Học tiếng anh cùng cô quế Unit 15 lesson 2

Học tiếng anh cùng cô quế Unit 15 lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – HỌC KÌ 2 – Unit 15. Do you have any toys? – Lesson 2 – THAKI

Cô Quế xin giới thiệu các phụ huynh và các em học sinh chương trình học tiếng anh lớp 3. Để nâng cao hiểu quả học tập, các bố mẹ muốn con mình cải thiện nhanh và học chuẩn 100% anh Mỹ thì ghé qua website:

ĐẶC BIỆT, cô Quế đang tổ chức các chương trình học tiếng Anh miễn phí cho các bạn ở Hà Nội vào cuối tuần, và những lưu ý để hỗ trợ cho các phụ huynh đang hướng dẫn con học tiếng Anh tại nhà. Các vị phụ huynh và các em học sinh quan tâm đến chương trình này có thể liên hệ trực tiếp với cô Quế qua fanpage hoặc nhóm “Học tiếng Anh cùng cô Quế” trên facebook nhé!

CÁC BÀI HỌC LIÊN QUAN
Học tiếng Anh lớp 3 – HỌC KÌ 2 – Unit 11. This is my family – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – HỌC KÌ 2 – Unit 11. This is my family – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – HỌC KÌ 2 – Unit 11. This is my family – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – HỌC KÌ 2 – Unit 12. This is my house – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – HỌC KÌ 2 – Unit 12. This is my house – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – HỌC KÌ 2 – Unit 12. This is my house – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – HỌC KÌ 2 – Unit 13. Where’s my book? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – HỌC KÌ 2 – Unit 13. Where’s my book? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – HỌC KÌ 2 – Unit 13. Where’s my book? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – HỌC KÌ 2 – Unit 14. Are there any posters in the room? – Lesson 1

Học tiếng Anh lớp 3 – HỌC KÌ 2 – Unit 14. Are there any posters in the room? – Lesson 2

Học tiếng Anh lớp 3 – HỌC KÌ 2 – Unit 14. Are there any posters in the room? – Lesson 3

Học tiếng Anh lớp 3 – HỌC KÌ 2 – Unit 15. Do you have any toys? – Lesson 1

KẾT NỐI VỚI GIÁO VIÊN

ĐĂNG KÝ HỌC CÔ QUẾ: Facebook: THAM GIA NHÓM: WEBSITE: ĐĂNG KÝ KÊNH:

source

Bài 3. Let’s talk. 

(Chúng ta cùng đọc).

Does he/she have a ball?

(Cậu ấy/cô ấy có một quả bóng phái không?)

Yes, he/she does. / No, he/she doesn't.

(Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có.)

Does he/she have a ship?

(Cậu ấy/cô ấy có một chiếc thuyền phải không?)

Yes, he/she does. / No, he/she doesn't.

(Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấỵ/cô ấy không có.)

Does he/she have a car?

(Cậu ấy/cô ấy có một chiếc xe phải không?)

Yes, he/she does. / No, he/she doesn't.

(Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có.)

Does he/she have a robot?

(Cậu ấy/cô ấy có một người máy phải không?)

Yes, he/she does. / No, he/she doesn't.

(Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có.)

Does he/she have a doll?

(Cậu ấy/cô ấy có một búp bê phải không?)

Yes, he/she does. / No, he/she doesn't.

(Vâng, đúng rồi. / Không, cậu ấy/cô ấy không có.)