Hướng dẫn python remove from set
Hàm Set remove() trong Python xóa phần tử được chỉ định từ một set. Hàm này khác với hàm discard(), bởi vì hàm remove() sẽ phát sinh lỗi nếu phần tử được chỉ định xóa không tồn tại, còn hàm discard() thì không phát sinh lỗi. Cú pháp của remove() trong Python: Tham số: item: phần tử sẽ bị xóa từ set. Ví dụ sau minh họa cách sử dụng của hàm
remove() với Set trong Python. Ví dụ 1: Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả: Ví dụ 2: fruits = {"apple", "banana", "cherry"} fruits.remove('kiwi') print(fruits) Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả: Hàm Set remove() trong Python xóa phần tử được chỉ định từ một set. Nội dung chính
Hàm này khác với hàm discard(), bởi vì hàm remove() sẽ phát sinh lỗi nếu phần tử được chỉ định xóa không tồn tại, còn hàm discard() thì không phát sinh lỗi. Cú phápCú pháp của remove() trong Python: Tham số:
Ví dụ sau minh họa cách sử dụng của hàm remove() với Set trong Python. Ví dụ 1: fruits = {"apple", "banana", "cherry"} fruits.remove("banana") print(fruits) Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả: Ví dụ 2: fruits = {"apple", "banana", "cherry"} fruits.remove('kiwi') print(fruits) Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả: Hàm Set remove() trong Python xóa phần tử được chỉ định từ một set. Hàm này khác với hàm discard(), bởi vì hàm remove() sẽ phát sinh lỗi nếu phần tử được chỉ định xóa không tồn tại, còn hàm discard() thì không phát sinh lỗi. Cú phápCú pháp của remove() trong Python: Tham số:
Ví dụ sau minh họa cách sử dụng của hàm remove() với Set trong Python. Ví dụ 1: fruits = {"apple", "banana", "cherry"} fruits.remove("banana") print(fruits) Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả: Ví dụ 2: fruits = {"apple", "banana", "cherry"} fruits.remove('kiwi') print(fruits) Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả: Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu phương thức set remove trong Python, hàm này có công dụng xóa phần tử được chỉ định ra khỏi Set. Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức. 1. Hàm set remove() trong PythonCú pháp hàm này như sau: Trong đó:
Hàm set remove sẽ xóa hoàn toàn phần tử được chỉ định ra khỏi set, nếu phần tử đó không tồn tại thì sẽ trả về lỗi Bài viết này được đăng tại [free tuts .net] Giá trị trả về: Hàm này chỉ có công dụng xóa phần tử, nó sẽ không trả về bất kì một giá trị nào. 2. Ví dụ hàm set remove() trong PythonSau đây là một vài ví dụ cách sử dụng hàm remove. Ví dụ 1: Xóa phần tử đơn giản ra khỏi Set # language set language = {'English', 'French', 'German'} # 'German' element is removed language.remove('German') # Updated language set print('Updated language set: ', language) Kết quả: Updated language set: {'English', 'French'} Như vậy phần tử Ví dụ 2: Xóa phần tử không tồn tại # animal set animal = {'cat', 'dog', 'rabbit', 'guinea pig'} # Deleting 'fish' element animal.remove('fish') # Updated animal print('Updated animal set: ', animal) Do phần tử Traceback (most recent call last): File " Lời kết: Trên là thông tin hướng dẫn sử dụng hàm set remove trong Python kèm ví dụ minh họa, chúc các bạn học tốt. Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu phương thức set remove trong Python, hàm này có công dụng xóa phần tử được chỉ định ra khỏi Set. 1. Hàm set remove() trong PythonCú pháp hàm này như sau: Trong đó:
Hàm set remove sẽ xóa hoàn toàn phần tử được chỉ định ra khỏi set, nếu phần tử đó
không tồn tại thì sẽ trả về lỗi Giá trị trả về: Hàm này chỉ có công dụng xóa phần tử, nó sẽ không trả về bất kì một giá trị nào. 2. Ví dụ hàm set remove() trong PythonSau đây là một vài ví dụ cách sử dụng hàm remove. Ví dụ 1: Xóa phần tử đơn giản ra khỏi Set # language set language = {'English', 'French', 'German'} # 'German' element is removed language.remove('German') # Updated language set print('Updated language set: ', language) Kết quả: Updated language set: {'English', 'French'} Như vậy phần tử Ví dụ 2: Xóa phần tử không tồn tại # animal set animal = {'cat', 'dog', 'rabbit', 'guinea pig'} # Deleting 'fish' element animal.remove('fish') # Updated animal print('Updated animal set: ', animal) Do phần tử Traceback (most recent call last): File " Lời kết: Trên là thông tin hướng dẫn sử dụng hàm set remove trong Python kèm ví dụ minh họa, chúc các bạn học tốt. |