Have a weakness for là gì

Đặt câu với từ "weakness"

1. Unless our weakness is failing to use his weakness.

Trừ khi điểm yếu của chúng ta không thể bù đắp cho điểm yếu của ông ấy.

2. Weakness to Strength

Từ Sự Yếu Kém đến Sức Mạnh

3. Weakness compels strength.

Cái yếu phải khuất phục trước sức mạnh.

4. Pain breeds weakness.

Mầm mống của yếu đuối.

5. Backpedalling is weakness.

Lùi bước là yếu đuối.

6. Is there a weakness?

Có sơ hở nào không?

7. Weakness or muscle weakness (especially in the large muscles of the arms and legs).

Cơ bắp yếu đi (đặc biệt là ở tay và chân).

8. Weakness, tremors, loss of abilities.

Ốm yếu, run rẩy, suy giảm khả năng.

9. When a Fleshly Weakness Persists

Khi một yếu đuối về xác thịt cứ dai dẳng

10. Every formation has its weakness

Nhưng mạnh cỡ nào cũng có điểm yếu

11. Fear is sign of weakness.

Kì thi là biểu hiện của sự dốt nát.

12. Weighing Weakness, Wickedness, and Repentance

Cân nhắc sự yếu đuối, sự gian ác và sự ăn năn

13. Their contempt is their weakness.

Sự khinh miệt là điểm yếu của chúng.

14. Finding Strength in My Weakness

Tìm được sức mạnh đằng sau sự yếu đuối

15. Finding Strength in My Weakness 7

Tìm được sức mạnh đằng sau sự yếu đuối 7

16. What weakness will become a strength?

Yếu điểm nào sẽ trở thành sức mạnh?

17. His mildness was anything but weakness.

Ngay cả khi bị khiêu khích tột độ, Chúa Giê-su vẫn giữ tự chủ.

18. Allergies are a sign of weakness.

Dị ứng là dấu hiệu của sự yếu đuối.

19. There is no room for weakness.

Không có chỗ cho sự yếu đuối.

20. And blaming misfortune is just plain weakness.

Và đổ thừa cho vận sui chỉ là sự kém cỏi rõ ràng.

21. Do not mistake my compassion for weakness.

Đừng nhầm lẫn lòng thương hại của ta với sự hèn yếu.

22. Your greatest passion... becomes your greatest! ... weakness!

Niềm đam mê lớn nhất của anh trở thành điểm yếu chí mạng của anh!

23. Do you suffer from some physical weakness?

Bạn phải chịu đựng sự yếu kém nào đó về thể chất chăng?

24. You just had a moment of weakness.

Con chỉ vừa mới có một giây phút yêu đuối.

25. Tenderness is not weakness; it is fortitude.

Đồng cảm không có nghĩa là yếu đuối, đó là sự mạnh mẽ khôn tả.

26. We see vocal tremor, weakness and rigidity.

Chúng ta thấy giọng run, sự suy nhược và xơ cứng.

27. But your weakness is not your technique.

Nhưng thiếu uy lực... đó không phải kỹ thuật của anh.

28. The Horde has no use for weakness.

Quân đoàn không có chỗ cho sự yếu đuối.

29. You're trying to justify your own weakness.

Cha chỉ đang tự biện hộ cho sự yếu đuối của mình thôi.

30. Sir, the Russians don't respond well to weakness.

Thưa ngài, người Nga không khoan nhượng với sự yếu đuối đâu.

31. He's a scourge, a walking symbol of weakness.

Nó là một tai họa, mộ biểu tượng sống của sự yếu hèn.

32. Is there any weakness we haven't exploited yet?

Có bất cứ điểm yếu nào mà ta chưa hề khai thác không?

33. Flesh refers to weakness in our mortal state.

Xác thịt ám chỉ sự yếu kém trong trạng thái hữu diệt của chúng ta.

34. All of us struggle with inherent weakness and imperfection.

Mỗi người trong chúng ta phải chống cự lại sự yếu đuối và sự bất toàn cố hữu.

35. But that's exactly the weakness... we need to overcome.

Nhưng đó chính xác là điểm yếu... mà chúng ta cần phải vượt qua.

