Hướng dẫn dùng new string trong PHP

Hướng dẫn dùng new string trong PHP

Chuỗi là một kiểu dữ liệu quan trọng và thường được sử dụng. Trong bài học này, mình sẽ hướng dẫn các bạn một số hàm xử lý chuỗi String trong PHP.

  • Video Xử lý chuỗi String trong PHP – String functions
  • Hướng dẫn chi tiết
    • echo
    • printf
    • print_r
    • explode
    • implode
    • str_split
    • str_replace
    • str_repeat
    • substr
    • strstr – stristr
    • strpos
    • strtolower
    • strtoupper
    • ucfirst
    • strlen
    • nl2br
    • trim
    • md5
    • htmlentities
    • html_entity_decode
    • htmlspecialchars
    • htmlspecialchars_decode
    • json_encode
    • json_decode

Video Xử lý chuỗi String trong PHP – String functions

Hướng dẫn chi tiết

"Thăm ngàn, kẹp ngần nhưng vẫn không đủ chai ni (trả nợ)" nên dành vài dòng cho QUẢNG CÁO

Các bạn cần hosting PHP - WordPress nhanh, rẻ và dễ sử dụng có thể chọn Azdigi nhé.
Link đăng ký: NHẬN NGAY ƯU ĐÃI
Nếu các bạn đăng ký hosting từ link quảng cáo, mình sẽ có một ít tiền để duy trì và "chai ni".

echo

echo ($string)

In ra màn hình và không trả về giá trị gì

echo 'Hello';
echo('Hello');

printf

printf ( string $format [, mixed $… ] ) : int

In ra theo định dạng

Có làm thì mới có ăn như ai đó từng nói - Vài dòng ngắn cho QUẢNG CÁO nhé

Các bạn cần hosting WordPress nhanh, rẻ và dễ sử dụng có free SLL hãy chọn Azdigi nhé.
Link đăng ký: NHẬN NGAY ƯU ĐÃI
Nếu các bạn đăng ký và sử dụng hosting từ link trên, Góc Làm Web sẽ có một ít tiền để duy trì. 

$str = 'Hiiiii';
printf("Đây là %s",$str);

print_r

print_r($variable)

In ra màn hình thông tin của một biến (mảng, đối tượng, chuỗi …)

$arr =array(
    'key'   => 'value',
    'key1'  => 2
);
print_r($arr);

explode

Phân tách chuỗi đầu vào dựa vào ký tự phân cách, trả về 1 mảng.

$str = 'string 1,string2,string3';
// explode(phân tách, chuỗi đầu vào, số phần tử muốn lấy ra)
$kq = explode(',',$str,3);
var_dump($kq);

implode

Ghép các phần tử của mảng thành 1 chuỗi.

$kq = array('string 1','string 2','string 3');
$str = implode(',',$kq);
echo $str;

str_split

Cắt chuỗi và chuyển thành mảng ký tự.

$str = '123456';
$kq = str_split($str);
print_r($kq);

str_replace

Thay thế ký tự hoặc một đoạn chuỗi bằng một ký tự hoặc một đoạn chuỗi khác.

$str = 'cầu thơm dừa đủ xoài';
$str = str_replace('thơm','chôm chôm',$str);

Có thể thay thế hàng loạt bằng cách sử dụng mảng.

$str = 'Mâm ngũ quả cầu thơm dừa đủ xoài';
$replace = array('dư','chôm chôm','táo','lê');
$find = array('cầu', 'thơm', 'dừa', 'đủ', 'xoài');
$str = str_replace($find, $replace, $str);
echo $str;

str_repeat

Lặp một ký tự hoặc một chuỗi theo số lần mong muốn.

$str = 'hello';
$str = str_repeat($str,5);
echo $str;

substr

substr($chuoi_ban_dau,

Lấy ra một đoạn chuỗi từ chuỗi ba đầu.

