,860,000 80,000
Vàng miếng SJC Hà Nội 6,780,000 6,860,000 80,000
Vàng NT, TT 3A Thái Bình 5,390,000 5,480,000 90,000
Vàng NT, TT 3A Nghệ An 5,390,000 5,495,000 105,000
Vàng NT, TT 3A Hà Nội 5,390,000 5,460,000 70,000

  • Đồng vàng 99.99 giá 5,390,000 - 5,460,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 70,000 đồng/chỉ
  • Vàng trang sức 99.99 giá 5,305,000 - 5,445,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 140,000 đồng/chỉ
  • Vàng trang sức 99.9 giá 5,295,000 - 5,435,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 140,000 đồng/chỉ
  • Vàng NL 99.99 giá 5,360,000 - 5,445,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 85,000 đồng/chỉ
  • Vàng miếng SJC Thái Bình giá 6,780,000 - 6,870,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 90,000 đồng/chỉ
  • Vàng miếng SJC Nghệ An giá 6,780,000 - 6,860,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
  • Vàng miếng SJC Hà Nội giá 6,780,000 - 6,860,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
  • Vàng NT, TT 3A Thái Bình giá 5,390,000 - 5,480,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 90,000 đồng/chỉ
  • Vàng NT, TT 3A Nghệ An giá 5,390,000 - 5,495,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 105,000 đồng/chỉ
  • Vàng NT, TT 3A Hà Nội giá 5,390,000 - 5,460,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 70,000 đồng/chỉ

Giá vàng Mi Hồng (https://mihong.vn):

Cập nhật lúc 20:30 - 21/06/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)Chênh Lệch (đồng/chỉ)
Vàng miếng SJC 6,820,000 6,855,000 35,000
Vàng 99,9% 5,365,000 5,400,000 35,000
Vàng 98,5% 5,265,000 5,365,000 100,000
Vàng 98,0% 5,235,000 5,335,000 100,000
Vàng 95,0% 5,070,000 0
Vàng 75,0% 3,830,000 4,030,000 200,000
Vàng 68,0% 3,350,000 3,520,000 170,000
Vàng 61,0% 3,250,000 3,420,000 170,000

  • Vàng miếng SJC giá 6,820,000 - 6,855,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 35,000 đồng/chỉ
  • Vàng 99,9% giá 5,365,000 - 5,400,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 35,000 đồng/chỉ
  • Vàng 98,5% giá 5,265,000 - 5,365,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
  • Vàng 98,0% giá 5,235,000 - 5,335,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
  • Vàng 95,0% giá 5,070,000 - 0 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra)
  • Vàng 75,0% giá 3,830,000 - 4,030,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 200,000 đồng/chỉ
  • Vàng 68,0% giá 3,350,000 - 3,520,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 170,000 đồng/chỉ
  • Vàng 61,0% giá 3,250,000 - 3,420,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 170,000 đồng/chỉ

Giá vàng Ngọc Thẫm (http://ngoctham.com):

Cập nhật lúc 20:30 - 21/06/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)Chênh Lệch (đồng/chỉ)
Vàng Miếng Sjc 6,780,000 6,860,000 80,000
Nhẫn 999.9 5,370,000 5,450,000 80,000
Vàng 24k (990) 5,310,000 5,430,000 120,000
Vàng 18k (750) 4,169,000 4,444,000 275,000
Vàng Trắng Au750 4,169,000 4,444,000 275,000

  • Vàng Miếng Sjc giá 6,780,000 - 6,860,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
  • Nhẫn 999.9 giá 5,370,000 - 5,450,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
  • Vàng 24k (990) giá 5,310,000 - 5,430,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 120,000 đồng/chỉ
  • Vàng 18k (750) giá 4,169,000 - 4,444,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 275,000 đồng/chỉ
  • Vàng Trắng Au750 giá 4,169,000 - 4,444,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 275,000 đồng/chỉ

Giá vàng Sinh Diễn (https://sinhdien.com.vn):

Cập nhật lúc 21:31 - 21/06/2022
LoạiMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)Chênh Lệch (đồng/chỉ)
Nhẫn tròn 99.9% 5,360,000 5,395,000 35,000
Nhẫn vỉ 99.99% 5,375,000 5,405,000 30,000
Vàng Ý PT 18K 3,800,000 5,350,000 1,550,000
Vàng 15K 3,080,000 3,500,000 420,000
Vàng 14K 2,600,000 3,300,000 700,000
Vàng 10K 2,100,000 2,700,000 600,000
Bạc 60,000 75,000 15,000
Thần Tài 99.99% 5,375,000 5,405,000 30,000

  • Nhẫn tròn 99.9% giá 5,360,000 - 5,395,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 35,000 đồng/chỉ
  • Nhẫn vỉ 99.99% giá 5,375,000 - 5,405,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 30,000 đồng/chỉ
  • Vàng Ý PT 18K giá 3,800,000 - 5,350,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 1,550,000 đồng/chỉ
  • Vàng 15K giá 3,080,000 - 3,500,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 420,000 đồng/chỉ
  • Vàng 14K giá 2,600,000 - 3,300,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 700,000 đồng/chỉ
  • Vàng 10K giá 2,100,000 - 2,700,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 600,000 đồng/chỉ
  • Bạc giá 60,000 - 75,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 15,000 đồng/chỉ
  • Thần Tài 99.99% giá 5,375,000 - 5,405,000 đồng/chỉ (chiều mua vào / bán ra), chênh lệch 30,000 đồng/chỉ

Các doanh nghiệp kinh doanh vàng khác

Cập nhật lúc 20:30 - 21/06/2022
Vàng Miếng SJCMua Vào (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/chỉ)Chênh Lệch (đồng/chỉ)
Giao Thủy 6,785,000 6,867,000 82,000
Kim Tín 6,785,000 6,867,000 82,000
Phú Hào 6,785,000 6,867,000 82,000
Kim Chung 6,785,000 6,867,000 82,000
Duy Mong 6,782,000 6,868,000 86,000
Mão Thiệt 6,783,000 6,867,000 84,000
Quý Tùng 6,785,000 6,865,000 80,000
Bảo Tín Mạnh Hải 6,785,000 6,865,000 80,000
Kim Thành 6,785,000 6,865,000 80,000
Rồng Vàng 6,787,000 6,870,000 83,000
Duy Hiển 6,785,000 6,867,000 82,000
Xuân Trường 6,783,000 6,867,000 84,000
Kim Liên 6,783,000 6,867,000 84,000

  • Giá vàng Giao Thủy mua vào 6,785,000 đồng/chỉ và bán ra 6,867,000 đồng/chỉ, chênh lệch 82,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Tín mua vào 6,785,000 đồng/chỉ và bán ra 6,867,000 đồng/chỉ, chênh lệch 82,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Phú Hào mua vào 6,785,000 đồng/chỉ và bán ra 6,867,000 đồng/chỉ, chênh lệch 82,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Chung mua vào 6,785,000 đồng/chỉ và bán ra 6,867,000 đồng/chỉ, chênh lệch 82,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Duy Mong mua vào 6,782,000 đồng/chỉ và bán ra 6,868,000 đồng/chỉ, chênh lệch 86,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Mão Thiệt mua vào 6,783,000 đồng/chỉ và bán ra 6,867,000 đồng/chỉ, chênh lệch 84,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Quý Tùng mua vào 6,785,000 đồng/chỉ và bán ra 6,865,000 đồng/chỉ, chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải mua vào 6,785,000 đồng/chỉ và bán ra 6,865,000 đồng/chỉ, chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Thành mua vào 6,785,000 đồng/chỉ và bán ra 6,865,000 đồng/chỉ, chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Rồng Vàng mua vào 6,787,000 đồng/chỉ và bán ra 6,870,000 đồng/chỉ, chênh lệch 83,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Duy Hiển mua vào 6,785,000 đồng/chỉ và bán ra 6,867,000 đồng/chỉ, chênh lệch 82,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Xuân Trường mua vào 6,783,000 đồng/chỉ và bán ra 6,867,000 đồng/chỉ, chênh lệch 84,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Liên mua vào 6,783,000 đồng/chỉ và bán ra 6,867,000 đồng/chỉ, chênh lệch 84,000 đồng/chỉ

