Jam có nghĩa là gì
jam tức thị gì, khái niệm, các sử dụng và ví dụ vào Tiếng Anh. Cách phát âm jam giọng bạn dạng ngữ. Từ đồng nghĩa tương quan, trái nghĩa của jam. Từ điển Anh Việtjam /dʤæm/ * danh từ mứt real jam (từ lóng) điều đắc chí, điều hết sức trúc vị * danh từ sự kẹp chặt, sự xay chặt sự ấn vào, sự tọng vào, sự nhồi nhét đám đông rậm rạp, đám đông tắc nghẽn traffic jam: mặt đường tắc nghẽn; giao thông tắc nghẽn sự mắc kẹt, sự kẹt (đồ vật...) (thông tục) thực trạng khó khăn, tình nuốm cạnh tranh xử, thực trạng bế tắc (raddiô) nhiễu (thời gian thu) * ngoại động từ nén chặt, kẹp chặt to lớn jam one"s finger in the door: kẹp ngón tay sống cửa ((thường) + into) ấn vào, tọng vào, nhồi nhét, nhồi chặt có tác dụng tắc nghẽn (con đường xá...) (kỹ thuật) làm cho mắc kẹt, kẹt chặt, hãm kẹt lại; chêm, chèn lớn jam the brake: hãm kẹt pkhô hanh lại (raddiô) phá, làm nhiễu (một chương trình vạc tkhô nóng, làn sóng...) * nội hễ từ bị chêm chặt, mắc kẹt, kẹt chặt (phần tử đồ vật...) bị nén chặt, bị xếp chật ních, bị nhồi chặt (trường đoản cú Mỹ,nghĩa Mỹ), (tự lóng) ứng tác, ứng tấu (nhạc ja) Từ điển Anh Việt - Chuyên ngànhjam * khiếp tế mứt dẻo * kỹ thuật bị tắc chèn ép tạo nhiễu kẹt làm kẹt làm nhiễu nén ngàm nhiễu mắc kẹt phá rối sự chẹn sự kẹt xây dựng: kèm chặt cơ khí & công trình: kẹt (cứng) hóa học & vật liệu: miết Từ điển Anh Anh - Wordnet
|