Giải phương trình x 2 x = 1 = 0

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

giải phương trình x2-2x+1=0

Các câu hỏi tương tự


Giải chi tiết:

\(\begin{array}{l}\,\,\,\,\,\,\,{\left( {{x^2} - 2x} \right)^2} + {\left( {x - 1} \right)^2} - 13 = 0\\ \Leftrightarrow {\left( {{x^2} - 2x + 1 - 1} \right)^2} + {\left( {x - 1} \right)^2} - 13 = 0\\ \Leftrightarrow {\left[ {{{\left( {x - 1} \right)}^2} - 1} \right]^2} + {\left( {x - 1} \right)^2} - 13 = 0\\ \Leftrightarrow {\left( {x - 1} \right)^4} - 2{\left( {x - 1} \right)^2} + 1 + {\left( {x - 1} \right)^2} - 13 = 0\\ \Leftrightarrow {\left( {x - 1} \right)^4} - {\left( {x - 1} \right)^2} - 12 = 0\end{array}\)

Đặt \({\left( {x - 1} \right)^2} = t\,\,\,\left( {t \ge 0} \right).\) Khi đó ta có phương trình:

\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow {t^2} - t - 12 = 0 \Leftrightarrow {t^2} - 4t + 3t - 12 = 0\\ \Leftrightarrow t\left( {t - 4} \right) + 3\left( {t - 4} \right) = 0 \Leftrightarrow \left( {t + 3} \right)\left( {t - 4} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t + 3 = 0\\t - 4 = 0\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}t = - 3\,\,\,\left( {ktm} \right)\\t = 4\,\,\,\,\,\left( {tm} \right)\end{array} \right.\end{array}\)

Với \(t = 4 \Leftrightarrow {\left( {x - 1} \right)^2} = 4 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x - 1 = 2\\x - 1 = - 2\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 3\\x = - 1\end{array} \right..\)

Vậy tập nghiệm của phương trình là: \(S = \left\{ { - 1;\,\,3} \right\}.\)

Chọn B.

Giải phương trình x2 – 2x – 1 = 0


A.

x1 = -1 + √2; x2 = 1 - √2

B.

C.

x1 = 1 + √2; x2 = -1 - √2

D.

x1 = -1 + √2; x2 = -1 - √2

Đại số Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Đại số

Giải x 2x-1=0

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bỏ thừa số chung.

Chia cho .

Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.

Dạng Chính Xác:

Dạng Thập Phân:

Đại số Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Đại số

Giải x x^2-1=0

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Lấy căn bậc của cả hai vế của để loại bỏ số mũ ở vế trái.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Bấm để xem thêm các bước...

Bất cứ nghiệm nào của đều là .

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Bấm để xem thêm các bước...

Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.

Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.