Theo khảo sát, giá các loại vàng giao dịch trên thị trường được cập nhật lúc 20:31 ngày 21/06 như sau:

Giá giao dịch vàng SJC 9999

Cập nhật lúc 20:31 - 21/06/2022
Vàng SJC 9999Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng67,850,00068,650,000
5 chỉ33,925,00034,325,000
2 chỉ13,570,00013,730,000
1 chỉ6,785,0006,865,000
5 phân3,392,5003,432,500

  • 1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 67,850,000 và bán ra 68,650,000
  • 5 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 33,925,000 và bán ra 34,325,000
  • 2 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 13,570,000 và bán ra 13,730,000
  • 1 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 6,785,000 và bán ra 6,865,000
  • 5 phân vàng SJC 9999 mua vào 3,392,500 và bán ra 3,432,500

Giá giao dịch vàng 24K (99%)

Cập nhật lúc 20:31 - 21/06/2022
Vàng 24K (99%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng52,611,00053,911,000
5 chỉ26,305,50026,955,500
2 chỉ10,522,20010,782,200
1 chỉ5,261,1005,391,100
5 phân2,630,5502,695,550

  • 1 lượng vàng 24K (99%) mua vào 52,611,000 và bán ra 53,911,000
  • 5 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 26,305,500 và bán ra 26,955,500
  • 2 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 10,522,200 và bán ra 10,782,200
  • 1 chỉ vàng 24K (99%) mua vào 5,261,100 và bán ra 5,391,100
  • 5 phân vàng 24K (99%) mua vào 2,630,550 và bán ra 2,695,550

Giá giao dịch vàng 18K (75%)

Cập nhật lúc 20:31 - 21/06/2022
Vàng 18K (75%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng38,992,00040,992,000
5 chỉ19,496,00020,496,000
2 chỉ7,798,4008,198,400
1 chỉ3,899,2004,099,200
5 phân1,949,6002,049,600

  • 1 lượng vàng 18K (75%) mua vào 38,992,000 và bán ra 40,992,000
  • 5 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 19,496,000 và bán ra 20,496,000
  • 2 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 7,798,400 và bán ra 8,198,400
  • 1 chỉ vàng 18K (75%) mua vào 3,899,200 và bán ra 4,099,200
  • 5 phân vàng 18K (75%) mua vào 1,949,600 và bán ra 2,049,600

Giá giao dịch vàng 14K (58.3%) 610

Cập nhật lúc 20:31 - 21/06/2022
Vàng 14K (58.3%) 610Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng29,898,00031,898,000
5 chỉ14,949,00015,949,000
2 chỉ5,979,6006,379,600
1 chỉ2,989,8003,189,800
5 phân1,494,9001,594,900

  • 1 lượng vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 29,898,000 và bán ra 31,898,000
  • 5 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 14,949,000 và bán ra 15,949,000
  • 2 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 5,979,600 và bán ra 6,379,600
  • 1 chỉ vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 2,989,800 và bán ra 3,189,800
  • 5 phân vàng 14K (58.3%) 610 mua vào 1,494,900 và bán ra 1,594,900

Giá giao dịch vàng 10K (41.7%)

Cập nhật lúc 20:31 - 21/06/2022
Vàng 10K (41.7%)Mua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)
1 lượng20,858,00022,858,000
5 chỉ10,429,00011,429,000
2 chỉ4,171,6004,571,600
1 chỉ2,085,8002,285,800
5 phân1,042,9001,142,900

  • 1 lượng vàng 10K (41.7%) mua vào 20,858,000 và bán ra 22,858,000
  • 5 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 10,429,000 và bán ra 11,429,000
  • 2 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 4,171,600 và bán ra 4,571,600
  • 1 chỉ vàng 10K (41.7%) mua vào 2,085,800 và bán ra 2,285,800
  • 5 phân vàng 10K (41.7%) mua vào 1,042,900 và bán ra 1,142,900

★ ★ ★ ★ ★

Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay

Khảo sát lúc 21:31 ngày 21/06 (giờ Việt Nam), giá vàng thế giới trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ và các phiên giao dịch gần đây cụ thể như sau:

Giá vàng hôm nay tại Hà Tĩnh bao nhiêu

Giá vàng ở California - Mỹ

Giá vàng hôm nay tại Hà Tĩnh bao nhiêu

Giá vàng ở Hàn Quốc

Giá vàng hôm nay tại Hà Tĩnh bao nhiêu

Giá vàng ở Đài Loan

Giá vàng hôm nay tại Hà Tĩnh bao nhiêu

Tham khảo: Giá bạc hôm nay 21/6

Theo khảo sát vào lúc 20:31 ngày 21/06/2022, thị trường giá bạc tại Hà Nội được giao dịch cụ thể ở các mức giá như sau:

Cập nhật lúc 20:31 - 21/06/2022
Đơn Vị TínhMua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)Chênh Lệch (đồng)
1 kg16,660,00017,424,000764,000
1 ounce472,316493,97621,660
1 gram16,66017,424764
1 lượng (1 cây)625,000 653,000 28,000
1 chỉ62,50065,3002,800

LoạiBán Ra (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/lượng)
Bạc 95062,035620,350
Bạc 92560,403604,025
Bạc 75048,975489,750

  • 1 kg bạc hôm nay mua vào 16,660,000 đồng và bán ra 17,424,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 764,000 đồng
  • 1 ounce bạc hôm nay mua vào 472,316 đồng và bán ra 493,976 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 21,660 đồng
  • 1 gram bạc hôm nay mua vào 16,660 đồng và bán ra 17,424 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 764 đồng
  • 1 lượng (1 cây) bạc hôm nay mua vào 625,000 đồng và bán ra 653,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 28,000 đồng
  • 1 chỉ bạc hôm nay mua vào 62,500 đồng và bán ra 65,300 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 2,800 đồng
  • Giá bạc 950 hôm nay bán ra: 62,035 đồng/chỉ, 620,350 đồng/lượng
  • Giá bạc 925 hôm nay bán ra: 60,403 đồng/chỉ, 604,025 đồng/lượng
  • Giá bạc 750 hôm nay bán ra: 48,975 đồng/chỉ, 489,750 đồng/lượng

Ghi nhận ngày 21/06/2022, vào lúc 20:31 , thị trường giá bạc tại Tp HCM được giao dịch cụ thể như sau:

Cập nhật lúc 20:31 - 21/06/2022
Đơn Vị TínhMua Vào (đồng)Bán Ra (đồng)Chênh Lệch (đồng)
1 kg16,696,00017,440,000744,000
1 ounce473,337494,42921,092
1 gram16,69617,440744
1 lượng (1 cây)626,000 654,000 28,000
1 chỉ62,60065,4002,800

