Hội thoại nói về nghề nghiệp bằng tiếng Trung

Học tiếng trung từ đầu - Học tiếng trung với các đoạn hội thoại tiếng trung thông dụng với những câu giao tiếp được dùng nhiều trong ngữ cảnh nói.

Hội thoại nói về nghề nghiệp bằng tiếng Trung

Cùng trung tâm tiếng trung Ánh Dương học tiếng hoa với cuộc hôi thoại về nghề ghiệp nào.

苏: 我 发现 中国 的 保安 很 不错. 李: 是 吗 为什么 这么 说? 苏:. 他们 的 制服 很 漂亮, 工作 很 认真 有时候 我 觉得 他们 和 警察 的 水平 一样 高 呢! 李: 以前 我 没 注意 听 你 这么 说, 真 有意思.! Su: Wǒ fa xian Zhong Guo de bǎo AN Hen bù CuO. Lǐ: Shì ma? Wei Shen tôi Zhe tôi Shuo? Su: Tả người đàn ông de zhi fú Hen Piao Liang, chiêng Zuo Hen rèn Zhen. Yǒu Shi Hou Jue wǒ de TA cho người, Ngài jǐng chá de shuǐ ping Yi Yang gao ne! Lǐ: Yǐ Qian wǒ Mei Zhu Yi. Ting nǐ Zhe ne Shuo, Zhen yǒu yi si! Sue: Tôi nghĩ rằng nhân viên an ninh tư nhân Trung Quốc là tốt. Li: Thật sao? Tại sao bạn nghĩ vậy? Sue: Họ có công việc của họ một cách nghiêm túc, và đồng phục của họ là đẹp. Đôi khi tôi nghĩ rằng họ đang ở mức độ cao tương tự như cảnh sát! Li: Tôi chưa bao giờ nhận thấy đều này trước đó. chính điều bạn nói làm cho tôi nhận cảm nhận được phần nào!

Hoi vọng với cuộc hội thoại ngắn về chủ đề nghề nghiệp sẽ có ích cho các bạn trong quá trình nâng cao các mẫu câu giao tiếp thường gặp.


Page 2

Here are some English phrases for talking about jobs, which will allow you to discuss the type of job you do and where you work.

Bóng Đá Cỏ

Khi gặp 1 người mới quen biết hay gặp lại người thân quen, bạn bè rất lâu mới gặp lại thì ngoài hỏi sức khỏe, gia đình… người đối thoại còn hỏi về nghề nghiệp cuả bản thân để tìm hiểu về địa vị công việc của bạn. Vì vậy, các bạn tham khảo những câu giao tiếp đối thoại khi hỏi về nghề nghiệp nhé. 

您做什么工作?Nín zuò shénme gōngzuò? Anh làm nghề gì?

司机:您做什么工作?Sījī: Nín zuò shénme gōngzuò?

Tài xế: anh làm nghề gì?

乘客:我是推销员。Chéngkè: Wǒ shì tuīxiāo yuán.

Khách: tôi là người bán hàng.

司机:真的,您卖什么产品?Zhēn de, nín mài shénme chǎnpǐn?

Tài xế: vậy à, anh bán hàng gì vậy?

乘客:食品。我在一家澳资大公司上班。Shípǐn. Wǒ zài yījiā ào zī dà gōngsī shàngbān.

Khách: thực phẩm. tôi làm việc cho một công ty liên doanh lớn của Australia.

司机:听起来很有意思。Tīng qǐlái hěn yǒuyìsi.

Tài xế: nghe thật thú vị.

乘客:还行。开出租车一定很刺激。Hái xíng. Kāi chūzū chē yīdìng hěn cìjī.

Khách: cũng được. nghề lái xe nhất định là thú vị.

司机:我也这么想。Wǒ yě zhème xiǎng.

Tài xế: tôi cũng nghĩ như vậy.

  1. A:你是做哪行的?Nǐ shì zuò nǎ xíng de? Anh làm nghề gì?

B:我是推销员。Wǒ shì tuīxiāo yuán. Tôi là người bán hàng.

  1. A:您从事哪种工作?Nín cóngshì nǎ zhǒng gōngzuò? Anh làm ngành gì?

B:我在塑胶行业工作。Wǒ zài sùjiāo hángyè gōngzuò. Tôi làm ngành kinh doanh chất dẻo.

  1. 您靠做什么为生?Nín kào zuò shénme wéi shēng? Anh kiếm sống bằng nghề gì?
  2. A:您在什么样的公司做事?Nín zài shénme yàng de gōngsī zuòshì? Anh làm cho loại công ty nào?

B:我在一家澳资大公司上班。Wǒ zài yījiā ào zī dà gōngsī shàngbān. Tôi làm việc cho một công ty liên doanh lớn của Australia.

  1. A:我在一家中资大公司工作。Wǒ zài yījiā zhōng zī dà gōngsī gōngzuò. Tôi làm cho một công ty liên doanh lớn của Trung Quốc.

B:听起来很有意思。Tīng qǐlái hěn yǒuyìsi. Nghe có vẻ rất thú vị.

  1. A:我在销售部门工作。Wǒ zài xiāoshòu bùmén gōngzuò. Tôi làm ở bộ phận bán hàng.

B:那一定非常刺激。Nà yīdìng fēicháng cìjī. Nghề đó chắc thú vị lắm.

Cảm nhận về nghề nghiệp

  1. A:你觉得当个出租车司机怎么样?Nǐ juédé dàng gè chūzū chē sījī zěnme yàng? Anh thấy làm tài xế như thế nào?

B:还行。Hái xíng. Cũng được.

