Head là gì trong tiếng Anh

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈhɛd/
[ˈhɛd]

Danh từSửa đổi

head  /ˈhɛd/

  1. Cái đầu (người, thú vật). from head to foot   từ đầu đến chântaller by a head   cao hơn một đầu (ngựa thi)
  2. Người, đầu người; (số nhiều không đổi) con (vật nuôi), đầu (vật nuôi). 5 shillings per head   mỗi (đầu) người được 5 silinhto count heads   đếm đầu người (người có mặt)a hundred head of cattle   một trăm con thú nuôi, một trăm đầu thú nuôi
  3. Đầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng. to have a good head for mathematics   có năng khiếu về toánto reckon in one's head   tính thầm trong óc
  4. (Thông tục) Chứng nhức đầu (thường là sau khi uống rượu say). to have a [bad] head   bị nhức đầu, bị nặng đầu
  5. Vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng (cơ quan), hiệu trưởng (trường học), chủ. at the head of...   đứng đầu..., ở cương vị chỉ huy...the head of a family   chủ gia đình
  6. Vật hình đầu. a head of cabbage   cái bắp cải
  7. Đoạn đầu, phần đầu. the head of a procession   đoạn đầu đám rước
  8. Đầu (trang sách, bàn, giường, cầu thang..., búa, rìu, ghim băng, đinh ốc, bu lông... ); ngọn, đỉnh, chỏm, chóp (núi, cây, cột... ); vòi (máy nước... ); đầu nguồn, ngọn nguồn (sông... ); đầu mũi (tên... ); lưỡi (cày... ); đáy, ván đáy (thùng... ).
  9. Bọt (cốc rượu bia); váng kem (trên mặt bình sữa... ).
  10. Ngòi (mụn, nhọt).
  11. Gạc (hươu, nai).
  12. Mũi (tàu).
  13. Mũi biển.
  14. Mặt ngửa (đồng tiền). head(s) or tail(s)?   ngửa hay sấp?
  15. (Ngành mỏ) Đường hầm.
  16. (Hàng hải) Nhà xí cho thuỷ thủ (ở mũi tàu).
  17. Đề mục, chương mục, phần chính (trong một bài diễn thuyết... ); loại. on that head   ở phần này, ở chương nàyunder the same head   dưới cùng đề mục
  18. Lúc nguy kịch; lúc gay go căng thẳng; cơn khủng hoảng. to come to a head   lâm vào cơn khủng hoảng; đến lúc nguy kịchto bring to a head   làm gay go, làm căng thẳng
  19. Cột nước; áp suất. hydrostatic head   áp suất thuỷ tinhstatic head   áp suất tĩnh

Thành ngữSửa đổi

  • to addle one's head: Xem Addle.
  • to bang (hammer knock) something into somebody's head: Nhồi nhét cái gì vào đầu ai.
  • to be able to do something on one's head: (Từ lóng) Có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng.
  • to be head over ears in
  • to be over head and ears in:
  1. Ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai. to be head over ears in debt   nợ nần ngập lên đến tận đầu, nợ như chúa chổm
  • to be (go) off one's head: Mất trí, hoá điên.
  • to beat somebody's head off: Đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn.
  • better be the head of a dog than the tail of a lion: (Tục ngữ) Đầu gà còn hơn đuôi trâu.
  • to buy something over somebody's head: Mua tranh được ai cái gì.
  • by head and shoulders above somebody:
  1. Khoẻ hơn ai nhiều.
  2. Cao lớn hơn ai một đầu.
  • to carry (hold) one's head high: Ngẩng cao đầu.
  • can't make head or tail of: Không hiểu đầu đuôi ra sao.
  • to cost someone his head: Làm chi ai mất đầu.
  • horse eats its head off: Xem Eat.
  • to get (take) into one's head that: Nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng.
  • to fet (put) somebody (something) out of one's head: Quên ai (cái gì) đi, không nghĩ đến ai (cái gì) nữa.
  • to give a horse his head: Thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái.
  • to have a head on one's shoulders
  • to have [got] one's head screwed on the right way: Sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét.
  • head first (foremost):
  1. Lộn phộc đầu xuống trước.
  2. (Nghĩa bóng) Vội vàng, hấp tấp.
  • head and front: Người đề xướng và lãnh đạo (một phong trào... ).
  • head of hair: Mái tóc dày cộm.
  • head over heels: Xem Heel.
  • to keep one's head (a level head, a cool head): Giữ bình tĩnh, điềm tĩnh.
  • to keep one's head above water: Xem Above.
  • to lay (put) heads together: Hội ý với nhau, bàn bạc với nhau.
  • to lose one's head: Xem Lose.
  • to make head: Tiến lên, tiến tới.
  • to make head against: Kháng cự thắng lợi.
  • not right in one's head: Gàn gàn, hâm hâm.
  • old head on young shoulders: Khôn ngoan trước tuổi.
  • out of one's head: Do mình nghĩ ra, do mình tạo ra.
  • to stand on one's head: (Nghĩa bóng) Lập dị.
  • to talk somebody's head off: Xem Talk.
  • to talk over someone's head: nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả.
  • to turn something over in one's head: Suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc.
  • two heads are better than one: (Tục ngữ) Ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng Gia Cát Lượng.