LoạiBán Ra (đồng/chỉ)Bán Ra (đồng/lượng)
Bạc 95062,130621,300
Bạc 92560,495604,950
Bạc 75049,050490,500

  • 1 kg bạc hôm nay mua vào 16,696,000 đồng và bán ra 17,440,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 744,000 đồng
  • 1 ounce bạc hôm nay mua vào 473,337 đồng và bán ra 494,429 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 21,092 đồng
  • 1 gram bạc hôm nay mua vào 16,696 đồng và bán ra 17,440 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 744 đồng
  • 1 lượng (1 cây) bạc hôm nay mua vào 626,000 đồng và bán ra 654,000 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 28,000 đồng
  • 1 chỉ bạc hôm nay mua vào 62,600 đồng và bán ra 65,400 đồng, chênh lệch chiều mua bán là 2,800 đồng
  • Giá bạc 950 hôm nay bán ra: 62,130 đồng/chỉ, 621,300 đồng/lượng
  • Giá bạc 925 hôm nay bán ra: 60,495 đồng/chỉ, 604,950 đồng/lượng
  • Giá bạc 750 hôm nay bán ra: 49,050 đồng/chỉ, 490,500 đồng/lượng

Thống kê giá bạc trong nước giao dịch trong 24h (quy đổi từ USD sang VND)

Khảo sát lúc 20:31 ngày 21/06 (giờ Việt Nam), giá bạc quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ (USD) được quy đổi sang Việt Nam Đồng (VND) như sau: (giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam)

Cập nhật lúc 20:31 - 21/06/2022
Đơn Vị TínhGiá BánGiá Thấp NhấtGiá Cao Nhất
Đồng/Kg 16,252,746 16,075,373 16,295,610
Đồng/Ounce 505,517 500,000 506,850
Đồng/Gram 16,253 16,075 16,296
Đồng/Lượng 609,488 602,813 611,100
Đồng/Chỉ 60,949 60,281 61,110

  • 1 kg bạc giá 16,252,746 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 16,075,373 - 16,295,610 đồng/kg
  • 1 ounce bạc giá 505,517 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 500,000 - 506,850 đồng/ounce
  • 1 gram bạc giá 16,253 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 16,075 - 16,296 đồng/gram
  • 1 lượng (1 cây) bạc giá 609,488 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 602,813 - 611,100 đồng/lượng
  • 1 chỉ bạc giá 60,949 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 60,281 - 61,110 đồng/chỉ

Lịch sử giá bạc trong nước 90 ngày (quy đổi từ USD sang VND)

Khảo sát lúc 20:31 ngày 21/06 (giờ Việt Nam), giá bạc quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ (USD) được quy đổi sang Việt Nam Đồng (VND) như sau: (giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam)

Cập nhật lúc 20:31 - 21/06/2022
NgàyGiá Bán (Đồng/Kg)Giá Bán (Đồng/Ounce)Giá Bán (Đồng/Gram)Giá Bán (Đồng/Lượng)Giá Bán (Đồng/Chỉ)
21/4/2022 18,182,000 565,534 18,182 681,825 68,183
22/4/2022 17,838,000 554,834 17,838 668,925 66,893
25/4/2022 17,509,000 544,593 17,509 656,588 65,659
26/4/2022 17,421,000 541,862 17,421 653,288 65,329
27/4/2022 17,358,000 539,899 17,358 650,925 65,093
28/4/2022 17,348,000 539,589 17,348 650,550 65,055
29/4/2022 17,347,000 539,557 17,347 650,513 65,051
02/5/2022 16,718,000 519,974 16,718 626,925 62,693
03/5/2022 16,688,000 519,059 16,688 625,800 62,580
04/5/2022 16,990,000 528,459 16,990 637,125 63,713
05/5/2022 16,588,000 515,932 16,588 622,050 62,205
06/5/2022 16,503,000 513,314 16,503 618,863 61,886
09/5/2022 16,102,000 500,838 16,102 603,825 60,383
10/5/2022 15,688,000 487,953 15,688 588,300 58,830
11/5/2022 15,975,000 496,888 15,975 599,063 59,906
12/5/2022 15,458,000 480,794 15,458 579,675 57,968
13/5/2022 15,669,000 487,359 15,669 587,588 58,759
16/5/2022 16,055,000 499,365 16,055 602,063 60,206
17/5/2022 16,075,000 499,999 16,075 602,813 60,281
18/5/2022 15,929,000 495,438 15,929 597,338 59,734
19/5/2022 16,314,000 507,407 16,314 611,775 61,178
20/5/2022 16,192,000 503,620 16,192 607,200 60,720
23/5/2022 16,265,000 505,909 16,265 609,938 60,994
24/5/2022 16,499,000 513,183 16,499 618,713 61,871
25/5/2022 16,424,000 510,845 16,424 615,900 61,590
26/5/2022 16,424,000 510,851 16,424 615,900 61,590
27/5/2022 16,495,000 513,061 16,495 618,563 61,856
30/5/2022 16,382,000 509,534 16,382 614,325 61,433
31/5/2022 16,074,000 499,951 16,074 602,775 60,278
01/6/2022 16,275,000 506,205 16,275 610,313 61,031
02/6/2022 16,649,000 517,838 16,649 624,338 62,434
03/6/2022 16,352,000 508,600 16,352 613,200 61,320
06/6/2022 16,455,000 511,813 16,455 617,063 61,706
07/6/2022 16,582,000 515,758 16,582 621,825 62,183
08/6/2022 16,444,000 511,471 16,444 616,650 61,665
09/6/2022 16,167,000 502,836 16,167 606,263 60,626
10/6/2022 16,315,000 507,464 16,315 611,813 61,181
13/6/2022 15,728,000 489,205 15,728 589,800 58,980
14/6/2022 15,719,000 488,914 15,719 589,463 58,946
15/6/2022 16,187,000 503,484 16,187 607,013 60,701
16/6/2022 16,399,000 510,051 16,399 614,963 61,496
17/6/2022 16,191,000 503,589 16,191 607,163 60,716
20/6/2022 16,143,000 502,090 16,143 605,363 60,536

