Hướng dẫn dùng string upper trong PHP
❮ PHP String Reference Show ExampleConvert all characters to uppercase: echo strtoupper("Hello WORLD!"); Definition and UsageThe strtoupper() function converts a string to uppercase. Note: This function is binary-safe. Related functions:
SyntaxParameter ValuesParameterDescriptionstringRequired. Specifies the string to convertTechnical DetailsReturn Value:Returns the the uppercased stringPHP Version:4+❮ PHP String Reference Tip: The definition of a word is any string of characters that is immediately after any character listed in the separators parameter. The default separator characters are: space (" "), form-feed ("\f"), newline ("\n"), carriage return ("\r"), horizontal tab ("\t"), and vertical tab ("\v"). More ExamplesHere're some more examples showing how 4 function actually works:In the following example first character of each comma separated word will be capitalized.
Bài viết này đã giúp ích cho bạn?Bài viết mớiHàm strtolower() dùng để chuyển đổi các kí tự trong chuỗi thành kí tự in thường. Nếu trong chuỗi truyền vào có các kí tự in hoa( A, B, C . . .Z), sau khi gọi hàm strtolower() chúng sẽ trở thành in thường( a, b, c ... z). Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức. Cú phápCú pháp: strtolower( $str); Trong đó:
Giá trị trả vềKết quả trả về sẽ là một chuỗi với tất cả cá kí tự trong chuỗi là in thường. Bài viết này được đăng tại [free tuts .net] Ví dụVí dụ về hàm strtolower(): Code $string = "This is An EXAMPLE String"; $result = strtolower($string); echo $result;Kết quả this is an example stringThan khảo: php.net Bài này sẽ giới thiệu các hàm dùng để xử lý kiểu dữ liệu String trong PHP. Để học tốt bài này, các bạn cần đọc lại bài Cài đặt môi trường lập trình Web PHP với XAMPP để biết cách chạy ứng dụng web PHP với XAMPP. Và các bạn cần đọc lại phần Kiểu dữ liệu String để biết cách tạo một String trong PHP. Nội dung chính
1. Hàm strlen()Hàm 4 trong PHP có chức năng đếm độ dài của chuỗi ký tự (string). Các bạn đọc bài Đếm độ dài của chuỗi (string) với hàm strlen() trong PHP để biết cách sử dụng hàm này.2. Hàm str_word_count()Hàm 5 trong PHP có chức năng đếm số từ (word) có trong chuỗi (string) hoặc trả về một mảng (array) chứa các từ trong chuỗi (string). Các bạn đọc bài Hàm str_word_count() trong PHP để biết cách sử dụng hàm này.3. Hàm strrev()Hàm 6 trong PHP có chức năng đảo ngược (reverse) một chuỗi.
Kết quả
4. Hàm strpos()Hàm 7 trong PHP cho chức năng tìm kiếm một chuỗi cụ thể trong một chuỗi khác. Nếu tìm thấy, hàm strpos() trả về vị trí đầu tiên tìm thấy chuỗi. Nếu không tìm thấy, hàm strpos() sẽ trả về FALSE.
Kết quả
5. Hàm str_replace()Hàm 8 trong PHP có chức năng tìm kiếm một chuỗi hoặc một mảng nào đó trong một chuỗi hoặc một mảng khác và thay thế nếu tìm thấy. Các bạn đọc bài Thay thế chuỗi hoặc mảng với hàm str_replace() trong PHP để biết cách sử dụng hàm này.6. Hàm trim()Hàm 9 giúp loại bỏ khoảng trắng hoặc một chuỗi cụ thể từ hai đầu của một chuỗi.
Kết quả
7. Hàm explode()Hàm 0 giúp chuyển đổi một chuỗi (string) thành một mảng (array).
Kết quả
8. Hàm strtolower()Hàm 1 giúp chuyển đổi một chuỗi thành một chuỗi chỉ gồm các ký tự thường (lowercase). 0Kết quả 19. Hàm strtoupper()Hàm 0 giúp chuyển đổi một chuỗi thành một chuỗi chỉ gồm các ký tự hoa (uppercase). 2Kết quả 310. Hàm substr()Hàm 3 trong PHP có chức năng lấy ra một chuỗi con trong chuỗi cha ban đầu. Chuỗi con được lấy ra phụ thuộc vào đối số truyền vào hàm substr(). Các bạn đọc bài Trích xuất chuỗi với hàm substr() trong PHP để biết cách sử dụng hàm này. |