In market là gì

Thuật ngữ về market xuất hiện rất nhiều trong các ngữ cảnh thương mại, đặc biệt là đối với các công việc liên quan đến Sales và Marketing. Chúng ta sẽ cùng hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của những thuật ngữ đó trong bài viết này.

Nghĩa của từ market - thị trường

1. a particular area, country or section of the population that might buy goods - là một khu vực, một đất nước nhất định hoặc là một bộ phận dân số có thể mua hàng. (Từ điển Oxford)

2. The market, the free market and market economy describe an economic system where prices, jobs, wages, etc. are not controlled by the government, but depend on what people want to  by and how much they are willing to pay. - Thị trường, thị trường tự do và thị trường kinh tế mô tả hệ thống kinh tế nơi có giá cả, công việc, lương, v.v không bị điều khiển bới chính phủ mà phụ thuộc vào những gì mọi người muốn và họ sẽ trả bao nhiêu tiền để mua.

In market là gì

Thuật ngữ "market" có nghĩa chính là "thị trường"

Các thuật ngữ về market

- black market - thị trường đen/chợ đen: là một dạng thương mại bất hợp pháp, nơi mua bán ngoại tệ hay những loại hàng hóa bị cấm hoặc không được phép công khai trên thị trường. Ex: They often sell fake electronic equipment on the black market. Họ thường bán đồ điện tử nhái trên thị trường đen.

- common market - thị trường chung: là một nhóm các quốc gia có sự thống nhất về chính sách giảm thuế suất và các lệ phí khác khi trao đổi hàng hóa giữa các quốc gia trong nhóm đó. Ex: The European Economic Community (EEC) is popularly known as the Common Market. Cộng đồng Kinh tế Châu Âu được biết đến với cái tên tên Khối Thị trường Chung.

- flea market - chợ đồ cũ: là khu vực ngoài trời chuyên bán những hàng hóa cũ hoặc đã qua sử dụng. Ex: I sometime go to the nearby flea market to look for used furniture. Tôi thỉnh thoảng ghé qua chợ đồ cũ ở gần đây để tìm đồ nội thất cũ.

- free market - thị trường tự do: là thị trường có mức giá bán bị tác động bới cung và cầu chứ không do chính phủ điều khiển. Ex: Competition is an inevitability in a free market. Cạnh tranh là điều không thể tránh khỏi trong thị trường tự do.

- internal market - thị trường nội bộ: là sự giao thương giữa các bộ phận trong cùng một công ty hay giữa các quốc gia trong cũng một nhóm/tổ chức.

In market là gì

- labor market - thị trường lao động: là số lượng người có khả năng lao động tương quan với những việc làm đang trống người làm. Ex:  The labor market in Japan will be narrowed in next few years. Thị trường lao động ở Nhật Bản sẽ bị thu hẹp lại trong nhiều năm tới.

- mass market - thị trường rộng lớn: miêu tả những loại hàng háo được buôn bán với số lượng lớn. Ex:  Smartphones are a mass market product. Sản phẩm điện thoại thông minh là một thị trường rộng lớn.

- niche market - thị trường ngách: là một thị trường tập trung vào những hàng hóa riêng biệt nào đó. Ex:  SUV car is a niche market of automotive products. Xe thể thao là thị trường ngách của sản phẩm xe hơi.

- marketer / marketeer - người bán hàng.

- market forces - các tác nhân/tác động của thị trường: các yếu tố tác động vào giá cả trên thị trường, ngoại trừ các tác nhân của chính phủ. Ex: The price of gasoline is influenced by market forces. Giá nhiên liệu bị ảnh hưởng do sự tác động của thị trường.

- market leader - đơn vị dẫn đầu thị trường: là công ty có số lượng sản phẩm bán ra nhiều nhất trên thị trường. Ex: We have been the market of automobile industry for 10 years. Chúng tôi là nhà dẫn đầu thị trường trong lĩnh vực ôtô trong 10 năm rồi.