  • Ngày 21/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 18,182,000 đồng/kg, 565,534 đồng/ounce, 18,182 đồng/gram, 681,825 đồng/lượng, 68,183 đồng/chỉ
  • Ngày 22/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 17,838,000 đồng/kg, 554,834 đồng/ounce, 17,838 đồng/gram, 668,925 đồng/lượng, 66,893 đồng/chỉ
  • Ngày 25/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 17,509,000 đồng/kg, 544,593 đồng/ounce, 17,509 đồng/gram, 656,588 đồng/lượng, 65,659 đồng/chỉ
  • Ngày 26/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 17,421,000 đồng/kg, 541,862 đồng/ounce, 17,421 đồng/gram, 653,288 đồng/lượng, 65,329 đồng/chỉ
  • Ngày 27/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 17,358,000 đồng/kg, 539,899 đồng/ounce, 17,358 đồng/gram, 650,925 đồng/lượng, 65,093 đồng/chỉ
  • Ngày 28/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 17,348,000 đồng/kg, 539,589 đồng/ounce, 17,348 đồng/gram, 650,550 đồng/lượng, 65,055 đồng/chỉ
  • Ngày 29/4/2022 giá bạc bán ra ở mốc 17,347,000 đồng/kg, 539,557 đồng/ounce, 17,347 đồng/gram, 650,513 đồng/lượng, 65,051 đồng/chỉ
  • Ngày 02/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,718,000 đồng/kg, 519,974 đồng/ounce, 16,718 đồng/gram, 626,925 đồng/lượng, 62,693 đồng/chỉ
  • Ngày 03/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,688,000 đồng/kg, 519,059 đồng/ounce, 16,688 đồng/gram, 625,800 đồng/lượng, 62,580 đồng/chỉ
  • Ngày 04/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,990,000 đồng/kg, 528,459 đồng/ounce, 16,990 đồng/gram, 637,125 đồng/lượng, 63,713 đồng/chỉ
  • Ngày 05/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,588,000 đồng/kg, 515,932 đồng/ounce, 16,588 đồng/gram, 622,050 đồng/lượng, 62,205 đồng/chỉ
  • Ngày 06/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,503,000 đồng/kg, 513,314 đồng/ounce, 16,503 đồng/gram, 618,863 đồng/lượng, 61,886 đồng/chỉ
  • Ngày 09/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,102,000 đồng/kg, 500,838 đồng/ounce, 16,102 đồng/gram, 603,825 đồng/lượng, 60,383 đồng/chỉ
  • Ngày 10/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,688,000 đồng/kg, 487,953 đồng/ounce, 15,688 đồng/gram, 588,300 đồng/lượng, 58,830 đồng/chỉ
  • Ngày 11/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,975,000 đồng/kg, 496,888 đồng/ounce, 15,975 đồng/gram, 599,063 đồng/lượng, 59,906 đồng/chỉ
  • Ngày 12/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,458,000 đồng/kg, 480,794 đồng/ounce, 15,458 đồng/gram, 579,675 đồng/lượng, 57,968 đồng/chỉ
  • Ngày 13/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,669,000 đồng/kg, 487,359 đồng/ounce, 15,669 đồng/gram, 587,588 đồng/lượng, 58,759 đồng/chỉ
  • Ngày 16/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,055,000 đồng/kg, 499,365 đồng/ounce, 16,055 đồng/gram, 602,063 đồng/lượng, 60,206 đồng/chỉ
  • Ngày 17/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,075,000 đồng/kg, 499,999 đồng/ounce, 16,075 đồng/gram, 602,813 đồng/lượng, 60,281 đồng/chỉ
  • Ngày 18/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,929,000 đồng/kg, 495,438 đồng/ounce, 15,929 đồng/gram, 597,338 đồng/lượng, 59,734 đồng/chỉ
  • Ngày 19/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,314,000 đồng/kg, 507,407 đồng/ounce, 16,314 đồng/gram, 611,775 đồng/lượng, 61,178 đồng/chỉ
  • Ngày 20/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,192,000 đồng/kg, 503,620 đồng/ounce, 16,192 đồng/gram, 607,200 đồng/lượng, 60,720 đồng/chỉ
  • Ngày 23/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,265,000 đồng/kg, 505,909 đồng/ounce, 16,265 đồng/gram, 609,938 đồng/lượng, 60,994 đồng/chỉ
  • Ngày 24/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,499,000 đồng/kg, 513,183 đồng/ounce, 16,499 đồng/gram, 618,713 đồng/lượng, 61,871 đồng/chỉ
  • Ngày 25/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,424,000 đồng/kg, 510,845 đồng/ounce, 16,424 đồng/gram, 615,900 đồng/lượng, 61,590 đồng/chỉ
  • Ngày 26/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,424,000 đồng/kg, 510,851 đồng/ounce, 16,424 đồng/gram, 615,900 đồng/lượng, 61,590 đồng/chỉ
  • Ngày 27/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,495,000 đồng/kg, 513,061 đồng/ounce, 16,495 đồng/gram, 618,563 đồng/lượng, 61,856 đồng/chỉ
  • Ngày 30/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,382,000 đồng/kg, 509,534 đồng/ounce, 16,382 đồng/gram, 614,325 đồng/lượng, 61,433 đồng/chỉ
  • Ngày 31/5/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,074,000 đồng/kg, 499,951 đồng/ounce, 16,074 đồng/gram, 602,775 đồng/lượng, 60,278 đồng/chỉ
  • Ngày 01/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,275,000 đồng/kg, 506,205 đồng/ounce, 16,275 đồng/gram, 610,313 đồng/lượng, 61,031 đồng/chỉ
  • Ngày 02/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,649,000 đồng/kg, 517,838 đồng/ounce, 16,649 đồng/gram, 624,338 đồng/lượng, 62,434 đồng/chỉ
  • Ngày 03/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,352,000 đồng/kg, 508,600 đồng/ounce, 16,352 đồng/gram, 613,200 đồng/lượng, 61,320 đồng/chỉ
  • Ngày 06/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,455,000 đồng/kg, 511,813 đồng/ounce, 16,455 đồng/gram, 617,063 đồng/lượng, 61,706 đồng/chỉ
  • Ngày 07/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,582,000 đồng/kg, 515,758 đồng/ounce, 16,582 đồng/gram, 621,825 đồng/lượng, 62,183 đồng/chỉ
  • Ngày 08/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,444,000 đồng/kg, 511,471 đồng/ounce, 16,444 đồng/gram, 616,650 đồng/lượng, 61,665 đồng/chỉ
  • Ngày 09/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,167,000 đồng/kg, 502,836 đồng/ounce, 16,167 đồng/gram, 606,263 đồng/lượng, 60,626 đồng/chỉ
  • Ngày 10/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,315,000 đồng/kg, 507,464 đồng/ounce, 16,315 đồng/gram, 611,813 đồng/lượng, 61,181 đồng/chỉ
  • Ngày 13/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,728,000 đồng/kg, 489,205 đồng/ounce, 15,728 đồng/gram, 589,800 đồng/lượng, 58,980 đồng/chỉ
  • Ngày 14/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 15,719,000 đồng/kg, 488,914 đồng/ounce, 15,719 đồng/gram, 589,463 đồng/lượng, 58,946 đồng/chỉ
  • Ngày 15/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,187,000 đồng/kg, 503,484 đồng/ounce, 16,187 đồng/gram, 607,013 đồng/lượng, 60,701 đồng/chỉ
  • Ngày 16/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,399,000 đồng/kg, 510,051 đồng/ounce, 16,399 đồng/gram, 614,963 đồng/lượng, 61,496 đồng/chỉ
  • Ngày 17/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,191,000 đồng/kg, 503,589 đồng/ounce, 16,191 đồng/gram, 607,163 đồng/lượng, 60,716 đồng/chỉ
  • Ngày 20/6/2022 giá bạc bán ra ở mốc 16,143,000 đồng/kg, 502,090 đồng/ounce, 16,143 đồng/gram, 605,363 đồng/lượng, 60,536 đồng/chỉ

Giá bạc thế giới trên sàn Kitco hôm nay

Khảo sát lúc 21:31 ngày 21/06 (giờ Việt Nam), giá bạc quốc tế trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ như sau (đơn vị tính USD/oz):

