Hướng dẫn html entity java

Mục lục

Hướng dẫn html entity java
Nhóm phát triển của chúng tôi vừa ra mắt website langlearning.net học tiếng Anh, Nga, Đức, Pháp, Việt, Trung, Hàn, Nhật, ... miễn phí cho tất cả mọi người.
Là một website được viết trên công nghệ web Flutter vì vậy hỗ trợ rất tốt cho người học, kể cả những người học khó tính nhất.
Hiện tại website đang tiếp tục được cập nhập nội dung cho phong phú và đầy đủ hơn. Mong các bạn nghé thăm và ủng hộ website mới của chúng tôi.

Hướng dẫn html entity java
Hãy theo dõi chúng tôi trên Fanpage để nhận được thông báo mỗi khi có bài viết mới.
Hướng dẫn html entity java
Facebook

1- HTML Entity

Có một vài ký tự đặc biệt mà nếu nó xuất hiện trong một tài liệu HTML có thể gây hiểu nhầm cho bộ máy phân tích nguồn HTML (HTML source parser), chẳng hạn ký tự "nhỏ hơn" ( < ), khi gặp ký tự này bộ máy phân tích HTML có hiểu nhầm là nó đang bắt gặp một thẻ. Để tránh hiểu nhầm này HTML sử dụng thực thể (entity) < để thay thế cho ký tự ( < ).

Dưới đây là một vài ký tự thông dụng cần được thay thế bởi các thực thể (entity), danh sách đầy đủ bạn có thể xem ở phía cuối của bài viết này.

Ký tựMô tảThực thể
  Dấu cách không ngắt dòng (Non-breaking Space)  
< Nhỏ hơn <
> Lớn hơn >
& Ký tự dấu và (ampersand) &
" Nháy kép (Double quotation mark) "
' Nháy đơn (Single quotation mark) (apostrophe) '

Hãy xem một tài liệu HTML với sự xuất hiện của các thực thể và kết quả mà bạn nhìn thấy trên trình duyệt.

entity-example.html





    Entities
    


    

Entities example:

HTML defines six levels of headings.
The heading elements are:

<h2>, <h2>, <h3>, <h4>, <h5>, <h6>

Hướng dẫn html entity java

Ngoài các thực thể đại diện cho các ký tự có thể gây hiểu nhầm nói trên, có một danh sách rất nhiều các thực thể đại diện cho các ký tự đặc biệt khác ( £ § ¢ ¥ © ... )

Character Description Entity Name
¢ cent ¢
£ pound £
¥ yen ¥
§ section §
© copyright ©
® registered trademark ®

Chú ý: Bạn có thể tìm thấy danh sách đầy đủ các thực thể HTML ở phía cuối của bài viết này.

2- Entity Name vs Entity Number

Có hai cách để bạn đề cập tới một thực thể đó là sử dụng "Tên của thực thể" hoặc sử dụng "Mã số của thực thể". Chẳng hạn để đề cập tới ký tự nhỏ hơn ( < ) bạn có thể sử dụng tên thực thể ( < ) hoặc sử dụng mã số thực thể ( < ).


&entity_name;

&#entity_number;

Ưu điểm của việc sử dụng tên thực thể (entity name) đó là dễ nhớ. Nhưng nhược điểm là một số trình duyệt có thể không hỗ trợ đầy đủ tất cả tên các thực thể, nhưng chúng hỗ trợ một cách đầy đủ mã số của các thực thể.

DisplayDescriptionEntity NameEntity Number
  Non-breaking space    
< Less than < <
> Greater than > >
& Ampersand & &
" Double quotation mark " "
' Single quotation mark (apostrophe) ' '

Chú ý: Bạn có thể tra cứu danh sách các thực thể với tên và mã số đầy đủ ở phía cuối của bài viết này.

3- Non-breaking Space ( )

Thực thể   được sử dụng để thay thế cho "dấu cách không bị ngắt dòng" (Non-breaking space). Để dễ hiểu bạn có thể xem hình minh họa dưới đây:

Hướng dẫn html entity java

non-breaking-space-example.html


This is a non breaking Sentence   !!

This sentence will be line breaks.

