Hướng dẫn ucwords in php - ucwords trong php
Hàm ucwords() trong PHP là hàm viết hoa chữ cái đầu mỗi từ trong chuỗi được truyền vào. Ví dụ là “This Is A Banana!”; là hàm viết hoa chữ cái đầu mỗi từ trong chuỗi được truyền vào. Ví dụ là “This Is A Banana!”; Show
Cú pháp hàm ucwords trong phpucwords ( string $str [, string $delimiters = " \t\r\n\f\v" ] ) : string Trong đó $str: là chuỗi chuyển đổi được truyền vào $delimiters: Đây là các kí tự xác định bắt đầu từ mới (kí tự phân cách các từ), có thể truyền vào hoặc không, mặc định là được xác định bởi khoảng trắng, xuống dòng, tab. Xem thêm tại PHP.NET Ví dụ cách dùng hàm ucwords
Hàm 6 sẽ chuyển tất cả các chữ đầu tiên của mỗi từ trong chuỗi thành chữ in hoa.freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức.
Cú phápCú pháp: 7
Hướng dẫn cách sử dụng hàm ucwords() trong lập trình PHP Tác dụng của hàm ucwords()The 6 function converts the first character of each word in a string to uppercase.
SyntaxThe basic syntax of the 6 function is given with:
Thông sốHàm 6 chấp nhận các tham số sau.
Mẹo: Định nghĩa của một từ là bất kỳ chuỗi ký tự nào ngay sau bất kỳ ký tự nào được liệt kê trong tham số phân tách.Các ký tự phân tách mặc định là: space (""), form-feed ("\ f"), newline ("\ n"), return vận chuyển ("\ r"), tab ngang ("\ t") và dọctab ("\ v"). The definition of a word is any string of characters that is immediately after any character listed in the separators parameter. The default separator characters are: space (" "), form-feed ("\f"), newline ("\n"), carriage return ("\r"), horizontal tab ("\t"), and vertical tab ("\v"). Nhiều ví dụ hơnĐây là một số ví dụ khác cho thấy chức năng 6 thực sự hoạt động như thế nào: |