Giá vàng hôm nay tại Hà Tĩnh bao nhiêu

Cập nhật lúc 20:31 - 21/06/2022
NgàyGiá Đóng CửaGiá Mở CửaCao NhấtThấp Nhất% Thay Đổi
21/06/2022 21.778 21.605 21.840 21.493 0.92%
20/06/2022 21.580 21.650 21.805 21.460 -0.32%
17/06/2022 21.650 21.949 21.970 21.565 -1.25%
16/06/2022 21.924 21.678 22.015 21.340 1.25%
15/06/2022 21.653 21.055 21.860 21.000 2.74%
14/06/2022 21.075 21.078 21.395 20.880 0.11%
13/06/2022 21.052 21.930 22.015 20.963 -3.74%
10/06/2022 21.870 21.686 22.015 21.280 0.97%
09/06/2022 21.660 22.057 22.165 21.540 -1.69%
08/06/2022 22.033 22.230 22.255 21.805 -0.77%
07/06/2022 22.205 22.080 22.315 21.865 0.68%
06/06/2022 22.055 21.915 22.535 21.895 0.66%
03/06/2022 21.910 22.305 22.525 21.840 -1.66%
02/06/2022 22.280 21.836 22.362 21.750 2.20%
01/06/2022 21.800 21.563 22.005 21.420 1.23%
31/05/2022 21.535 21.980 22.016 21.480 -1.87%
30/05/2022 21.946 22.120 22.315 21.905 -0.70%
27/05/2022 22.100 22.015 22.460 21.934 0.49%
26/05/2022 21.992 21.994 22.085 21.715 0.11%
25/05/2022 21.969 22.120 22.150 21.733 -0.55%
24/05/2022 22.091 21.805 22.215 21.660 1.47%
23/05/2022 21.771 21.770 22.200 21.680 0.09%

  • Giá bạc thế giới ngày 21/06/2022 có giá đóng cửa 21.778 USD/Ounce, giá mở cửa 21.605 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.493 - 21.840 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.92%
  • Giá bạc thế giới ngày 20/06/2022 có giá đóng cửa 21.580 USD/Ounce, giá mở cửa 21.650 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.460 - 21.805 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.32%
  • Giá bạc thế giới ngày 17/06/2022 có giá đóng cửa 21.650 USD/Ounce, giá mở cửa 21.949 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.565 - 21.970 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.25%
  • Giá bạc thế giới ngày 16/06/2022 có giá đóng cửa 21.924 USD/Ounce, giá mở cửa 21.678 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.340 - 22.015 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 1.25%
  • Giá bạc thế giới ngày 15/06/2022 có giá đóng cửa 21.653 USD/Ounce, giá mở cửa 21.055 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.000 - 21.860 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 2.74%
  • Giá bạc thế giới ngày 14/06/2022 có giá đóng cửa 21.075 USD/Ounce, giá mở cửa 21.078 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 20.880 - 21.395 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.11%
  • Giá bạc thế giới ngày 13/06/2022 có giá đóng cửa 21.052 USD/Ounce, giá mở cửa 21.930 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 20.963 - 22.015 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -3.74%
  • Giá bạc thế giới ngày 10/06/2022 có giá đóng cửa 21.870 USD/Ounce, giá mở cửa 21.686 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.280 - 22.015 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.97%
  • Giá bạc thế giới ngày 09/06/2022 có giá đóng cửa 21.660 USD/Ounce, giá mở cửa 22.057 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.540 - 22.165 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.69%
  • Giá bạc thế giới ngày 08/06/2022 có giá đóng cửa 22.033 USD/Ounce, giá mở cửa 22.230 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.805 - 22.255 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.77%
  • Giá bạc thế giới ngày 07/06/2022 có giá đóng cửa 22.205 USD/Ounce, giá mở cửa 22.080 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.865 - 22.315 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.68%
  • Giá bạc thế giới ngày 06/06/2022 có giá đóng cửa 22.055 USD/Ounce, giá mở cửa 21.915 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.895 - 22.535 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.66%
  • Giá bạc thế giới ngày 03/06/2022 có giá đóng cửa 21.910 USD/Ounce, giá mở cửa 22.305 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.840 - 22.525 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.66%
  • Giá bạc thế giới ngày 02/06/2022 có giá đóng cửa 22.280 USD/Ounce, giá mở cửa 21.836 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.750 - 22.362 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 2.20%
  • Giá bạc thế giới ngày 01/06/2022 có giá đóng cửa 21.800 USD/Ounce, giá mở cửa 21.563 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.420 - 22.005 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 1.23%
  • Giá bạc thế giới ngày 31/05/2022 có giá đóng cửa 21.535 USD/Ounce, giá mở cửa 21.980 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.480 - 22.016 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.87%
  • Giá bạc thế giới ngày 30/05/2022 có giá đóng cửa 21.946 USD/Ounce, giá mở cửa 22.120 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.905 - 22.315 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.70%
  • Giá bạc thế giới ngày 27/05/2022 có giá đóng cửa 22.100 USD/Ounce, giá mở cửa 22.015 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.934 - 22.460 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.49%
  • Giá bạc thế giới ngày 26/05/2022 có giá đóng cửa 21.992 USD/Ounce, giá mở cửa 21.994 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.715 - 22.085 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.11%
  • Giá bạc thế giới ngày 25/05/2022 có giá đóng cửa 21.969 USD/Ounce, giá mở cửa 22.120 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.733 - 22.150 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.55%
  • Giá bạc thế giới ngày 24/05/2022 có giá đóng cửa 22.091 USD/Ounce, giá mở cửa 21.805 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.660 - 22.215 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 1.47%
  • Giá bạc thế giới ngày 23/05/2022 có giá đóng cửa 21.771 USD/Ounce, giá mở cửa 21.770 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 21.680 - 22.200 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.09%

Tham khảo: Giá bạch kim hôm nay 21/6

Thống kê giá bạch kim trong nước giao dịch trong 24h (quy đổi từ USD sang VND)

Khảo sát lúc 19:57 ngày 21/06 (giờ Việt Nam), giá bạch kim quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ (USD) được quy đổi sang Việt Nam Đồng (VND) như sau: (giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam)

Cập nhật lúc 19:57 - 21/06/2022
Đơn Vị TínhGiá BánGiá Thấp NhấtGiá Cao Nhất
Đồng/Kg 701,637,938 697,193,759 708,365,448
Đồng/Ounce 21,823,379 21,685,150 22,032,628
Đồng/Gram 701,638 697,194 708,365
Đồng/Lượng 26,311,425 26,144,775 26,563,688
Đồng/Chỉ 2,631,143 2,614,478 2,656,369

  • 1 kg bạch kim giá 701,637,938 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 697,193,759 - 708,365,448 đồng/kg
  • 1 ounce bạch kim giá 21,823,379 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 21,685,150 - 22,032,628 đồng/ounce
  • 1 gram bạch kim giá 701,638 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 697,194 - 708,365 đồng/gram
  • 1 lượng (1 cây) bạch kim giá 26,311,425 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 26,144,775 - 26,563,688 đồng/lượng
  • 1 chỉ bạch kim giá 2,631,143 đồng. Biên độ dao động trong phiên giao dịch ở mức 2,614,478 - 2,656,369 đồng/chỉ

Lịch sử giá bạch kim trong nước 90 ngày (quy đổi từ USD sang VND)

Khảo sát lúc 21:31 ngày 21/06 (giờ Việt Nam), giá bạch kim quốc tế giao dịch bằng đồng Đô La Mỹ (USD) được quy đổi sang Việt Nam Đồng (VND) như sau: (giá quy đổi được tham khảo theo tỷ giá trực tuyến, giá chưa bao gồm các loại thuế + phí tại Việt Nam)

