Khen đồ ăn ngon bằng tiếng Trung
Trong cuộc sống là không thể thiếu những lời khen ngợi, để thêm phần thi vị và thấy cuộc sống của bản thân ý nghĩa hơn bao giờ hết. Những câu nói khen ngợi khi được nghe bản sẽ khiến bạn cảm thấy hạnh phúc và vui vẻ hơn bao giờ hết. Cùng Tiếng Trung Toàn Diện học ngay những mẫu câu khen ngợi bằng Tiếng Trung để sử dụng hàng ngày nhé! Show 表扬 Biǎoyáng Khen ngợi 你真了不起!Nǐ zhēn liǎo bu qǐ! Anh thật là giỏi. 你太伟大了!Nǐ tài wěidà le! Anh vĩ đại quá! 棒极了!Bàng jí le! Hay (cừ/ tài/ giỏi) quá! 你干得很好/ 很棒!Nǐ gàn de hěn hǎo/ hěn bàng! Anh làm rất tốt/ rất giỏi! 你做的很出色!Nǐ zuò de hěn chūsè! Bạn làm rất xuất sắc! 你真是个中国通!Nǐ zhēn shi ge Zhōngguótōng! Anh thật là rành về Trung Quốc! (Anh là một người thông tỏ Trung Quốc!) 你是我们班最优秀的学生。Nǐ shì wǒmen bān zuì yōuxiù de xuéshēng. Bạn là học sinh ưu tú nhất lớp chúng ta. 干得好,太好了! Gàn dé hǎo, tài hǎo le! Anh làm tốt lắm! 哎呀,太美了!Āiyā, tài měi le! Ôi, tuyệt quá! 你显得太年轻了!Nǐ xiǎndé tài niánqīngle! Trông anh trẻ quá! 你的中文说得真好啊!Nǐ de zhōngwén shuō dé zhēn hǎo a! Anh nói giỏi tiếng Trung quá! 你的发音真好!Nǐ de fǎyīn zhēn hǎo! Phát âm của anh rất tốt! 你完全是个歌手嘛!Nǐ wánquán shìgè gēshǒu ma! Anh đúng là ca sĩ thứ thiệt! 你的记忆力太好了!Nǐ de jìyìlì tài hǎole! Trí nhớ của anh tuyệt thật! 太棒了!太不可思议了!Tài bàng le! Tài bù kě sīyì le! Tuyệt quá! Thật không thể tin được! 太了不起了, 你的能力太强了!Tài liǎobùqǐle, nǐ de nénglì tài qiángle! Giỏi quá, trình độ của anh thật cao siêu! 你得韩国语说的太好了!Nǐ dé hánguó yǔ shuō de tài hǎole! Anh nói tiếng Hàn giỏi quá! 语调也想中国人。Yǔdiào yě xiǎng zhōngguó rén. Giọng điệu của anh giống người Trung Quốc quá. 太羡慕你了,简直像少女。Tài xiànmù nǐle, jiǎnzhí xiàng shàonǚ. Thật ngưỡng mộ chị quá, trông chị cứ như thiếu nữ vậy! 您唱的太棒了!Nín chàng de tài bàng le! Chị hát hay quá. 你太美丽了!Nǐ tài měilì le! Chị xinh quá! 这太适合你了!Zhè tài shìhé nǐ le! Cái này rất hợp với chị! 你真亲切!Nǐ zhēn qīnqiè! Anh thật là thân thiện! 你显得很年轻!Nǐ xiǎndé hěn niánqīng! Bạn trông thật là trẻ ! 有什么秘诀吗?Yǒu shénme mìjué ma? Anh có bí quyết gì không? 你真帅啊!Nǐ zhēn shuài a! Anh bảnh trai quá! 天啊!你真漂亮!Tiān a! Nǐ zhēn piàoliang! Trời ạ, chị đẹp quá! 这件衬衫太陪您了!Zhè jiàn chènshān tài péi nínle! Chiếc áo sơ mi này rất hợp với anh! 这帽子您带着看起来真不错。Zhè màozi nín dàizhe kàn qǐlái zhēn bùcuò. Anh đội cái mũ này trông rất hợp. 你眼睛真漂亮!Nǐ yǎnjīng zhēn piàoliang! Mắt chị đẹp quá! 您看起来真年轻!Nín kàn qǐlái zhēn niánqīng! Trông anh trẻ quá! 看您穿的衣服就知道您很有品位。 Kàn nín chuān de yīfú jiù zhīdào nín hěn yǒu pǐnwèi. Nhìn quần áo anh mặc là biết anh rất có khiếu thẩm mỹ. 你游泳游的真好!Nǐ yóuyǒng yóu de zhēn hǎo! Anh bơi giỏi quá! 您做菜的手艺真好!Nín zuò cài de shǒuyì zhēn hǎo! Chị nấu ăn khéo quá! 您真了不起,我头一次见到这么干净的房间。 