Khối lượng tính bằng gam của một nguyên tử magie là bao nhiêu
Ngày đăng:
13/02/2022
Trả lời:
3360
Lượt xem:
157
Cách Tính Khối Lượng Nguyên Tử Theo Gam, Các Công Thức Hóa Học Lớp 10 Đầy Đủ NhấtBạn đang xem: Cách Tính Khối Lượng Nguyên Tử Theo Gam, Các Công Thức Hóa Học Lớp 10 Đầy Đủ Nhất Tại Tác Giả Lớp 1-2-3 Show
Lớp 1Lớp 2Vở bài tậpLớp 3Vở bài tậpĐề kiểm traLớp 4 Sách giáo khoaSách/Vở bài tậpĐề kiểm traLớp 5 Sách giáo khoaSách/Vở bài tậpĐề kiểm traLớp 6 Sách giáo khoaSách/Vở bài tậpĐề kiểm traChuyên đề & Trắc nghiệmLớp 7 Sách giáo khoaSách/Vở bài tậpĐề kiểm traChuyên đề & Trắc nghiệmLớp 8 Sách giáo khoaSách/Vở bài tậpĐề kiểm traChuyên đề & Trắc nghiệmLớp 9 Sách giáo khoaSách/Vở bài tậpĐề kiểm traChuyên đề & Trắc nghiệmLớp 10 Sách giáo khoaSách/Vở bài tậpĐề kiểm traChuyên đề & Trắc nghiệmLớp 11 Sách giáo khoaSách/Vở bài tậpĐề kiểm traChuyên đề & Trắc nghiệmLớp 12 Sách giáo khoaSách/Vở bài tậpĐề kiểm traChuyên đề & Trắc nghiệmIT Ngữ pháp Tiếng AnhLập trình JavaPhát triển webLập trình C, C++, PythonCơ sở dữ liệuCác dạng bài tập Hóa học 8A. Lý thuyết, trắc nghiệm theo bàiB. Các dạng bài tậpA. Lý thuyết, trắc nghiệm theo bàiB. Các dạng bài tậpA. Lý thuyết, trắc nghiệm theo bàiB. Các dạng bài tậpA. Lý thuyết, trắc nghiệm theo bàiB. Các dạng bài tậpA. Lý thuyết, trắc nghiệm theo bàiB. Các dạng bài tậpA. Lý thuyết, trắc nghiệm theo bàiB. Các dạng bài tập Để tính khối lượng thực của nguyên tử, ta tiến hành như sau:Bước 1: Cần nhớ 1 đvC = 0,166 .10-23g Bước 2: Tra bảng tìm nguyên tử khối của nguyên tố hoặc học thuộc bài ca nguyên tử khối Chẳng hạn nguyên tố A có NTK là a, tức A = a. Chuyển sang bước 3 Bước 3: Khối lượng thực của A:mA= a . 0,166 .10-23= ? (g) Bài tập vận dụngBài 1 Tính khối lượng thực của nguyên tử Nhôm, Natri, Magie. Giải: Ta có: Al = 27, Na = 23, Mg = 24 - khối lượng thực của Nhôm làmAl = 27 . 0,166 .10-23= 4,5 .10-23g - Khối lượng thực của Natri làmNa = 23. 0,166 .10-23= 3,8 .10-23g - Khối lượng thực của Magie làmMg= 24 . 0,166 .10-23= 4.10-23 g Bài 2 Tính khối lượng thực của các nguyên tử sau: Kẽm, Sắt, đồng. Giải: Ta có: Zn = 65, Fe = 56, Cu = 64 - Khối lượng thực của kẽm:mZn = 65 . 0,166 .10-23= 10,8 .10-23g - Khối lượng thực của sắt:mFe = 56 . 0,166 .10-23= 9,3 .10-23 g - Khối lượng thực của đồng:mCu= 64 . 0,166 .10-23= 10,6 .10-23g |