Cập nhật lúc 21:31 - 21/06/2022
NgàyGiá Bán (Đồng/Kg)Giá Bán (Đồng/Ounce)Giá Bán (Đồng/Gram)Giá Bán (Đồng/Lượng)Giá Bán (Đồng/Chỉ)
21/4/2022 717,304,000 22,310,642 717,304 26,898,900 2,689,890
22/4/2022 687,392,000 21,380,293 687,392 25,777,200 2,577,720
25/4/2022 684,094,000 21,277,691 684,094 25,653,525 2,565,353
26/4/2022 685,322,000 21,315,910 685,322 25,699,575 2,569,958
27/4/2022 679,046,000 21,120,696 679,046 25,464,225 2,546,423
28/4/2022 679,763,000 21,142,984 679,763 25,491,113 2,549,111
29/4/2022 691,059,000 21,494,323 691,059 25,914,713 2,591,471
02/5/2022 693,149,000 21,559,340 693,149 25,993,088 2,599,309
03/5/2022 713,384,000 22,188,735 713,384 26,751,900 2,675,190
04/5/2022 739,170,000 22,990,761 739,170 27,718,875 2,771,888
05/5/2022 722,778,000 22,480,920 722,778 27,104,175 2,710,418
06/5/2022 711,519,000 22,130,702 711,519 26,681,963 2,668,196
09/5/2022 706,019,000 21,959,655 706,019 26,475,713 2,647,571
10/5/2022 712,567,000 22,163,304 712,567 26,721,263 2,672,126
11/5/2022 738,252,000 22,962,218 738,252 27,684,450 2,768,445
12/5/2022 706,872,000 21,986,174 706,872 26,507,700 2,650,770
13/5/2022 700,029,000 21,773,324 700,029 26,251,088 2,625,109
16/5/2022 702,867,000 21,861,592 702,867 26,357,513 2,635,751
17/5/2022 710,816,000 22,108,845 710,816 26,655,600 2,665,560
18/5/2022 698,618,000 21,729,447 698,618 26,198,175 2,619,818
19/5/2022 719,668,000 22,384,181 719,668 26,987,550 2,698,755
20/5/2022 713,554,000 22,194,000 713,554 26,758,275 2,675,828
23/5/2022 714,539,000 22,224,646 714,539 26,795,213 2,679,521
24/5/2022 713,525,000 22,193,099 713,525 26,757,188 2,675,719
25/5/2022 706,330,000 21,969,325 706,330 26,487,375 2,648,738
26/5/2022 709,003,000 22,052,466 709,003 26,587,613 2,658,761
27/5/2022 713,417,000 22,189,753 713,417 26,753,138 2,675,314
30/5/2022 716,939,000 22,299,299 716,939 26,885,213 2,688,521
31/5/2022 725,826,000 22,575,702 725,826 27,218,475 2,721,848
01/6/2022 744,343,000 23,151,653 744,343 27,912,863 2,791,286
02/6/2022 765,912,000 23,822,532 765,912 28,721,700 2,872,170
03/6/2022 759,400,000 23,619,994 759,400 28,477,500 2,847,750
06/6/2022 770,327,000 23,959,862 770,327 28,887,263 2,888,726
07/6/2022 756,789,000 23,538,763 756,789 28,379,588 2,837,959
08/6/2022 753,614,000 23,440,029 753,614 28,260,525 2,826,053
09/6/2022 725,281,000 22,558,769 725,281 27,198,038 2,719,804
10/6/2022 728,934,000 22,672,372 728,934 27,335,025 2,733,503
13/6/2022 696,720,000 21,670,410 696,720 26,127,000 2,612,700
14/6/2022 689,251,000 21,438,104 689,251 25,846,913 2,584,691
15/6/2022 704,123,000 21,900,670 704,123 26,404,613 2,640,461
16/6/2022 713,461,000 22,191,132 713,461 26,754,788 2,675,479
17/6/2022 699,240,000 21,748,803 699,240 26,221,500 2,622,150
20/6/2022 698,814,000 21,735,537 698,814 26,205,525 2,620,553

