Hướng dẫn the p trong html

Chữ cái “p” trong thẻ

là viết tắt của paragraphs – đoạn văn. Thẻ p trong HTML giúp trình duyệt nhận dạng được đoạn văn bản trong HTML. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn phân biệt được các thẻ được dùng và không được dùng với thẻ

khi code HTML. 

Hướng dẫn the p trong html
Nguồn: trickspanda

Mục lục

  • 1. Các thẻ được dùng với thẻ p trong HTML (thẻ bổ trợ thẻ p)
  • 2. Các thẻ không được dùng với thẻ p trong HTML
    • 2.1. Thẻ xác định danh sách 
    • 2.2. Các thẻ xác định bố cục trang web
    • 2.3. Các thẻ xác định bố cục nội dung

1. Các thẻ được dùng với thẻ p trong HTML (thẻ bổ trợ thẻ p)

Những thẻ được dùng trong thẻ

bao gồm: 

  • Thẻ liên kết
  • Thẻ
    Hướng dẫn the p trong html
    Nguồn: nestify.io

    2.2. Các thẻ xác định bố cục trang web

    • Thẻ
      (phân chia khu vực)

    Thẻ phân chia khu vực hay vùng, sự phân chia này sẽ giúp cho trình duyệt hiểu rõ những vùng được bố cục trên trang web.

    • Thẻ
      (xác định phần nội dung nằm ở đầu trang web)

    Chứa tất cả phần đầu của trang web, gồm: logo, mô tả, liên kết, …

    • Thẻ
      (xác định khu vực có nội dung)

    Bao ngoài các nội dung lớn thường được đặt tiêu đề từ h2 đến h6 trong bài

    • Thẻ

    Tất cả phần sidebar chứa banner và các link dẫn tới mục bất kỳ của trang

    • Thẻ
      (xác định phần nội dung nằm ở cuối trang web)

    Chứa tất cả phần cuối của trang web, gồm: logo, bản quyền, thông tin doanh nghiệp (tên, mã số thuế, địa chỉ liên lạc,…)

    • Thẻ

    Chứa các liên kết giữa các trang với nhau.

    Hướng dẫn the p trong html
    Nguồn: Unsplash

    2.3. Các thẻ xác định bố cục nội dung

    • Thẻ (định dạng tiêu đề bài viết)

    Gồm các thẻ từ

    cho đến

    , được dùng để xác định tiêu đề cho nội dung trên trang HTML. Nhờ các thẻ này, trình duyệt sẽ nhận biết được tiêu đề trên trang của một nội dung 

    • Thẻ
      (xác định một bài viết hoặc nội dung riêng biệt)

    Nội dung gồm các tin tức chi tiết, bài báo, …

    • Thẻ 
      (xác định chú thích của hình ảnh)

    Giải thích nội dung rõ nghĩa hơn cho hình ảnh

    Tóm lại, khi dùng thẻ p bạn chỉ cần nhớ những nhóm thẻ được dùng trong thẻ p thuộc nhóm inline. Còn lại, không được sử dụng các nhóm thẻ block chung với thẻ p trong HTML. 

  • Trang chủ
  • Tham khảo
  • Tag html

Định nghĩa và sử dụng

  • Tag

    định nghĩa một đoạn văn bản.

  • Tag

    tự động tạo một khoảng trắng trước và sau nó, khoảng trắng này tùy trình duyệt sẽ khác nhau.

  • Bên trong tag

    có thể chứa các tag thuộc nhóm inline

Sự khác nhau giữa HTML và XHTML

HTML4.01XHTML1.0XHTML1.1
Không có sự khác biệt

Ví dụ

Html viết:

Đây là một đoạn văn bản.

Hiển thị trình duyệt:

Trình duyệt hỗ trợ

được hỗ trợ trong đa số các trình duyệt.

Thuộc tính

Cách sử dụng:

Thuộc tính tùy chọn

Thuộc tínhGiá trịVí dụMô tả
align left
right
center
justify
align="left" Được dùng để sắp xếp vị trí nội dung đoạn văn bản.
Không khuyến khích sử dụng, sử dụng thuộc tính text-align của css để thay thế.
Không được hỗ trợ trong DTD Strict

Thuộc tính tổng quát (xem thêm)

Thuộc tínhGiá trịVí dụMô tả
class Tên class class="section" Tên class
dir rtl
ltr
dir="rtl" Xác định hướng văn bản cho các nội dung trong một thành phần.
id Tên id id="layout" Xác định tên id cho thành phần, mỗi thành phần chỉ có một id duy nhất (hoặc một id chỉ có trong một thành phần) trong một văn bản HTML
lang Mã ngôn ngữ lang="vi" Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần.
style Kiểu định dạng style="color: red" Xác định một định dạng cho một thành phần.
title Text title="Đây là title" Xác định thêm thông tin cho thành phần.
xml:lang Mã ngôn ngữ lang="vi" Xác định mã ngôn ngữ cho nội dung trong một thành phần, trong văn bản XHTML.

Thuộc tính sự kiện

Không được hỗ trợ trong DTD Strict

Thuộc tínhGiá trịVí dụMô tả
onclick Code script onclick="code" Script chạy khi click chuột.
ondblclick Code script ondblclick="code" Script chạy khi double click chuột.
onmousedown Code script onmousedown="code" Script chạy khi button chuột được nhấn.
onmousemove Code script onmousemove="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột.
onmouseout Code script onmouseout="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột ra khỏi thành phần.
onmouseover Code script onmouseover="code" Script chạy khi di chuyển con trỏ chuột di chuyển trên thành phần.
onmouseup Code script onmouseup="code" Script chạy khi button chuột được thả ra.
onkeydown Code script onkeydown="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn.
onkeypress Code script onkeypress="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được nhấn và thả ra.
onkeyup Code script onkeyup="code" Script chạy khi nút trên bàn phím được thả ra.