Nín zhēn liǎobùqǐ, wǒ tóu yīcì jiàn dào zhème gānjìng de fángjiān. Chị tài thật, lần đầu tiên tôi được nhìn thấy căn phòng sạch sẽ như vậy! 你真是无所不能。Nǐ zhēnshi wú suǒ bùnéng. Anh đúng là việc gì cũng làm được. 我真佩服你处理事情的能力。Wǒ zhēn pèifú nǐ chǔlǐ shìqíng de nénglì. Tôi rất khâm phục khả năng giải quyết công việc của anh. 你做得真好。Nǐ zuò dé zhēn hǎo. Anh làm rất tốt. 如果我想你一样有坚强的毅力就好了。 Rúguǒ wǒ xiǎng nǐ yīyàng yǒu jiānqiáng de yìlì jiù hǎole. Nếu tôi cũng có nghị lực kiên cường như anh thì tốt biết mấy. 真没想到你能做得这么好。Zhēn méi xiǎngdào nǐ néng zuò dé zhème hǎo. Không ngờ anh có thể làm tốt như vậy. 你的心毛衣真漂亮!Nǐ de xīn máoyī zhēn piàoliang! Chiếc áo len mới của bạn đẹp quá! 您真有时尚的眼光!Nín zhēnyǒu shíshàng de yǎnguāng! Chị rất có con mắt thời trang! 你的论文很有独创性。Nǐ dì lùnwén hěn yǒu dúchuàng xìng. Bài luận văn của anh rất có tính sáng tạo. 你的字怎么写得这么棒!Nǐ de zì zěnme xiě dé zhème bàng! Sao anh viết chữ đẹp thế nhỉ? 在这儿碰到您可真让人喜出望外。 Zài zhè'r pèng dào nín kě zhēn ràng rén xǐchūwàngwài. Được gặp anh ở đây thật là vui mừng quá đỗi. 你的房子格局真不错啊!Nǐ de fángzi géjú zhēn bùcuò a! Bố cục ngôi nhà của anh đẹp quá! Hãy học nói những lời khen ngợi khi người khác làm xuất sắc điều gì đó, cũng có thể khiến họ vui cười cả ngày đấy, đừng tiết kiệm lời nói ngọt ngào nhé bạn!
Th7 16, 2021, 02:43 sáng 158
Ngon tiếng Trung là gì,khi bạn bắt gặp 1 món ăn ưa thích của bạn thì bạn luôn khen món ăn đó với từ ngữ diễn tả như ngon quá, không ăn món này là không được, ngon là từ dùng để miêu tả cảm tính của 1 người bất kỳ khi yêu thích 1 món ăn quen thuộc mà mình thích nên khi ai gợi ý ăn món đó thì bạn luôn khen ngon Ngon tiếng Trung là kekou (可口). Chắc chắn bạn chưa xem: Một số từ, cụm từ có liên quan đến ngon bằng tiếng Trung: Meiwei de shi wu (美味的食物): Món ngon. Meiwei de jiu (美味的酒): Rượu ngon. Meiwei de fan (美味的饭): Cơm ngon. Haochi qi le (好吃极了): Ngon quá. Wan’an (晚安): Ngủ ngon. Meiwei de (美味的): Ngon lành. Cách dùng từ ngon trong triếng Trung: Ni chi hao (你吃好): Chúc bạn ăn ngon miệng. Zhe ge cai hen hao chi (这个菜很好吃): Món ăn này rất ngon. Zhe ge canting you haochi you pianyi (这家餐厅又好吃又便宜): Nhà hàng này ăn vừa ngon, giá lại rẻ. Wan’an, zuo hao meng (晚安,做好梦): Chúc bạn ngủ ngon và có những giấc mơ đẹp. Zuotian wanshang ni shui hao ma ? (昨天晚上你睡好吗?): Hôm qua bạn ngủ có ngon không ? nguồn: https://suckhoelamdep.vn/ danh mục:https://suckhoelamdep.vn/blog-lam-dep/
Khi đi du lịch Trung Quốc, việc gọi món ăn rất quan trọng. Vậy bạn biết để gọi món ăn trong tiếng Trung nói như thế nào chưa? Để Chinese chia sẻ cho các bạn nhé. Đoạn hội thoại tiếng Trung giao tiếp chủ đề ăn uống
***Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về Món ăn Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp chủ đề Ăn uống
Đoạn hội thoại 2Mẫu câu hội thoại tiếng Trung chủ đề ăn uống