  • Ngày 21/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 717,304,000 đồng/kg, 22,310,642 đồng/ounce, 717,304 đồng/gram, 26,898,900 đồng/lượng, 2,689,890 đồng/chỉ
  • Ngày 22/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 687,392,000 đồng/kg, 21,380,293 đồng/ounce, 687,392 đồng/gram, 25,777,200 đồng/lượng, 2,577,720 đồng/chỉ
  • Ngày 25/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 684,094,000 đồng/kg, 21,277,691 đồng/ounce, 684,094 đồng/gram, 25,653,525 đồng/lượng, 2,565,353 đồng/chỉ
  • Ngày 26/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 685,322,000 đồng/kg, 21,315,910 đồng/ounce, 685,322 đồng/gram, 25,699,575 đồng/lượng, 2,569,958 đồng/chỉ
  • Ngày 27/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 679,046,000 đồng/kg, 21,120,696 đồng/ounce, 679,046 đồng/gram, 25,464,225 đồng/lượng, 2,546,423 đồng/chỉ
  • Ngày 28/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 679,763,000 đồng/kg, 21,142,984 đồng/ounce, 679,763 đồng/gram, 25,491,113 đồng/lượng, 2,549,111 đồng/chỉ
  • Ngày 29/4/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 691,059,000 đồng/kg, 21,494,323 đồng/ounce, 691,059 đồng/gram, 25,914,713 đồng/lượng, 2,591,471 đồng/chỉ
  • Ngày 02/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 693,149,000 đồng/kg, 21,559,340 đồng/ounce, 693,149 đồng/gram, 25,993,088 đồng/lượng, 2,599,309 đồng/chỉ
  • Ngày 03/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 713,384,000 đồng/kg, 22,188,735 đồng/ounce, 713,384 đồng/gram, 26,751,900 đồng/lượng, 2,675,190 đồng/chỉ
  • Ngày 04/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 739,170,000 đồng/kg, 22,990,761 đồng/ounce, 739,170 đồng/gram, 27,718,875 đồng/lượng, 2,771,888 đồng/chỉ
  • Ngày 05/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 722,778,000 đồng/kg, 22,480,920 đồng/ounce, 722,778 đồng/gram, 27,104,175 đồng/lượng, 2,710,418 đồng/chỉ
  • Ngày 06/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 711,519,000 đồng/kg, 22,130,702 đồng/ounce, 711,519 đồng/gram, 26,681,963 đồng/lượng, 2,668,196 đồng/chỉ
  • Ngày 09/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 706,019,000 đồng/kg, 21,959,655 đồng/ounce, 706,019 đồng/gram, 26,475,713 đồng/lượng, 2,647,571 đồng/chỉ
  • Ngày 10/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 712,567,000 đồng/kg, 22,163,304 đồng/ounce, 712,567 đồng/gram, 26,721,263 đồng/lượng, 2,672,126 đồng/chỉ
  • Ngày 11/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 738,252,000 đồng/kg, 22,962,218 đồng/ounce, 738,252 đồng/gram, 27,684,450 đồng/lượng, 2,768,445 đồng/chỉ
  • Ngày 12/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 706,872,000 đồng/kg, 21,986,174 đồng/ounce, 706,872 đồng/gram, 26,507,700 đồng/lượng, 2,650,770 đồng/chỉ
  • Ngày 13/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 700,029,000 đồng/kg, 21,773,324 đồng/ounce, 700,029 đồng/gram, 26,251,088 đồng/lượng, 2,625,109 đồng/chỉ
  • Ngày 16/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 702,867,000 đồng/kg, 21,861,592 đồng/ounce, 702,867 đồng/gram, 26,357,513 đồng/lượng, 2,635,751 đồng/chỉ
  • Ngày 17/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 710,816,000 đồng/kg, 22,108,845 đồng/ounce, 710,816 đồng/gram, 26,655,600 đồng/lượng, 2,665,560 đồng/chỉ
  • Ngày 18/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 698,618,000 đồng/kg, 21,729,447 đồng/ounce, 698,618 đồng/gram, 26,198,175 đồng/lượng, 2,619,818 đồng/chỉ
  • Ngày 19/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 719,668,000 đồng/kg, 22,384,181 đồng/ounce, 719,668 đồng/gram, 26,987,550 đồng/lượng, 2,698,755 đồng/chỉ
  • Ngày 20/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 713,554,000 đồng/kg, 22,194,000 đồng/ounce, 713,554 đồng/gram, 26,758,275 đồng/lượng, 2,675,828 đồng/chỉ
  • Ngày 23/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 714,539,000 đồng/kg, 22,224,646 đồng/ounce, 714,539 đồng/gram, 26,795,213 đồng/lượng, 2,679,521 đồng/chỉ
  • Ngày 24/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 713,525,000 đồng/kg, 22,193,099 đồng/ounce, 713,525 đồng/gram, 26,757,188 đồng/lượng, 2,675,719 đồng/chỉ
  • Ngày 25/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 706,330,000 đồng/kg, 21,969,325 đồng/ounce, 706,330 đồng/gram, 26,487,375 đồng/lượng, 2,648,738 đồng/chỉ
  • Ngày 26/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 709,003,000 đồng/kg, 22,052,466 đồng/ounce, 709,003 đồng/gram, 26,587,613 đồng/lượng, 2,658,761 đồng/chỉ
  • Ngày 27/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 713,417,000 đồng/kg, 22,189,753 đồng/ounce, 713,417 đồng/gram, 26,753,138 đồng/lượng, 2,675,314 đồng/chỉ
  • Ngày 30/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 716,939,000 đồng/kg, 22,299,299 đồng/ounce, 716,939 đồng/gram, 26,885,213 đồng/lượng, 2,688,521 đồng/chỉ
  • Ngày 31/5/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 725,826,000 đồng/kg, 22,575,702 đồng/ounce, 725,826 đồng/gram, 27,218,475 đồng/lượng, 2,721,848 đồng/chỉ
  • Ngày 01/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 744,343,000 đồng/kg, 23,151,653 đồng/ounce, 744,343 đồng/gram, 27,912,863 đồng/lượng, 2,791,286 đồng/chỉ
  • Ngày 02/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 765,912,000 đồng/kg, 23,822,532 đồng/ounce, 765,912 đồng/gram, 28,721,700 đồng/lượng, 2,872,170 đồng/chỉ
  • Ngày 03/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 759,400,000 đồng/kg, 23,619,994 đồng/ounce, 759,400 đồng/gram, 28,477,500 đồng/lượng, 2,847,750 đồng/chỉ
  • Ngày 06/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 770,327,000 đồng/kg, 23,959,862 đồng/ounce, 770,327 đồng/gram, 28,887,263 đồng/lượng, 2,888,726 đồng/chỉ
  • Ngày 07/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 756,789,000 đồng/kg, 23,538,763 đồng/ounce, 756,789 đồng/gram, 28,379,588 đồng/lượng, 2,837,959 đồng/chỉ
  • Ngày 08/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 753,614,000 đồng/kg, 23,440,029 đồng/ounce, 753,614 đồng/gram, 28,260,525 đồng/lượng, 2,826,053 đồng/chỉ
  • Ngày 09/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 725,281,000 đồng/kg, 22,558,769 đồng/ounce, 725,281 đồng/gram, 27,198,038 đồng/lượng, 2,719,804 đồng/chỉ
  • Ngày 10/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 728,934,000 đồng/kg, 22,672,372 đồng/ounce, 728,934 đồng/gram, 27,335,025 đồng/lượng, 2,733,503 đồng/chỉ
  • Ngày 13/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 696,720,000 đồng/kg, 21,670,410 đồng/ounce, 696,720 đồng/gram, 26,127,000 đồng/lượng, 2,612,700 đồng/chỉ
  • Ngày 14/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 689,251,000 đồng/kg, 21,438,104 đồng/ounce, 689,251 đồng/gram, 25,846,913 đồng/lượng, 2,584,691 đồng/chỉ
  • Ngày 15/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 704,123,000 đồng/kg, 21,900,670 đồng/ounce, 704,123 đồng/gram, 26,404,613 đồng/lượng, 2,640,461 đồng/chỉ
  • Ngày 16/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 713,461,000 đồng/kg, 22,191,132 đồng/ounce, 713,461 đồng/gram, 26,754,788 đồng/lượng, 2,675,479 đồng/chỉ
  • Ngày 17/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 699,240,000 đồng/kg, 21,748,803 đồng/ounce, 699,240 đồng/gram, 26,221,500 đồng/lượng, 2,622,150 đồng/chỉ
  • Ngày 20/6/2022 giá bạch kim bán ra ở mốc 698,814,000 đồng/kg, 21,735,537 đồng/ounce, 698,814 đồng/gram, 26,205,525 đồng/lượng, 2,620,553 đồng/chỉ

Giá bạch kim thế giới trên sàn Kitco

Khảo sát lúc 21:31 ngày 21/06 (giờ Việt Nam), giá bạch kim quốc tế trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ như sau (đơn vị tính USD/oz):

Giá vàng hôm nay tại Hà Tĩnh bao nhiêu

Cập nhật lúc 19:57 - 21/06/2022
NgàyGiá Đóng CửaGiá Mở CửaCao NhấtThấp Nhất% Thay Đổi
21/06/2022 940.32 936.32 949.17 934.70 0.94%
20/06/2022 931.56 931.87 948.94 927.25 -0.10%
17/06/2022 932.50 950.56 956.75 931.20 -1.90%
16/06/2022 950.52 939.44 958.73 927.66 1.18%
15/06/2022 939.44 920.49 956.25 922.00 2.04%
14/06/2022 920.61 932.47 950.68 918.75 -1.34%
13/06/2022 933.07 973.50 981.29 931.75 -4.13%
10/06/2022 973.25 972.00 983.75 957.53 0.23%
09/06/2022 971.05 1,004.99 1,013.25 970.45 -3.47%
08/06/2022 1,005.93 1,010.25 1,019.32 999.18 -0.48%
07/06/2022 1,010.74 1,017.92 1,024.44 1,001.75 -0.66%
06/06/2022 1,017.49 1,014.50 1,036.71 1,015.58 0.35%
03/06/2022 1,013.97 1,020.25 1,036.25 1,008.75 -0.83%
02/06/2022 1,022.50 994.16 1,034.40 988.12 2.61%
01/06/2022 996.50 964.74 1,010.93 964.75 3.29%
31/05/2022 964.74 959.50 982.00 952.65 0.55%
30/05/2022 959.50 954.00 968.19 952.75 0.63%
27/05/2022 953.50 946.50 962.44 947.25 0.48%
26/05/2022 948.93 943.88 955.33 936.25 0.56%
25/05/2022 943.65 951.00 961.19 935.00 -1.11%
24/05/2022 954.26 957.86 970.97 946.03 -0.43%
23/05/2022 958.36 953.50 982.16 954.69 0.30%