$str = 'I love you';
$str = substr($str, 1, );
echo $str;

strstr – stristr

strstr($chuoi_ban_dau, $chuoi_can_tim)

Trả về đoạn chuỗi bắt đầu từ đoạn chuỗi cần tìm. Lưu ý, hàm strstr có phân biệt chữ viết hoa – thường.

Trong trường hợp tìm chữ ‘love’, kết quả trả về sẽ là love you. Trong trường hợp tìm chữ ‘Love’, kết quả trả về là chuỗi rỗng. Để sử dụng trường hợp không phân biệt hoa – thường, các bạn dùng hàm stristr().

$str = 'I love you';
$str = strstr($str, 'love');
// $str = strstr($str, 'Love');
echo $str;

strpos

strpos($chuoi_ban_dau, $chuoi_ky_tu_can_tim, $vi_tri_xuat_phat)

Tìm vị trí của ký tự hoặc chuỗi trong đoạn chuỗi ban đầu. Đối số vị trí xuất phát (offset) có thể có hoặc không nhé.

$str = 'I love you so much';
// chuỗi , phần tử, vị trí bắt đầu tìm kiếm
$pos = strpos($str, 'so');
echo $pos;

strtolower

Viết thường tất cả ký tự trong chuỗi.

$str = 'NOOOO';
$str = strtolower($str);
echo $str;

strtoupper

Viết hoa tất cả ký tự trong chuỗi.

$str = 'noooo';
$str = strtoupper($str);
echo $str;

ucfirst

Viết hoa chữ cái đầu của chuỗi.

$str = 'no name. i think so';
$str = ucfirst($str);
echo $str;

strlen

Trả về độ dài chuỗi.

$str = 'No name here';
$len = strlen($str);
echo $len;

nl2br

Thêm xuống dòng cho đoạn chuỗi khi in ra màn hình. Bạn xem thử ví dụ 2 trường hợp không dùng hàm nl2br và có hàm nl2br.

$str = 'No name.
I think so';
echo $str;
$str = nl2br($str);
echo $str;

trim

Loại bỏ khoảng trắng hai đầu chuỗi. Trường hợp ví dụ bên dưới, khi chúng ta lấy độ dài chuỗi, giá trị $len sẽ có sự khác biệt khi có hàm trim và không có hàm trim.

$str = '  ABC   ';
$len = strlen($str);
echo $len;
$str = trim($str);
$len = strlen($str);
echo $len;

md5

Băm một chuỗi, một giá trị thành 1 đoạn mã hóa theo thuật toán md5.

$str = '123456789';
$md = md5($str);
echo $md;

htmlentities

Chuyển đổi các ký tự thành thực thể html.  Bạn chạy thử ví dụ bên dưới, nếu không có hàm htmlentities, các đoạn mã html sẽ được áp dụng.

$str = 'NO NAME';
$str = htmlentities($str);
echo $str;

Sau khi in ra màn hình, các bạn bấm view source (Ctrl + U) thì sẽ thấy đoạn mã như thế này.

html_entity_decode

Có tác dụng ngược lại với hàm htmlentities.

htmlspecialchars

Hàm htmlspecialchars có tác dụng tương tự với hàm htmlentities.

$str = 'NO NAME';
$str = htmlspecialchars($str);
echo $str;

htmlspecialchars_decode

Có tác dụng ngược lại với hàm htmlspecialchars .

json_encode

Trả về một định dạng JSON từ một giá trị ban đầu truyền vào.

$arr = array(
    'key'   => 'value1',
    'key'   => 'value1'
);
$json = json_encode($arr);
echo($json);
$json = json_encode( new class('Red', 4){
    public $color;
    public $num;
    public function __construct($color, $num){
        $this->color = $color;
        $this->num = $num;
    }
});
echo($json);

json_decode

Giải mã một JSOn thành một giá trị có thể sử dụng trong PHP

$temp = json_decode($json);
var_dump($temp);

Code mẫu: Download

Nếu có thắc mắc, hãy đặt câu hỏi bằng cách comment bên dưới, qua email, hoặc nhắn tin qua Fanpage Góc làm web.

Liên hệ

Hướng dẫn dùng new string trong PHP