Giáo án So sánh thêm bớt trong phạm vi 10 chủ đề giao thông

Giáo án LQVT: Đếm đến 10, nhận biết số lượng trong phạm vi 10

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Trẻ đếm đến 10,nhận biết các nhóm có 10 đối tượng
- Hình thành kỹ năng đếm đến 10 - kỹ năng tạo nhóm có 10 đối tượng
- Trẻ ngoan ngoãn, chú ý, nghiêm túc trong giờ học, biết quan tâm đến bạn bè
II. CHUẨN BỊ
- Một số PTGT (Xe máy, xe đạp, ô tô,)
- Lô tô bác tài xế, ô tô
- Thẻ số
- Các nhóm đồ vật có số lượng là 10 xung quanh lớp.
III. CÁCH TIẾN HÀNH
* HĐ 1: Gây hứng thú
+ Ổn định: Hát Bạn ơi có biết
- Trò chuyện về nội dung bài hát hướng tới chủ đề:
* HĐ 2: Ôn đếm đến 9
- Cho trẻ đi tham quan siêu thi xe.
- Các cháu hãy nhìn xem xe gì đây? (Xe máy)
- Có bao nhiêu chiếc xe ,máy? (Trẻ đếm 1-2-3-4-5.9)
- Có bao nhiêu xe đạp?(Trẻ đếm 1-2-3-48)
- Các cháu hãy nhìn xem cô có thẻ số mấy đây?(Số 9)
- Vậy làm thế nào để số xe đạp bằng với số thẻ của cô?(Thêm 1 xe đạp)
- 1 bạn lên giúp cô chọn thêm 1 xe đạp nữa!
- Cho trẻ đếm lại số xe đạp
- Cô phát rổ cho mỗi trẻ có 10 bác tài xế, 10 ô tô

* HĐ 3: Đếm đến 10, Nhận biết các nhóm có 10 đối tượng
- Các cháu hãy nhìn xem, trên tay cô có gì?(Ô tô)
- Cô gắn 9 ô tô lên.
- Cô gắn 10 bác tài xế phía trên song song với 9 ô tô
- Cho trẻ đếm 2 nhóm
- Bạn nào có nhận xét gì về 2 nhóm nào?(Không bằng nhau)
- Làm thế nào để 2 nhóm bằng nhau và cùng bằng 10? (Thêm 1 bác tài xế)
- Bây giờ 2 nhóm như thế nào với nhau?
- Bằng nhau và cùng bằng mấy? (Bằng 10)
- Vì sao cháu biết 2 nhóm bằng nhau? (Vì cả 2 nhóm đều có số lượng là 10 không thừa ra cái nào)
- Vậy tương ứng với 10 ô tô và 10 bác tài xế thì gắn thẻ số mấy? (10)
- Cô mời 1 bạn lên giúp cô gắn thẻ vào!
- Cả lớp đếm lại cả 2 nhóm.
- Cô cất lần lượt số ô tô (Trẻ đếm 1,2,3,10)
- Cô cất lần lượt bacstaif xế (Trẻ đếm ngược (10,9,8,7,1)
+ Trẻ thực hiện
- Có bao nhiêu ô tô?(Trẻ đếm 1-2-3-4-5-69)
- Có bao nhiêu bác tài xế?(Trẻ đếm 1-2-3-4-5-6.10)
- Vậy 2 nhóm như thế nào với nhau?
- Làm thế nào để 2 nhóm bằng nhau và cùng bằng 10?
- Bây giờ 2 nhóm như thế nào với nhau?
- Bằng nhau và cùng bằng mấy?
- Chúng ta hãy kiểm tra xem 2 nhóm có cùng bằng nhau không nhé! (Trẻ đếm lại cả 2 nhóm)
* Trò chơi luyện tập:
+ TC 1: Tìm nhóm đồ vật.
- Chia trẻ thành 2 đội, thi đua tìm các nhóm PTGT có số lượng là 10 ở xung quanh lớp.
- Nhận xét, tuyên dương.
+ TC 2: Thi tạo nhóm
- Cô giải thích trò chơi, cho trẻ vừa đi vừa hát tự do trong phòng, khi có hiệu lệnh của cô , ví dụ :cô nói Đoàn kết đoàn kết, Trẻ trả lời Kết mấy kết mấy?
- Cô nói nhóm có 10 bạn chẳng hạn thì trẻ tạo cho cô nhóm có 10 bạn và nắm tay ngồi xuống sàn, cô cùng trẻ kiểm tra và nhận xét
- Cô cho trẻ chơi 2 - 3 lần
* Giáo dục:
* Kết thúc : Cô nhận xét, tuyên dương và cho trẻ ra sân chơi.
Giáo án So sánh thêm bớt trong phạm vi 10 chủ đề giao thông
HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
Thưc hành pha màu xăng
a, HĐCCĐ:
- Chuẩn bị trang phục cô và trẻ gọn gàng
- Dặn dò trẻ trước khi ra sân
- Trẻ ra sân hít thở không khí trong lành, vận động thoải mái.
- Cô chuẩn bị màu, nước lọc, muỗng, lọ
- Cho trẻ nói tên các nguyên liệu đã chuẩn bị thực hành
+ Xăng dùng làm gì?
+ Những PTGT nào cần đến xăng?
+ Ngoài có lợi ra xăng có hại gì?...
- Xăng có màu gì các con có biết không?
- Cô đưa màu ra và pha màu xăng cho trẻ quan sát
- Cô cho trẻ thực hành pha màu xăng
- Giáo dục trẻ phòng cháy..
b, TCVĐ: Đi đúng luật
- Cô nêu luật chơi, cách chơi, hướng dẫn trẻ chơi
- Cho trẻ chơi 2 3 lần.
c, Chơi tự do.
- Chơi với bóng, chong chóng, đồ chơi ngoài trời.
- Cô nhận xét tuyên dương.
HOẠT ĐỘNG CHIỀU
1. LQ bài thơ: Giúp bà
- Cô và trẻ cùng trò chuyện với nhau về chủ đề
- Giới thiệu tên, tác giat bài thơ Giúp bà.
- Cô đọc cho trẻ nghe lần 1.
- Cô đọc lần 2: Giảng nội dung bài thơ
- Hỏi trẻ tên bài thơ, tên tác giả
- Cho trẻ đọc cùng cô nhiều lần.
* Giáo dục trẻ: Biết kính trọng, yêu thương và biết giúp đở mọi người khi họ gặp khó khăn
2. Chơi tự chọn
- Rèn kỷ năng kể chuyện sáng tạo cho trẻ.
- Trẻ chơi với đồ chơi ở các góc, cô bao quát và giúp trẻ.
Đánh giá cuối ngày
...........................................................................................................................................

...........................................................................................................................................