4- Danh sách các thực thể

ISO 8859-1 Symbol Entities

DisplayDescriptionEntity NameNumber Code
  non-breaking space    
¡ inverted exclamation mark ¡ ¡
¤ currency ¤ ¤
¢ cent ¢ ¢
£ pound £ £
¥ yen ¥ ¥
¦ broken vertical bar ¦ ¦
§ section § §
¨ spacing diaeresis ¨ ¨
© copyright © ©
ª feminine ordinal indicator ª ª
« angle quotation mark (left) « «
¬ negation ¬ ¬
­ soft hyphen ­ ­
® registered trademark ® ®
trademark
¯ spacing macron ¯ ¯
° degree ° °
± plus-or-minus  ± ±
² superscript 2 ² ²
³ superscript 3 ³ ³
´ spacing acute ´ ´
µ micro µ µ
paragraph
· middle dot · ·
¸ spacing cedilla ¸ ¸
¹ superscript 1 ¹ ¹
º masculine ordinal indicator º º
» angle quotation mark (right) » »
¼ fraction 1/4 ¼ ¼
½ fraction 1/2 ½ ½
¾ fraction 3/4 ¾ ¾
¿ inverted question mark ¿ ¿
× multiplication × ×
÷ division ÷ ÷

ISO 8859-1 Character Entities

DisplayDescriptionEntity NameNumber Code
À capital a, grave accent À À
Á capital a, acute accent Á Á
 capital a, circumflex accent  Â
à capital a, tilde à Ã
Ä capital a, umlaut mark Ä Ä
Å capital a, ring Å Å
Æ capital ae Æ Æ
Ç capital c, cedilla Ç Ç
È capital e, grave accent È È
É capital e, acute accent É É
Ê capital e, circumflex accent Ê Ê
Ë capital e, umlaut mark Ë Ë
Ì capital i, grave accent Ì Ì
Í capital i, acute accent Í Í
Î capital i, circumflex accent Î Î
Ï capital i, umlaut mark Ï Ï
Ð capital eth, Icelandic Ð Ð
Ñ capital n, tilde Ñ Ñ
Ò capital o, grave accent Ò Ò
Ó capital o, acute accent Ó Ó
Ô capital o, circumflex accent Ô Ô
Õ capital o, tilde Õ Õ
Ö capital o, umlaut mark Ö Ö
Ø capital o, slash Ø Ø
Ù capital u, grave accent Ù Ù
Ú capital u, acute accent Ú Ú
Û capital u, circumflex accent Û Û
Ü capital u, umlaut mark Ü Ü
Ý capital y, acute accent Ý Ý
Þ capital THORN, Icelandic Þ Þ
ß small sharp s, German ß ß
à small a, grave accent à à
á small a, acute accent á á
â small a, circumflex accent â â
ã small a, tilde ã ã
ä small a, umlaut mark ä ä
å small a, ring å å
æ small ae æ æ
ç small c, cedilla ç ç
è small e, grave accent è è
é small e, acute accent é é
ê small e, circumflex accent ê ê
ë small e, umlaut mark ë ë
ì small i, grave accent ì ì
í small i, acute accent í í
î small i, circumflex accent î î
ï small i, umlaut mark ï ï
ð small eth, Icelandic ð ð
ñ small n, tilde ñ ñ
ò small o, grave accent ò ò
ó small o, acute accent ó ó
ô small o, circumflex accent ô ô
õ small o, tilde õ õ
ö small o, umlaut mark ö ö
ø small o, slash ø ø
ù small u, grave accent ù ù
ú small u, acute accent ú ú
û small u, circumflex accent û û
ü small u, umlaut mark ü ü
ý small y, acute accent ý ý
þ small thorn, Icelandic þ þ
ÿ small y, umlaut mark ÿ ÿ

Các thực thể khác được hỗ trợ bởi các trình duyệt.

DisplayDescriptionEntity NameNumber Code
Œ capital ligature OE Œ Œ
œ small ligature oe œ œ
Š capital S with caron Š Š
š small S with caron š š
Ÿ capital Y with diaeres Ÿ Ÿ
ˆ modifier letter circumflex accent ˆ ˆ
˜ small tilde ˜ ˜
en space
em space
thin space
zero width non-joiner
zero width joiner
left-to-right mark
right-to-left mark
en dash
em dash
left single quotation mark
right single quotation mark
single low-9 quotation mark
left double quotation mark
right double quotation mark
double low-9 quotation mark
dagger
double dagger
horizontal ellipsis
per mille 
single left-pointing angle quotation
single right-pointing angle quotation
euro

Có thể bạn quan tâm

Đây là các khóa học trực tuyến bên ngoài website o7planning mà chúng tôi giới thiệu, nó có thể bao gồm các khóa học miễn phí hoặc giảm giá.