36. It is not weakness to disobey your father's orders.

Bất tuân lệnh vua cha không đồng nghĩa với yếu đuối.

37. They sense any weakness, they pounce like jungle cats.

Họ cảm nhận bất kỳ mối nguy hại nào và tấn công như loài mèo rừng.

38. The person then develops problems talking and overall weakness .

Sau đó bệnh nhân cảm thấy nói chuyện khó khăn và cơ thể yếu lả toàn bộ .

39. Go for the weakness, use the enemy against himself,

Đánh vào yếu điểm, dùng gậy ông mà đập lưng ông,

40. my own follies and weakness that even this counterfeit Venus

điên rồ và điểm yếu của riêng tôi mà thậm chí giả mạo thần Venus

41. Frustrating weakness and heartbreaking mental disorders would be permanently removed.

Những yếu kém làm nản lòng và những rối loạn thần kinh đớn đau sẽ được xóa bỏ vĩnh viễn.

42. The Holy Father's problem is, he surrounds himself with weakness.

Vần đề của cha tôi là vây quanh ông ấy toàn lũ yếu hèn.

43. There's no longer any place in the world for weakness.

Trên thế giới này... không còn chỗ nào cho những người yếu đuối đâu.

44. Remember, weakness is for the lower species never for us.

Nhớ lấy, sự yếu đuối là dành cho bọn thấp kém hơn... chứ không dành cho chúng ta.

45. Speaking from an outline will help to correct this weakness.

Nếu dùng một dàn bài để nói bài giảng thì ta có thể sửa chữa khuyết điểm này.

46. These junk dealers must have a weakness of some kind.

Những kẻ bán đồ lạc xoong phải có 1 điểm yếu nào đó.

47. One weakness, however, is their obligation to follow DEFCON procedures.

Một điểm yếu của phe này ở chỗ là phải tuân theo trình tự DEFCON.

48. (James 4:8) Of course, mildness does not imply weakness.

(Gia-cơ 4:8) Dĩ nhiên, mềm mại không có nghĩa là yếu đuối.

49. Never show weakness, lest you forgo the hand of justice.

Không bao giờ để lộ điểm yếu của mình, chớ quên bàn tay của công lý.

50. I rotted in jail for 20 years because of your weakness!

Ta đã chết rục trong tù 20 năm... chỉ vì sự nhu nhược của ông!

51. The differences are much bigger than the weakness of the data.

Sự khác biệt là rất lớn lớn hơn cả lỗi của số liệu.

52. ANALYZE YOURSELF: What weakness do you need to learn to control?

XEM XÉT BẢN THÂN: Bạn có những điểm yếu nào cần kiểm soát?

53. What if a friend points out a weakness on your part?

Nói gì nếu một người bạn nêu ra một khuyết điểm của bạn?

54. Vietnam also has its own domestic sources of weakness and risk.

Việt Nam cũng có những căn nguyên trong nước của suy yếu và nguy cơ.

55. This withdrawal will be made from strength and not from weakness

Việc rút quân này do chúng ta đang ở thế mạnh chứ không phải thế yếu

56. In old age they often tremble with weakness, nervousness, and palsy.

Lúc về già, chúng thường run rẩy vì yếu đi, hồi hộp và bị liệt.

57. Continued geopolitical conflicts and oil price weakness could set back economic growth.

Nhưng nếu xung đột địa chính trị tiếp diễn và giá dầu giảm thì sẽ ảnh hưởng xấu lên viễn cảnh tăng trưởng.

58. The armour of the barbettes constituted a major weakness in Agincourt's protection.

Lớp vỏ giáp dành cho bệ tháp pháo là một điểm yếu nghiêm trọng trong sơ đồ bảo vệ của Agincourt.

59. 15 Ananias and Sapphira did not fall prey to a momentary weakness.

15 A-na-nia và Sa-phi-ra không sa ngã vì một phút yếu đuối.

60. Those features included skin tightening , pain in the joints , muscle aches , and weakness .

Các đặc điểm đó gồm căng da , đau khớp , yếu và đau nhức cơ .

