Handicapped accessible là gì

Crippled (v) /'krɪpl/: người què, bại liệt.

Handicapped accessible là gì

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Bất lợi về cơ thể như bị tàn tật hay xương sống khiến họ không thể đi đứng, chỉ có thể di chuyển một cách khó khăn, thì gọi họ là "a cripple" hay "a crippled man" (một người què).

Handicapped accessible là gì

Ex: He was crippled by polio as a child.

Ông bị bại liệt khi còn nhỏ.

Ex: He pilot tried to land his crippled plane.

Anh phi công đã cố gắng hạ cánh chiếc máy bay tê liệt của mình.

Disabled (adj) /dɪs'eɪbld: tàn tật, mất tác dụng.

Để tránh cho những người khuyết tật trên có thể bị tổn thương, tự ái, ta nên dùng những cách nói khác ít nhạy cảm hơn, ta gọi là "people with disabilities".

Ex: He was born disabled.

Anh sinh ra đã bị tàn tật.

Ex: Does the theatre have disabled access?

Có nhà hát đã vô hiệu hóa truy cập?

Handicapped (adj) /'hændikæpt/: khuyết tật.

Handicapped và physically handicapped đặc biệt nói đến những người bị tàn tật bẩm sinh, gọi là "in a wheelchair" (ngồi trên xe lăn) nếu họ không thể đi bộ được.

Ex: Fifteen handicapped persons have already completed the training course.

Mười lăm người khuyết tật đã hoàn thành khóa đào tạo.

Physicallhandicapped/'fizikli'hændikæpt/: thể chất tàn tật.

Thay vào đó ta sử dụng tính từ lịch sự hơn như: disabled,handicapped và physically handicapped (đều có nghĩa là tàn tật, tật nguyền).

Ex: Physically disabled I always think negatively about this life.

Thể chất tàn tật tôi luôn suy nghĩ tiêu cực về cuộc sống này.

Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết Cripppled, disabled, handicappeđ & physically handicapped là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.

Nguồn: http://saigonvina.edu.vn