Ngoại động từSửa đổi

head ngoại động từ /ˈhɛd/

  1. Làm đầu, làm chóp (cho một cái gì).
  2. Hớt ngọn, chặt ngọn (cây) ((cũng) to head down).
  3. Để ở đầu, ghi ở đầu (trong chương mục... ). to head a list   đứng đầu danh sách
  4. Đứng đầu, chỉ huy, lãnh đạo; đi đầu, dẫn đầu. to head an uprising   lãnh đạo một cuộc nổi dậyto head a procession   đi đâu một đám rước
  5. Đương đầu với, đối chọi với.
  6. Vượt, thắng hơn (ai).
  7. Đi vòng phía đầu nguồn (con sông... ).
  8. (Thể dục,thể thao) Đánh đầu, đội đầu (bóng đá).
  9. Đóng đầy thùng.
  10. (Hàng hải) Hướng (mũi tàu về phía nào). to head the ship for...   hướng mũi tàu về phía...

Chia động từSửa đổihead

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to head
Phân từ hiện tại heading
Phân từ quá khứ headed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại head head hoặc headest¹ heads hoặc headeth¹ head head head
Quá khứ headed headed hoặc headedst¹ headed headed headed headed
Tương lai will/shall² head will/shall head hoặc wilt/shalt¹ head will/shall head will/shall head will/shall head will/shall head
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại head head hoặc headest¹ head head head head
Quá khứ headed headed headed headed headed headed
Tương lai were to head hoặc should head were to head hoặc should head were to head hoặc should head were to head hoặc should head were to head hoặc should head were to head hoặc should head
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại head lets head head
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từSửa đổi

head nội động từ /ˈhɛd/

  1. Kết thành bắp (bắp cải); kết thành cụm đầu (hoa... ).
  2. Mưng chín (mụn nhọt).
  3. Tiến về, hướng về, đi về (phía nào... ).

Thành ngữSửa đổi

  • to head back: Tiến lên trước để chặn bắt (ai) phải quay lại.
  • to head off:
  1. (Như) To head back.
  2. Chặn tránh (một vấn đề gì khi chịu bóng bằng cách hướng câu chuyện sang một vấn đề khác... ).

Chia động từSửa đổihead

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to head
Phân từ hiện tại heading
Phân từ quá khứ headed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại head head hoặc headest¹ heads hoặc headeth¹ head head head
Quá khứ headed headed hoặc headedst¹ headed headed headed headed
Tương lai will/shall² head will/shall head hoặc wilt/shalt¹ head will/shall head will/shall head will/shall head will/shall head
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại head head hoặc headest¹ head head head head
Quá khứ headed headed headed headed headed headed
Tương lai were to head hoặc should head were to head hoặc should head were to head hoặc should head were to head hoặc should head were to head hoặc should head were to head hoặc should head
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại head lets head head
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)