Có thể nói, Ăn uống là chủ đề căn bản và cần thiết nhất với người học tiếng Trung. Bạn cần Ăn uống mỗi ngày và thật là bất tiện nếu như bạn không biết cách diễn đạt sở thích ăn uống, nhu cầu, nguyện vọng của mình bằng tiếng Trung Quốc. Trung tâm tiếng Trung Chinese tổng hợp các mẫu câu cần thiết nhất về chủ để ăn uống cho bạn kèm phiên âm đi kèm sau đây : 1. 你喜欢吃什么? /Nǐ xǐhuān chī shénme?/ 2. 我喜欢吃又酸又甜的。/Wǒ xǐhuān chī yòu suān yòu tián de./ 3. 我喜欢吃拉一点儿的。/Wǒ xǐhuān chī là yì diǎnr de./ 4. 我喜欢吃中餐。 /Wǒ xǐhuān chī zhōngcān./ 5. 我不喜欢吃西餐。/ Wǒ bù xǐhuān chī xīcān./ 6. 我喜欢吃快餐。 /Wǒ xǐhuān chī kuàicān./ 7. 中国菜很好吃。 /Zhōngguó cài hěn hǎochī./ 8. 香港菜不好吃。 /Xiānggǎng cài bù hǎochī./ 9. 我不能吃辣的。/Wǒ bù néng chī là de./ 10. 我不喜欢吃咸的。 /Wǒ bù xǐhuān chī xián de./ 11 我喜欢吃生菜。 /Wǒ xǐhuān chī shēngcài./ 12. 越南的生菜很好吃。 /Yuènán de shēngcài hěn hǎochī./ 13.生菜里边有很多维生素。 /Shēngcài lǐbian yǒu hěn duō wéishēngsù./ 14.我很喜欢吃水果。 /Wǒ hěn xǐhuān chī shuǐguǒ./ 15.越南的水果很丰富多样。 /Yuènán de shuǐguǒ hěn fēngfù duōyàng./ 16.中国的水果不多。 /Zhōngguó de shuǐguǒ bù duō./ 17.芒果又酸又甜。/Mángguǒ yòu suān yòu tián./ 18. 榴莲有特别的味道。 /Liúlián yǒu tèbié de wèidào./ 19. 很多人不喜欢吃榴莲。 /Hěn duō rén bù xǐhuān chī liúlián./ 20. 榴莲的味道很浓。 /Liúlián de wèidào hěn nóng./ 21. 榴莲是我喜欢吃的水果。 /Liúlián shì wǒ xǐhuān chī de shuǐguǒ./ 22. 越南人很喜欢吃山竺。 /Yuènán rén hěn xǐhuān chī shānzhú./ 23. 一起吃两种水果才好。 /Yì qǐ chī liǎng zhǒng shuǐguǒ cái hǎo./ 24. 榴莲吃多了很容易上火。 /Liúlián chī duō le hěn róngyì shàng huǒ./ 25. 他们互相补充。 /Tāmen hùxiāng bǔchōng./ 26. 你好像胖起来了。 /Nǐ hǎoxiàng pàng qǐlái le./ 27.你应该减肥了。 /Nǐ yīnggāi jiǎnféi le./ 28.你要多吃一点儿水果和生菜。 /Nǐ yào duō chī yì diǎnr shuǐguǒ hé shēngcài./ 29.你不要吃太多肉类。 /Nǐ bú yào chī tài duō ròu lèi./ 30.多吃水果和蔬菜对身体很有好处。 /Duō chī shuǐguǒ hé shūcài duì shēntǐ hěn yǒu hǎochù./ 31.你可以用水果片做面膜。 /Nǐ kěyǐ yòng shuǐguǒ piàn zuò miànmó./ 32.水果对皮肤非常好。 /Shuǐguǒ duì pífū fēicháng hǎo./ 33.你吃饭了吗? /Nǐ chī fàn le ma?/ 34.你吃早饭了吗?/Nǐ chī zǎofàn le ma?/ 35.你吃午饭了吗? /Nǐ chī wǔfàn le ma?/ 36.你吃晚饭了吗? /Nǐ chī wǎnfàn le ma?/ 37.我还没吃。 /Wǒ hái méi chī./ 38.我吃了。 /Wǒ chī le./ 39.今天我请你吃饭。/Jīntiān wǒ qǐng nǐ chīfàn./ 40.你跟我一起去吃饭吧。 /Nǐ gēn wǒ yì qǐ qù chīfàn ba./ 41.这个菜好吃吗? /Zhège cài hào chī ma?/ 42.这个菜味道怎么样? /Zhège cài wèidào zěnme yàng?/ 43.我觉得还可以。/Wǒ juéde hái kěyǐ./ 44.我觉得马马虎虎。/Wǒ juéde mǎmǎ hūhū ./ 45.我觉得不太好吃。 /Wǒ juéde bú tài hǎochī./ 46.我觉得不好吃。 /Wǒ juéde bù hǎochī./ 47.我觉得很好吃。 /Wǒ juéde hěn hǎochī./ 48.好吃极了。/Hǎochī jí le./ 49.太好吃了。 /Tài hǎochī le./ 50. 她不喜欢吃中国菜。/Tā bù xǐhuān chī zhōngguó cài./ Video đoạn hội thoại*** Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chủ đề THỰC PHẨM Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ |