Grows là gì

Grow được xem là một trong những động từ thường gặp trong Tiếng Anh thế nhưng ở mỗi dạng thức nó lại có một cách chia khác nhau. Nằm trong chuỗi series về từ vựng, bài học cách chia động từ Grow dưới đây của Monkey sẽ đem đến cho các bạn những hiểu biết cụ thể nhất.

Grows là gì

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey

Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.

Grow - Ý nghĩa và cách dùng

Trong phần đầu tiên, bạn cần nắm được cách phát âm, ý nghĩa của từ Grow và các cụm Phrasal verb của từ này.

Cách phát âm Grow 

Cách phát âm của Grow ở dạng nguyên thể

UK: /ɡrəʊ/

US: /ɡrəʊ/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của "Grow”

Dạng động từ

Cách chia

UK

US

I/ we/ you/ they

Grow

/ɡrəʊ/

/ɡrəʊ/

He/ she/ it

Grows

/ɡrəʊz/

/ɡrəʊz/

Quá khứ đơn

Grew

/ɡruː/

/ɡruː/

Phân từ II

Grown

/ɡrəʊn/

/ɡrəʊn/

V-ing

Growing

/ˈgrəʊɪŋ/

/ˈgrəʊɪŋ/

Nghĩa của từ Grow

Trong Tiếng Anh, từ Grow giữ vai trò là một động từ với nhiều ý nghĩa khác nhau như:

1. gia tăng về cỡ hoặc lượng, trở thành to lớn hơn

Ex: A growing child needs plenty of sleep. (Trẻ đang lớn cần phải ngủ nhiều.)

2. phát triển (đặc biệt là thành một dạng trưởng thành hoặc lớn lên)

Ex: plants grow from seeds (cây mọc lên từ hạt giống)

3. trở thành

Ex: to grow old (già đi)

4. làm hoặc cho phép cái gì phát triển 

Ex: to grow a beard (để râu)

5. đạt tới điểm hoặc giai đoạn để ta làm việc gì đó cụ thể

Ex: She has a hot temper, but you will soon grow to like her. (Cô ấy nóng tính, nhưng chẳng mấy chốc bạn sẽ thích cô ấy.)

Ý nghĩa của Grow + giới từ (Phrasal Verb của Grow)

1. grow to do something: bắt đầu, trở nên

Ex: She has grown to beautiful. (Cô ấy đã trở nên xinh đẹp.)

2. grow from: tăng kích thước, số lượng, lớn lên từ

Ex: Sales of the company has grown from 400 USD to over 720 USD. (Doanh số bán hàng của công ty đã tăng từ 400 USD lên hơn 720 USD.)

3. to grow out of: phát triển ra khỏi

4. to grow on: lớn lên

5. to grow into something: phát triển thành một cái gì đó

6. to grow at a rate of: phát triển với tốc độ

7. to grow down: mọc ngược

8. to grow in: mọc vào trong

9. to grow out of: phát sinh

10. to grow up: trưởng thành

11. to grow over: lớn hơn

Xem thêm: Cách chia động từ Forget trong tiếng anh

V1, V2, V3 của Grow trong bảng động từ bất quy tắc

Grow là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Grow tương ứng với 3 cột trong bảng:

V1 của Grow

(Infinitive - động từ nguyên thể)  

V2 của Grow

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Grow

(Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II)

To grow

Grew

Grown

Cách chia động từ Grow theo các dạng thức

Các dạng thức

Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

to grow

Her dream was beginning to grow on her. (Ước mơ của cô ấy đã bắt đầu lớn lên.)

Bare_V

Nguyên thể

grow

Orange groves grow around the village. (Những vườn cam mọc quanh làng.)

Gerund

Danh động từ

growing

This book is growing on her this year. (Cuốn sách này đang phát triển với cô ấy trong năm nay)

Past Participle

Phân từ II

grown

She has grown a lot since we last saw her. (Cô ấy đã trưởng thành rất nhiều kể từ lần cuối chúng tôi nhìn thấy cô ấy.)

Cách chia động từ Grow trong 13 thì tiếng anh

Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Grow” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó. Để hiểu rõ hơn về các cách chia động từ Grow, dưới đây là cách chia Grow trong 13 thì Tiếng Anh.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

 

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

THÌ

I

You

He/ she/ it

We/ you/ they

HT đơn

grow

grow

grows

grow

HT tiếp diễn

am growing

are growing

is growing

are growing

HT hoàn thành

have grown

have grown

has grown

have grown

HT HTTD

have been

growing

have been

growing

has been

growing

have been

growing

QK đơn

grew

grew

grew

grew

QK tiếp diễn

was growing

were growing

was growing

were growing

QK hoàn thành

had grown

had grown

had grown

had grown

QK HTTD

had been

growing

had been

growing

had been

growing

had been

growing

TL đơn

will grow

will grow

will grow

will grow

TL gần

am going

to grow

are going

to grow

is going

to grow

are going

to grow

TL tiếp diễn

will be growing

will be growing

will be growing

will be growing

TL hoàn thành

will have

grown

will have

grown

will have

grown

will have

grown

TL HTTD

will have

been growing

will have

been growing

will have

been growing

will have

been growing

Cách chia động từ Grow trong cấu trúc câu đặc biệt

 

ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU

ĐẠI TỪ SỐ ÍT

 

I/you/we/they

He/she/it

Câu ĐK loại 2 - MĐ chính

would grow

would grow

Câu ĐK loại 2

Biến thế của MĐ chính

would be

growing

would be

growing

Câu ĐK loại 3 - MĐ chính

would have

grown

would have

grown

Câu ĐK loại 3

Biến thế của MĐ chính

would have

been growing

would have

been growing

Câu giả định - HT

grow

grow

Câu giả định - QK

grew

grew

Câu giả định - QKHT

had grown

had grown

Câu giả định - TL

should grow

should grow

Câu mệnh lệnh

grow

grow

Trên đây là bài viết tổng hợp cách chia động từ Grow siêu chi tiết ứng với từng dạng thì, từng dạng thức và các cấu trúc câu đặc biệt. Hy vọng những kiến thức bổ ích trên sẽ giúp các bạn chinh phục bộ môn Tiếng Anh thật thành công.

Chúc các bạn học tốt!