Good luck nghĩa là gì

Good luck là gì? Các thành ngữ đồng nghĩa với Good luck cùng các câu chúc liên quan viết thế nào? Hãy cùng Wiki Tiếng Anh đi tìm câu trả lời cho những thắc mắc này nhé.

Good luck nghĩa là gì
Good luck nghĩa là gì

good luck là gì

Mục lục nội dung

  • Good luck là gì?
  • Thành ngữ đồng nghĩa với Good luck
  • Good Luck Wishes
  • Một số câu chúc may mắn

Good luck là gì?

Good luck là thành ngữ tiếng Anh mang nghĩa chúc may mắn. Nó có thể sử dụng trong hầu hết các tình huống nhằm cầu mong những điều tốt đẹp sẽ đến với người nhận. Thành ngữ Good luck thường xuất hiện rất nhiều trong giao tiếp hàng ngày.

Về mặt định nghĩa  chung, may mắn là khái niệm dùng để mô tả một sự việc tích cực diễn ra cho một người, mà xác xuất để sự việc đó xuất hiện là rất thấp. Chính vì thế  Good luck thường được sử dụng để chúc cho người khác kiếm được nhiều tiền, thành công, đạt điểm số cao, đỗ đạt, hay những trường hợp cực đoan nhất như là trúng sổ xố, lô đề. Và rất nhiều khía cạnh khác nữa của cuộc sống.

Good luck nghĩa là gì
Good luck nghĩa là gì

Good luck  Ở các nước phương Tây, khi một người bắt chéo hai ngón tay trỏ và giữa vào nhau, có nghĩa người đó đang cầu mong may mắn hay thuận lợi trong việc gì đó.

Thành ngữ đồng nghĩa với Good luck

Thay vì chỉ đơn giản nói Good luck!, có nhiều cách khác để gửi lời chúc may mắn đến bạn bè và người thân bằng tiếng Anh. Cùng điểm qua một số cách khác để nói chúc may mắn bằng tiếng Anh dưới đây nhé.

  • All the best!  Chúc mọi điều tốt lành nhất!
  • Be careful!  Cẩn thận nhé
  • Best of luck!  Chúc may mắn!
  • Good luck to you.  Chúc bạn may mắn
  • I hope things will turn out fine.  Hy vọng mọi thứ sẽ ổn
  • Wishing you all the best!  Chúc bạn mọi điều tốt nhất
  • Wishing you lots of luck!  Chúc bạn gặp nhiều may mắn
  • You were made for this!  Bạn sinh ra để làm việc này
  • Youll do great!  Bạn sẽ hoàn thành tốt
  • All the best to you.  Mọi điều tốt nhất sẽ tới với bạn
  • Have a blast!  May mắn nhé
  • I wish you luck!  Chúc bạn may mắn
  • Best wishes.  Chúc mọi điều tốt lành
  • Many blessings to you.  Mong nhiều điều tốt sẽ đến với bạn
  • May luck be in your favor!  Cầu may mắn tới với bạn
  • Break a leg!  Chúc may mắn
  • Im pretty confident that youll do well.  Tớ tin cậu sẽ làm được mà
  • Hope you do well!  Hy vọng bạn sẽ làm tốt
  • Better luck next time!  Chúc may mắn lần sau
  • Win big time!  Thắng lớn nhé
  • Go forth and conquer.  Bách chiến bách thắng
  • Remember me when youre famous!  Nhớ tới mình khi bạn nổi tiếng nhé
  • May the force be with you!  Thần may mắn ở bên bạn
  • Knock on wood!  Chúc may mắn
  • Gods bless you.  Chúa phù hộ bạn.
Good luck nghĩa là gì
Good luck nghĩa là gì

good luck nghĩa là gì

Good Luck Wishes

May success and prosperity follow you to wherever you go and in whatever you do. My prayers are always with you! Have good luck!

Cầu mong sự thành công và thịnh vượng sẽ theo con đến bất cứ nơi nào con đi và trong bất cứ việc gì con làm. Những lời cầu nguyện của mẹ luôn ở bên con! Chúc con may mắn!

Dont depend on luck. Use your brain to cope with every difficulty in your life, and you will see that something you call luck has always been inside of you.

Đừng phụ thuộc vào may mắn. Sử dụng bộ não của bạn để đương đầu với mọi khó khăn trong cuộc sống, và bạn sẽ thấy rằng một thứ mà bạn gọi là may mắn đã luôn ở bên trong bạn.

May the best luck come to you every time you need it the most. The Goddess of Fortune sees and hears you. He knows when you need Him the most. Trust in Him, and everything will be just fine!

Cầu mong những điều may mắn nhất sẽ đến với bạn vào mỗi lúc bạn cần nhất. Thần Tài sẽ nhìn thấy và nghe thấy bạn. Ông ấy biết khi nào bạn cần ông ấy nhất. Hãy tin tưởng vào ông ấy, và mọi thứ sẽ ổn thôi!

Let the sun light up your way to success and let the wind carry you there! Best of luck for today and for the many tomorrows!

Hãy để mặt trời soi đường dẫn bạn đến thành công và để gió mang bạn đến đó! Chúc bạn may mắn cho ngày hôm nay và cho nhiều ngày mai!

Một số câu chúc may mắn

  • I predict a big win tomorrow. Good luck to you. Tôi dự đoán một trận thắng lớn vào ngày mai. Chúc bạn may mắn!
  • Best of luck at your race tomorrow! Ill be thinking about you! Chúc bạn may mắn trong cuộc đua ngày mai! Tôi sẽ nghĩ về bạn!
  • Good luck, you! Were all betting on you! Chúc bạn may mắn! Tất cả chúng tôi đang đặt cược vào bạn!
  • I know today wont be easy, but I also know youre up to the challenge. Best of luck to you. Tôi biết ngày hôm nay sẽ không dễ dàng, nhưng tôi cũng biết bạn có thể vượt qua thử thách. Nhưng điêu tôt đẹp nhât se đên vơi bạn
  • Good luck with the presentation. Youre going to be amazing! Chúc may mắn với bài thuyết trình. Bạn sẽ trở nên tuyệt vời!