Hướng dẫn dùng uc word trong PHP

  • Trang chủ
  • Phát triển web
  • PHP
  • Hàm ucwords() trong PHP

Hướng dẫn cách sử dụng hàm ucwords() trong lập trình PHP

Nội dung chính

  • Tác dụng của hàm ucwords()
  • More Examples
  • Bài viết này đã giúp ích cho bạn?
  • Bài viết mới
  • Giá trị trả về
  • 1. Hàm strlen()
  • 2. Hàm str_word_count()
  • 3. Hàm strrev()
  • 4. Hàm strpos()
  • 5. Hàm str_replace()
  • 6. Hàm trim()
  • 7. Hàm explode()
  • 8. Hàm strtolower()
  • 9. Hàm strtoupper()
  • 10. Hàm substr()

Tác dụng của hàm ucwords()

The ucwords() function converts the first character of each word in a string to uppercase.

The following table summarizes the technical details of this function.

Return Value:Returns the modified string.
Version:PHP 4+

Syntax

The basic syntax of the ucwords() function is given with:

ucwords(string, separators);

The following example shows the ucwords() function in action.

Here's a list of the functions related to ucwords() function:

  • lcfirst() – Converts the first character of a string to lowercase.
  • ucfirst() – Converts the first character of a string to uppercase.
  • strtoupper() – Converts a string to uppercase.
  • strtolower() – Converts a string to lowercase.

Parameters

The ucwords() function accepts the following parameters.

ParameterDescription
string Required. Specifies the string to work on.
separators Optional. Specifies the word separator characters.

Tip: The definition of a word is any string of characters that is immediately after any character listed in the separators parameter. The default separator characters are: space (" "), form-feed ("\f"), newline ("\n"), carriage return ("\r"), horizontal tab ("\t"), and vertical tab ("\v").


More Examples

Here're some more examples showing how ucwords() function actually works:

In the following example first character of each comma separated word will be capitalized.

Bài viết này đã giúp ích cho bạn?

Bài viết mới

Hàm strtolower() dùng để chuyển đổi các kí tự trong chuỗi thành kí tự in thường. Nếu trong chuỗi truyền vào có các kí tự in hoa( A, B, C . . .Z), sau khi gọi hàm strtolower() chúng sẽ trở thành in thường( a, b, c ... z).

Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.

Cú pháp

Cú pháp: strtolower( $str);

Trong đó:

  • $str là chuỗi cần chuyển đổi các kí tự in hoa.

Giá trị trả về

Kết quả trả về sẽ là một chuỗi với tất cả cá kí tự trong chuỗi là in thường.

Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]

Ví dụ

Ví dụ về hàm strtolower():

Code

$string = "This is An EXAMPLE String"; $result = strtolower($string); echo $result;

Kết quả

this is an example string

Than khảo: php.net

Bài này sẽ giới thiệu các hàm dùng để xử lý kiểu dữ liệu String trong PHP. Để học tốt bài này, các bạn cần đọc lại bài Cài đặt môi trường lập trình Web PHP với XAMPP để biết cách chạy ứng dụng web PHP với XAMPP. Và các bạn cần đọc lại phần Kiểu dữ liệu String để biết cách tạo một String trong PHP.

Nội dung chính

  • 1. Hàm strlen()
  • 2. Hàm str_word_count()
  • 3. Hàm strrev()
  • 4. Hàm strpos()
  • 5. Hàm str_replace()
  • 6. Hàm trim()
  • 7. Hàm explode()
  • 8. Hàm strtolower()
  • 9. Hàm strtoupper()
  • 10. Hàm substr()

1. Hàm strlen()

Hàm strlen() trong PHP có chức năng đếm độ dài của chuỗi ký tự (string). Các bạn đọc bài Đếm độ dài của chuỗi (string) với hàm strlen() trong PHP để biết cách sử dụng hàm này.

2. Hàm str_word_count()

Hàm str_word_count() trong PHP có chức năng đếm số từ (word) có trong chuỗi (string) hoặc trả về một mảng (array) chứa các từ trong chuỗi (string). Các bạn đọc bài Hàm str_word_count() trong PHP để biết cách sử dụng hàm này.

3. Hàm strrev()

Hàm strrev() trong PHP có chức năng đảo ngược (reverse) một chuỗi.


Kết quả
moc.ticohcog

4. Hàm strpos()

Hàm strpos() trong PHP cho chức năng tìm kiếm một chuỗi cụ thể trong một chuỗi khác. Nếu tìm thấy, hàm strpos() trả về vị trí đầu tiên tìm thấy chuỗi. Nếu không tìm thấy, hàm strpos() sẽ trả về FALSE.

";
// output FALSE
$result = strpos("gochocit.com", "admin");
var_dump($result);
?>
Kết quả
6
bool(false)

5. Hàm str_replace()

Hàm str_replace() trong PHP có chức năng tìm kiếm một chuỗi hoặc một mảng nào đó trong một chuỗi hoặc một mảng khác và thay thế nếu tìm thấy. Các bạn đọc bài Thay thế chuỗi hoặc mảng với hàm str_replace() trong PHP để biết cách sử dụng hàm này.

6. Hàm trim()

Hàm trim() giúp loại bỏ khoảng trắng hoặc một chuỗi cụ thể từ hai đầu của một chuỗi.

";
var_dump(trim(" gochocit.com "));
echo "
"; var_dump(trim("gochocit.com", "go")); echo "
"; var_dump(trim("gochocit.com", "om")); echo "
"; var_dump(trim("gochocit.com", "goom")); echo "
"; ?>
Kết quả
string(14) " gochocit.com "
string(12) "gochocit.com"
string(10) "chocit.com"
string(10) "gochocit.c"
string(8) "chocit.c"

7. Hàm explode()

Hàm explode() giúp chuyển đổi một chuỗi (string) thành một mảng (array).


Kết quả
Array ( [0] => Welcome [1] => to [2] => gochocit.com )

8. Hàm strtolower()

Hàm strtolower() giúp chuyển đổi một chuỗi thành một chuỗi chỉ gồm các ký tự thường (lowercase).


Kết quả
welcome to gochocit.com

9. Hàm strtoupper()

Hàm strtoupper() giúp chuyển đổi một chuỗi thành một chuỗi chỉ gồm các ký tự hoa (uppercase).


Kết quả
WELCOME TO GOCHOCIT.COM

10. Hàm substr()

Hàm substr() trong PHP có chức năng lấy ra một chuỗi con trong chuỗi cha ban đầu. Chuỗi con được lấy ra phụ thuộc vào đối số truyền vào hàm substr(). Các bạn đọc bài Trích xuất chuỗi với hàm substr() trong PHP để biết cách sử dụng hàm này.

  • Hàm is_string() trong PHP
  • Các cấu trúc điều khiển vòng lặp for và for-each trong Java
  • Lớp FileReader và FileWriter trong Java
  • Khái niệm con trỏ (pointer) và cách khai báo biến con trỏ trong C++
  • Lớp dẫn xuất (derived class) trong lập trình hướng đối tượng với C++

PHP programming web programming