61. A gaping NorthSouth divide is a major factor of socio-economic weakness.

Phân chia Nam-Bắc rộng thêm là một yếu tố chính của nhược điểm kinh tế-xã hội Ý.

62. The peahen is somewhat fussy, but she has a weakness for show-offs.

Công mái hơi kén chọn nhưng lại mềm lòng trước những cuộc phô diễn.

63. 40 And only a few have I written, because of my weakness in writing.

40 Và tôi chỉ viết lại một vài điều, vì tôi yếu kém trong việc viết văn.

64. We reached the wall and pushed towards the weakness, the one the Latin described.

Chúng ta tiến tới tường thành đánh đúng vào yếu điểm của nó, Chỗ mà tên Latin đã miêu tả lại.

65. Then there is no place for doctors, since our approach to weakness is sympathetic.

Vậy thì cũng không còn chỗ cho Bác sĩ... để cứu giúp những người yếu đuối

66. 30 If I must boast, I will boast of the things that show my weakness.

30 Nếu phải khoe, tôi sẽ khoe về những điều cho thấy sự yếu đuối của tôi.

67. Mistaken kindness, on the other hand, is a weakness that causes one to condone wrongdoing.

Mặt khác, nhân từ không đúng chỗ là một nhược điểm khiến một người dung túng hành vi sai trái.

68. We should be slow to conclude that personal difficulties are a sign of spiritual weakness.

Chúng ta không nên vội cho rằng những khó khăn cá nhân là dấu hiệu của sự yếu đuối về thiêng liêng.

69. Other symptoms may include jaundice , nausea , loss of appetite , weight loss , fatigue , weakness , and depression .

Các triệu chứng khác có thể gồm vàng da , buồn nôn , chán ăn , giảm cân , mệt mỏi , ốm yếu , và trầm cảm .

70. I have a notorious weakness for hard luck cases, that's why I work with whales.

Tôi vốn thương người hoạn nạn, nên mới làm việc với cá voi.

71. Meine's voice showed no signs of weakness and fan response to the album was good.

Giọng của Meine không hề có dấu hiệu suy yếu, và giới phê bình đánh giá tốt về album.

72. 13 In view of its weakness, why is higher criticism so popular among intellectuals today?

13 Dù có những nhược điểm như thế, tại sao sự phê bình Kinh-thánh vẫn còn rất phổ thông trong giới trí thức ngày nay?

73. I'm afraid we cannot afford to show weakness in the face of the Western powers.

Ta e là quân ta không thể để lộ yếu điểm trước các thế lực phương Tây.

74. Another symptom of spiritual weakness is loss of the sense of urgency in our spiritual warfare.

Một triệu chứng khác của sự yếu kém thiêng liêng là việc mất đi ý thức cấp bách trong cuộc chiến thiêng liêng của chúng ta.

75. Although some think that crying is a sign of weakness or is even harmful, psychologist Dr.

Một số người nghĩ rằng khóc là biểu hiện của sự yếu đuối, thậm chí gây hại.

76. In one in five people, the weakness continues to progress for as long as four weeks.

Bệnh có thời gian ủ bệnh trong vòng từ 5 ngày-4 tuần.

77. Baraks insistence that Deborah accompany him, then, was not a sign of weakness but of strong faith.

Sự kiện Ba-rác nài nỉ Đê-bô-ra cùng đi không phải vì ông hèn nhát nhưng vì ông có đức tin mạnh.

78. And what, dearly beloved, can we do about the weakness of lusting men and soft women? Corrupting...

Và, thưa các bạn ở dưới, chúng ta có thể làm được gì để ngăn cản... những người đàn ông hư hỏng và những người phụ nữ yếu đuối này?

79. His eyes are narrowed, hard, threatening void of even a hint of softness that would betray weakness.

Mắt anh nheo lại, lạnh lùng, đầy vẻ đe dọa không có chút gì dịu dàng, yếu đuối.

80. The 194041 Franco-Thai War left the French Indochinese colonial authorities in a position of weakness.

Cuộc chiến tranh Pháp-Thái năm 1940-1941 đã để lại chính quyền thực dân Pháp ở Đông Dương vào vị thế yếu kém.