Hướng dẫn javascript operators practice
ví dụGán các giá trị vào các biến và cộng chúng lại: Show
Tính chất gán
Cộng
Nhân
Các toán tử số học trong JavaScript(JavaScript Arithmetic Operators)
Tip: Các toán tử số học được chỉ rõ toàn bộ trong chương Số học JavaScript(JavaScript Arithmetic). Các toán tử gán trong JavaScript(JavaScript Assignment Operators)Toán tử gán gán các giá trị vào trong các biến JavaScript.
Toán tử cộng thêm và gán ( ví dụ
Các toán tử chuỗi trong JavaScript(JavaScript String Operators)Toán tử ví dụ
ví dụ
Kết quả của txt1 sẽ là:
Cộng các chuỗi và các chữ số(Adding Strings and Numbers)
ví dụ
Kết quả của x,y và z sẽ là:
Các toán tử so sánh trong JavaScript(JavaScript Comparison Operators)
Tip: Các toán tử so sánh được chỉ rõ toàn bộ trong chương So sánh trong JavaScript(JavaScript Comparisons). Các toán tử logic trong JavaScript(JavaScript Logical Operators)
Tip: Các toán tử logic được chỉ rõ toàn bộ trong chương So sánh trong JavaScript(JavaScript Comparisons). Toán tử kiểu trong JavaScript(JavaScript Type Operators)
Tip: Các toán tử kiểu được chỉ rõ toàn bộ trong chương Chuyển kiểu trong JavaScript(JavaScript Type Conversion). Các toán tử Bitwise trong JavaScript(JavaScript Bitwise Operators)Các toán tử bit làm việc trên các số 32 bits. Mọi toán hạng trong tính toán đều được chuyển đổi thành số 32 bit. Kết quả lại được chuyển đổi thành số trong
JavaScript.
Tip: Ví dụ trên sử dụng ví dụ 4 bits không dấu . Nhưng JavaScript sử dụng miền giá trị 32-bit có dấu. Bởi điều này, trong JavaScript, ~ 5 sẽ không trả về 10. Nó sẽ trả về -6. ~00000000000000000000000000000101 sẽ trả về 11111111111111111111111111111010 Toán tử bitwise sẽ được
chỉ rõ toàn bộ trong chương JavaScript Bitwise. |