  • Giá bạch kim thế giới ngày 21/06/2022 có giá đóng cửa 940.32 USD/Ounce, giá mở cửa 936.32 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 934.70 - 949.17 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.94%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 20/06/2022 có giá đóng cửa 931.56 USD/Ounce, giá mở cửa 931.87 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 927.25 - 948.94 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.10%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 17/06/2022 có giá đóng cửa 932.50 USD/Ounce, giá mở cửa 950.56 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 931.20 - 956.75 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.90%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 16/06/2022 có giá đóng cửa 950.52 USD/Ounce, giá mở cửa 939.44 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 927.66 - 958.73 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 1.18%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 15/06/2022 có giá đóng cửa 939.44 USD/Ounce, giá mở cửa 920.49 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 922.00 - 956.25 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 2.04%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 14/06/2022 có giá đóng cửa 920.61 USD/Ounce, giá mở cửa 932.47 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 918.75 - 950.68 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.34%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 13/06/2022 có giá đóng cửa 933.07 USD/Ounce, giá mở cửa 973.50 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 931.75 - 981.29 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -4.13%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 10/06/2022 có giá đóng cửa 973.25 USD/Ounce, giá mở cửa 972.00 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 957.53 - 983.75 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.23%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 09/06/2022 có giá đóng cửa 971.05 USD/Ounce, giá mở cửa 1,004.99 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 970.45 - 1,013.25 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -3.47%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 08/06/2022 có giá đóng cửa 1,005.93 USD/Ounce, giá mở cửa 1,010.25 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 999.18 - 1,019.32 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.48%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 07/06/2022 có giá đóng cửa 1,010.74 USD/Ounce, giá mở cửa 1,017.92 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 1,001.75 - 1,024.44 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.66%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 06/06/2022 có giá đóng cửa 1,017.49 USD/Ounce, giá mở cửa 1,014.50 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 1,015.58 - 1,036.71 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.35%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 03/06/2022 có giá đóng cửa 1,013.97 USD/Ounce, giá mở cửa 1,020.25 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 1,008.75 - 1,036.25 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.83%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 02/06/2022 có giá đóng cửa 1,022.50 USD/Ounce, giá mở cửa 994.16 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 988.12 - 1,034.40 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 2.61%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 01/06/2022 có giá đóng cửa 996.50 USD/Ounce, giá mở cửa 964.74 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 964.75 - 1,010.93 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 3.29%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 31/05/2022 có giá đóng cửa 964.74 USD/Ounce, giá mở cửa 959.50 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 952.65 - 982.00 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.55%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 30/05/2022 có giá đóng cửa 959.50 USD/Ounce, giá mở cửa 954.00 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 952.75 - 968.19 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.63%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 27/05/2022 có giá đóng cửa 953.50 USD/Ounce, giá mở cửa 946.50 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 947.25 - 962.44 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.48%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 26/05/2022 có giá đóng cửa 948.93 USD/Ounce, giá mở cửa 943.88 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 936.25 - 955.33 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.56%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 25/05/2022 có giá đóng cửa 943.65 USD/Ounce, giá mở cửa 951.00 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 935.00 - 961.19 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -1.11%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 24/05/2022 có giá đóng cửa 954.26 USD/Ounce, giá mở cửa 957.86 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 946.03 - 970.97 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi -0.43%
  • Giá bạch kim thế giới ngày 23/05/2022 có giá đóng cửa 958.36 USD/Ounce, giá mở cửa 953.50 USD/Ounce, biên độ dao động trong ngày 954.69 - 982.16 USD/Ounce, tỷ lệ thay đổi 0.30%

Video clip

Giá vàng hôm nay - ngày 19/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 19/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày 21/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 21/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 21/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 21/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 21/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 21/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày 15-6-2022 - giá vàng 9999 hôm nay - giá vàng nhẫn 9999 - giá vàng sjc 9999

Giá vàng hôm nay 28/1 | vàng 9999 và vàng nữ trang đồng loạt đi xuống | fbnc

Giá vàng hôm nay - ngày 21-6-2022 - giá vàng 9999 hôm nay - giá vàng nhẫn 9999 - giá vàng sjc 9999

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 20/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày 20/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng ngày 27 tháng 4 năm 2021, giá vàng 9999 hôm nay mới nhất

Giá vàng hôm nay ngày 21-6-2022 - giá vàng 9999 hôm nay - gia vang nhan 9999 -bảng giá vàng 9999 24k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 20/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày 18/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 19/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 17/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày mai 22-6-2022 - giá vàng 9999 hôm nay - giá vàng 9999 mới nhất -giá vàng sjc

Giá vàng hôm nay - ngày 20/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 20/11 | vàng 9999 giữ mức 54 triệu đồng | fbnc

Giá vàng hôm nay - ngày 17/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 9/7/2020 | vàng 9999 chính thức vượt mốc 50 triệu | fbnc

Giá vàng hôm nay - ngày 27/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 23/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Mọi người mua nhẫn vàng 24k vàng 9999 nhớ chú ý | dntn vàng bạc thủy chân

Giá vàng 9999 mới nhất hôm nay 18-6-2022 - giá vàng hôm nay - giá vàng 9999 mới nhất - giá vàng 9999

Giá vàng mới nhất 24/5 | vàng 9999 hôm nay tăng mạnh | fbnc

Giá vàng hôm nay - ngày 1/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng 9999 mới nhất chiều ngày 21/6/2022 - giá vàng hôm nay - giá vàng 9999 mới nhất - giá vàng

Giá vàng hôm nay - ngày 29/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 16/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày 22/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 9/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay 9999 ngày 18/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k

Giá vàng hôm nay - ngày 30/4/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 26/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 3/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 13/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 7/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 11/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 5/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng 9999 mới nhất hôm nay 21-6-2022 - giá vàng hôm nay - giá vàng 9999 mới nhất - giá vàng 9999

Giá vàng hôm nay - ngày 30/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 14/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 24/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay ngày 21/6/2022, giá vàng 9999 sjc mới nhất hôm nay

Giá vàng hôm nay - ngày 15/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

Giá vàng hôm nay - ngày 12/3/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k

--- Bài mới hơn ---

  • Cách Làm Sữa Chua Cho Bé Từ Sữa Mẹ
  • 4 Món Hải Sản Ở Vũng Tàu Tươi Sống Ngon Không Cưỡng Nổi
  • Công Ty Bán Hải Sản Khô Nha Trang Chính Hiệu Giao Hàng Tận Nơi
  • Chuyên Bán Hải Sản Nhập Khẩu Cao Cấp Sống Giao Tận Nhà
  • Giá Vàng Hôm Nay Ở Quy Nhơn
  • --- Bài cũ hơn ---

  • ★ ★ Tìm Câu Trả Lời Cho Câu Hỏi Uống Sữa Abbott Grow 2 Có Bị Táo Bón Không
  • Rượu Vang Bordeaux Sự Chọn Lựa Của Cuộc Sống
  • Sản Xuất Rượu Vang Ngọt Và Những Điều Chưa Biết
  • Rượu Vang Mỹ Nguồn Cảm Hứng Hiện Đại
  • ★ Giá Hợp Lý Của Một Chai Rượu Vang Pháp Trên Thị Trường Việt Nam
  • --- Cùng chuyên mục ---

  • Giá Vàng 9999 Thái Bình
  • Gia Vang 4 Con 9999
  • Giá Vàng 9999 Một Chỉ
  • Ty Gia Vang 9999 Ngay Hom Nay
  • Giá Vàng 9999 Ngày Hôm Nay
  • Xem Ty Gia Vang 9999
  • Gia Vang 24K 9999
  • Gia Vang Luong 9999
  • Gia Vang 9999 Trung Sinh
  • Giá Vàng 9999 Ở Huế
  • Bạn đang xem bài viết Giá Vàng 9999 Tại Hà Tĩnh trên website Phusongyeuthuong.org. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!