Khối lượng tính bằng gam của một nguyên tử magie là bao nhiêu

Cách Tính Khối Lượng Nguyên Tử Theo Gam, Các Công Thức Hóa Học Lớp 10 Đầy Đủ Nhất

Bạn đang xem: Cách Tính Khối Lượng Nguyên Tử Theo Gam, Các Công Thức Hóa Học Lớp 10 Đầy Đủ Nhất Tại Tác Giả

Lớp 1-2-3

Lớp 1

Lớp 2

Vở bài tập

Lớp 3

Vở bài tập

Đề kiểm tra

Lớp 4

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Lớp 5

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Lớp 6

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 7

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 8

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 9

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 10

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 11

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

Lớp 12

Sách giáo khoa

Sách/Vở bài tập

Đề kiểm tra

Chuyên đề & Trắc nghiệm

IT

Ngữ pháp Tiếng Anh

Lập trình Java

Phát triển web

Lập trình C, C++, Python

Cơ sở dữ liệu

Các dạng bài tập Hóa học 8A. Lý thuyết, trắc nghiệm theo bàiB. Các dạng bài tậpA. Lý thuyết, trắc nghiệm theo bàiB. Các dạng bài tậpA. Lý thuyết, trắc nghiệm theo bàiB. Các dạng bài tậpA. Lý thuyết, trắc nghiệm theo bàiB. Các dạng bài tậpA. Lý thuyết, trắc nghiệm theo bàiB. Các dạng bài tậpA. Lý thuyết, trắc nghiệm theo bàiB. Các dạng bài tập
Cách giải bài tập tính khối lượng nguyên tử cực hay, có đáp án
Trang trước
Trang sau

Để tính khối lượng thực của nguyên tử, ta tiến hành như sau:


Bước 1: Cần nhớ 1 đvC = 0,166 .10-23g
Bước 2: Tra bảng tìm nguyên tử khối của nguyên tố hoặc học thuộc bài ca nguyên tử khối
Chẳng hạn nguyên tố A có NTK là a, tức A = a. Chuyển sang bước 3
Bước 3: Khối lượng thực của A:mA= a . 0,166 .10-23= ? (g)

Bài tập vận dụng


Bài 1
Tính khối lượng thực của nguyên tử Nhôm, Natri, Magie.

Giải:

Ta có: Al = 27, Na = 23, Mg = 24

- khối lượng thực của Nhôm làmAl = 27 . 0,166 .10-23= 4,5 .10-23g

- Khối lượng thực của Natri làmNa = 23. 0,166 .10-23= 3,8 .10-23g

- Khối lượng thực của Magie làmMg= 24 . 0,166 .10-23= 4.10-23 g

Bài 2
Tính khối lượng thực của các nguyên tử sau: Kẽm, Sắt, đồng.

Giải:

Ta có: Zn = 65, Fe = 56, Cu = 64

- Khối lượng thực của kẽm:mZn = 65 . 0,166 .10-23= 10,8 .10-23g

- Khối lượng thực của sắt:mFe = 56 . 0,166 .10-23= 9,3 .10-23 g

- Khối lượng thực của đồng:mCu= 64 . 0,166 .10-23= 10,6 .10-23g