  1. A:开出租车一定很刺激。Kāi chūzū chē yīdìng hěn cìjī. Lái xe chắc là thú vị lắm.

B:我也有同感。Wǒ yěyǒu tónggǎn. Tôi cũng nghĩ như vậy.

  1. A:在这里开出租车感觉如何?Zài zhèlǐ kāi chūzū chē gǎnjué rúhé? Anh lái xe ở đây cảm thấy như thế nào?

B:我可以想工作的时候就工作。Wǒ kěyǐ xiǎng gōngzuò de shíhòu jiù gōngzuò. Tôi thích làm lúc nào thì làm lúc đấy.

Trong bài học hôm nay, tiếng Trung Chinese sẽ giới thiệu tới các bạn bài học tiếng Trung cơ bản về cách đăt câu hỏi về họ tên và các thông tin cơ bản của người mới gặp trong tiếng Trung. Trong bài các bạn sẽ được học cách hỏi và trả lời họ tên, gia đình, nghề nghiệp bằng tiếng Trung quốc.

⇒ Xem lại bài 7: Cách hỏi Thời gian trong tiếng Trung

Nắm vững được bài học này, các bạn có thể tự tin đặt câu hỏi tiếng Trung đúng ngữ pháp, chuẩn xác như người bản xứ.

Cách hỏi đáp bằng tiếng Trung Quốc 简单的问候:

Phần #1: Cách hỏi và trả lời họ tên bằng tiếng Trung

Cách hỏi Họ trong tiếng Trung

Cách hỏi lịch sự:

Cách hỏi thông thường:

Cách hỏi tên trong tiếng Trung

Cách hỏi chiều cao, cân nặng trong tiếng Trung

Một số họ của người Việt bằng tiếng Trung

→ Xem chi tiết bài: Tổng hợp các tên Việt dịch sang tiếng Trung

Phần #2: Cách hỏi về gia đình nghề nghiệp

1. Hỏi kết hôn

2. Cách hỏi về con cái

3. Cách hỏi về gia đình

4. Cách hỏi về quê quán và nơi sinh sống

5. Cách nói về trình độ văn hóa trong tiếng Trung

6. Cách hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Trung

  • 你做什么工作?
  • Nǐ zuò shén me gōng zuò?
  • Nỉ chua sấn mơ cung chua?
Bạn làm nghề gì?

Phần #3: Mẫu câu thông dụng

Một số nghề cơ bản trong xã hội

Phần #4: Cách hỏi về ngày sinh trong tiếng Trung

  • 你几年出生?
  • Nǐ jǐ nián chū shēng?
  • Nỉ chỉ nén chu sâng?
Anh sinh năm nào?
  • 我生于1992年。
  • Wǒ shēng yú 1992 nián.
  • Uả sầng ú y chíu chỉu ơ nén.
Tôi sinh năm 1992.
  • 你生在几月几日?
  • Nǐ shēng zài jǐ yuè jǐ rì?
  • Nỉ sầng chài chỉ duê chỉ rư?
Anh sinh ngày mấy tháng mấy?
  • 我生在6月24日。
  • Wǒ shēng zài liù yuè èr shí sì rì.
  • Uả sầng liêu duề ờ sứ sừ rư.
Tôi sinh 24/6.
Chào giám đốc, tôi là Minh. Hôm nay tôi đến nhậm chức.
Minh à, cậu ngồi đi. Cậu quê ở đâu nhỉ?
  • 我住在北宁省。
  • Wǒ zhù zài běi níng shěng.
  • Uả trù chài bẩy ninh sẩng
Em quê ở Bắc Ninh.
  • 你家在哪?
  • Nǐ jiā zài nǎr?
  • Nỉ che chài nả?
Nhà anh ở đâu ạ?
  • 黎文梁路。
  • Lí wén liáng lù.
  • Lí uấn léng lù.
Đường Lê Văn Lương.
  • 你大学毕业吗?
  • Nǐ dà xué bì yè ma?
  • Nỉ tà xuế bỉ dề ma?
Em tốt nghiệp đại học à?
  • 不是,我专科毕业。
  • Bù shì, wǒ zhuān kē bì yè.
  • Bú sư, ủa chuan khưa bì dề.
Không ạ, em tốt nghiệp cao đẳng.

Phần #5: Từ vựng

Phần #6: Giải thích từ trong tiếng Trung

Đặt câu hỏi với từ“哪”(nả)

Đặt câu hỏi với từ“哪里”( nă lĭ)

  • 你哪里不舒服?
  • Nǐ nǎ lǐ bú shū fu?
  • Nỉ ná lỉ bu su fu?
Anh khó chịu ở đâu

Ghi chú: trong một số ngữ cảnh từ 哪里 còn có nghĩa là không dám

Phần #7: Ngữ Pháp

Câu chữ “有”( yǒu)

Hình thức khẳng định

Tôi có……

Hình thức phủ định

Tôi không có….

Câu hỏi

Câu trả lời

Rút gọn
Đầy đủ

Ví dụ:

Phần #8: Hội thoại tổng hợp

⇒  Xem thêm phần:  Ngữ pháp của Cách hỏi TẠI SAO trong tiếng Trung

Hy vọng qua bài viết này các bạn sẽ biết cách hỏi tên tuổi và gia đình trong tiếng Trung trong từng trường hợp cụ thể. Hãy luyện tập cùng bạn bè, đặt câu hỏi và trả lời với nhau để có phản xạ tốt hơn trong giao tiếp tiếng Trung nhé.

⇒ Xem tiếp bài 9: Đổi tiền

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Nguồn:chinese.com.vn
Bản quyền thuộc về: Trung tâm tiếng Trung Chinese
Vui lòng không copy khi chưa được sự đồng ý của tác giả

.