- marketplace - thương trường: nơi diễn ra các hoạt động giao thương, buôn bán. Ex: They were driven from the marketplace. Họ đã bị đẩy ra khỏi thương trường rồi.

- market price - giá thị trường: là mức giá mà mọi người sẵn sàng chi trả tại một thời điểm nhất định. Ex: I think the price you offered is higher then market price. Tôi nghĩ là anh đã chào mức giá cao hơn giá thị trường rồi.

- market research - nghiên cứu thị trường: là việc nghiên cứu, phân tích các thông tin về giá cả, khách hàng mục tiêu, đối thủ cạnh tranh, v.v trên thị trường. Ex: We should do market research before launch products. Chúng ta nên nghiên cứu thị trường trước khi tung ra sản phẩm.

- market segment - phân khúc thị trường: là những đối tượng khách hàng có khả năng mua một loại hàng hóa nào đó cao nhất. Ex: They defines their market segment is wealthy customers. Họ xác định phân khúc thị trường cho mình là những khách hàng giàu có. - market share - thị phần: số lượng hàng hóa bán ra của một công ty so với tổng số lượng hàng hóa bán ra của cùng một loại mặt hàng trên thị trường. Ex: They claim to have 60% worldwide market share. Họ yêu cầu phải có 60% thị phần trên thế giới.

In market là gì

Thị phần điện thoại thông minh trên thế giới

- market value - giá trị thị trường: giá trị thu về của một thứ gí đó nếu được bán đi. Ex: The market value of our company has been rapidly increasing recently. Gần đây giá trị thị trường của công ty chúng ta đang tăng lên rất nhanh chóng.

- niche market - thị trường ngách: là thị trường nhỏ và riêng biệt cho một loại sản phẩm cụ thể nào đó. Ex: Sport cars is a niche market for young customers. Xe hơi thể thao là một thị trường ngách dành cho những khách hàng trẻ tuổi.

- open market - thị trường mở: là thị trường mà các công ty được phép tự do bán hàng và giá cả phụ thuộc vào số lượng hàng hóa và số lượng người mua. Ex: Coal prices on the open market are low because of the large amount of coal available. Giá than đá trên thị trường tự do thấp vì đã có sẵn nhiều.

- single market - thị trường đơn lẻ: là thị trường giành cho một nhóm các quốc gia có hoạt động giao thương riêng với nhau.

- stock market - thị trường chứng khoán: là nơi mua bán cổ phiếu của các công ty được niêm yết trên sàn giao dịch. Ex: The shares of my company would be traded freely on the stock market. Cổ phần của công ty tôi sẽ được giao dịch tự do trên thị trường chứng khoán.

Tổng kết

Trên đây là những thuật ngữ về "market" rất cơ bản mà bạn sẽ hay gặp trong quá trình làm việc. Nếu bạn muốn bổ sung hay gợi ý thêm những thuật ngữ tương tự, vui lòng comment xuống bên dưới.

Nguồn tham khảo                     1. Business Vocabulary in Use  Bill Mascull
2. English for Sales & Purchasing  Oxford Business English
3. Oxford Dictionary                                 Từ khóa                     các thuật ngữ chuyên ngành về market trong tiếng Anh
market nghĩa là gì

By                          Dani Tùng                                         |                    19/04/2019 |                    Categories: Marketing |                    Tags: Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing

Chia sẻ bài viết này !                                                                                                                            


In market là gì
In market là gì

Quảng cáo mặt hàng kinh doanh

In market là gì

Lên kế hoạch quảng cáo sản phẩm

In market là gì

Trao đổi về việc nghiên cứu thị trường - Phần 1

In market là gì

Các thuật ngữ trong nghiên cứu thị trường

In market là gì

Các thuật ngữ cơ bản về Brand

In market là gì

Quảng cáo sản phẩm trên truyền hình

0 Comments