Gift là gì trong tiếng anh

Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.

Công cụ cá nhân
  • /gift/

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    quà tặng

    Kinh tế

    quà biếu
    quà tặng

    gift by hand quà tặng bằng tay gift certificate phiếu quà tặng gift inter vivos quà tặng giữa những người sống gift international vivos quà tặng giữa những người sống gift packaging việc gói quà tặng gift shop cửa hàng quà tặng gift tax thuế quà tặng gift token phiếu quà tặng gift with reservation quà tặng có bảo lưu

    sự tặng

    gift causal mortis sự tặng do hưởng di sản gift with reservation sự tặng giữ có bảo lưu

    tặng phẩm

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    noun

    allowance , alms , award , benefaction , benefit , bequest , bestowal , bonus , boon , bounty , charity , contribution , courtesy , dispensation , donation , endowment , fairing , favor , giveaway , goodie , grant , gratuity , hand , hand-me-down * , handout , honorarium , lagniappe , largesse , legacy , libation , oblation , offering , offertory , philanthropy , pittance , premium , present , presentation , provision , ration , relief , remembrance , remittance , reward , souvenir , subscription , subsidy , tip , token , tribute , write-off , ability , accomplishment , acquirement , aptness , attainment , attribute , bent , capability , capacity , faculty , flair , forte , genius , head * , instinct , knack , leaning , nose * , numen , power , propensity , set , specialty , turn , beneficence , aptitude , head , benefice , benevolence , consideration , devise , donative , dotation , douceur , keepsake , largess , memento , perk , perquisite , recompense , sop , sportula , talent , white elephant

    Từ trái nghĩa

    tác giả

    Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ

Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của bab.la. Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ

Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu

Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi

Let's stay in touch

Các từ điển

  • Người dich
  • Từ điển
  • Từ đồng nghĩa
  • Động từ
  • Phát-âm
  • Đố vui
  • Trò chơi
  • Cụm từ & mẫu câu

Công ty

  • Về bab.la
  • Liên hệ
  • Quảng cáo

Đăng nhập xã hội

Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.

Hãy cùng JOLO English qua bài học hôm nay để biết sự khác nhau về ý nghĩa cũng như cách sử dụng của “gift” và “present” nha!

1. “Gift” /ˈɡɪft/

a. Ý nghĩa: Món quà, quà tặng

“Gift” được dùng để diễn tả những món quà mang tính chất trang trọng. Những món quà này có thể là do người giàu tặng cho người nghèo. Hoặc có thể diễn đạt một cách tế nhị là người vị thế cao tặng cho người có vị thế thấp hơn.

  1. Ví dụ:
  • When my mother died, Eden gave me a choice: to use my special gifts for her benefit. (Khi mẹ tôi qua đời, Eden đã mang đến cho tôi một lựa chọn sử dụng món quà đặc biệt của tôi vì lợi ích của bà)
  • Your parting gifts gave me a lot to think about (Quà chia tay của bạn đã mang đến cho tôi rất nhiều suy nghĩ)
  • She always sent extravagant gifts to her daughter (Cô luôn gửi những món quà xa hoa cho con gái mình)
  • She has a great gift for music. (Cô ấy có một khả năng thiên bẩm lớn về âm nhạc.)

2. “Present” /ˈprɛ.zᵊnt/

a. Ý nghĩa: quà tặng, quà biếu

“Present” dùng để diễn tả những món quà nhưng ý nghĩa thì ít trang trọng hơn “gift“. Những món quà này thường là quà tặng giữa những người có địa vị vị thế ngang nhau trong xã hội, hoặc là quà tặng của người có vị thế thấp dành cho người có vị thế cao hơn.

Ngoài ý nghĩa này ra thì “present” còn có ý nghĩa là “có mặt”, “hiện diện” (adjective) hoặc là “hiện tại” (Noun). Nhưng trong bài học này, ta chỉ phân tích ở ý nghĩa “quà tặng”