Không khí lạnh trong tiếng Anh

Đặt câu với từ "trong lành"

1. Không khí trong lành!

Fresh air!

2. Hưởng không khí trong lành.

I'm breathing fresh air.

3. Muốn không khí trong lành?

Want to get some air?

4. Chút không khí trong lành?

Get some fresh air?

5. không khí khá trong lành mà.

No, it's kind of refreshing.

6. Hưởng thụ không khí trong lành.

Getting some fresh air.

7. Không khí trong lành uà vào trong.

So nice air comes flowing in.

8. Mùa hè, nóng, không khí trong lành

Summer heat, clear air

9. Không, không khí khá trong lành

No, it' s kind of refreshing

10. Cần thêm chút không khí trong lành.

Sοme fresh air.

11. Nói rằng cậu muốn không khí trong lành.

Say you want some fresh air.

12. Không khí trong lành đồng thuận với tao.

Fresh air agrees with me.

13. Có lẽ mày cần chút không khí trong lành.

Maybe you need to go get some fresh air.

14. Một chút không khí trong lành, bà biết đấy.

Bit of fresh air, you know.

15. Tôi... đã được hít thở không khí trong lành

I'm breathing fresh air.

16. Không khí trong lành, chỉ ra ngoài một lát thôi.

Fresh air, just popping outside for a moment.

17. Mưa nhiều khiến không khí trong lành mát mẻ hơn

Yet raining is better, the air is pure and fresh

18. Ta nghĩ ta sẽ đi hít thở không khí trong lành.

Think I'll take some air. While I'm gone, consider...

19. Thần phải đi hít thở chút không khí trong lành đây.

I think I need some air, sire.

20. Cô mở cửa sổ để không khí trong lành ùa vào.

She opened the window to let in fresh air.

21. Anh nghĩ chút không khí trong lành sẽ làm cho em khỏe.

I think some fresh air will do you good.

22. Rồi tôi sẽ dẫn anh đi hít thở không khí trong lành.

Then I'll take you out for some fresh air.

23. Làm người giữ khóa thì không khí trong lành hẳn khó kiếm lắm nhỉ.

As gamekeeper, fresh air must be difficult to come by.

24. Hít thở sâu, và hình dung không khí trong lành đang tràn vào phổi.

Breathe deeply, and picture clean air filling your lungs.

25. Lúc nhỏ hít bụi than còn nhiều hơn là không khí trong lành nữa.

Breathed in more coal dust than fresh air as a lad.

26. Bây giờ, chúng ta hãy hít bầu không khí trong lành trong căn phòng này.

Take a breath right now of this clear air in this room.

27. Có thể ông cảm thấy dễ chịu hơn vì không khí miền núi trong lành .

Perhaps he felt better because of the clean mountain air .

28. Tôi sẽ lên sân thượng để tận hưởng một bầu không khí trong lành nào đó.

Hey, I'm gonna run downstairs for some fresh air.

29. Hầu hết chúng không bao giờ nhìn thấy ánh sáng mặt trời hoặc thở không khí trong lành.

Most birds never see sunlight or breath fresh air.

30. Hãy làm sạch chất gây mùi nếu có thể được và nên giữ cho không khí trong lành .

Remove the source of the smell if possible or keep fresh air .

31. Mặc dù buổi sáng sớm, không khí trong lành là một phần nhuốm màu với sự ấm áp.

In spite of the early morning, the fresh air was partly tinged with warmth.

32. Ở 1 mình hơi buồn nên tớ nghĩ nên xuống đây và kiếm ít không khí trong lành.

It got kind of lonely up there, so I thought I would come out here and get some fresh air.

33. Nó sống trong những vùng nước lạnh, sạch, trong lành của những con sông núi, ăn các vật phủ trên đá.

It lives in cold, clear, rocky areas of the mountain rivers, and feeds on the slime coating the rocks.

34. Tháng 10 và tháng 11 nhìn chung là thoải mái nhất, với bầu trời trong lành và nhiệt độ dễ chịu.

October and November are generally the most comfortable, with clear skies and pleasant temperatures.

35. Thời tiết vào cuối tháng 3 và tháng 4 thường rất dễ chịu vào ban ngày và trong lành vào ban đêm.

The weather in late March and April is often very agreeable during the day and fresh at night.

36. Ở đó họ đã có thể hít vào buồng phổi bầu không khí trong lành từ một hồ gần đó thổi đến.

There they were able to fill their lungs with fresh, clean air that blew from a nearby lake.

37. Thành phố này nằm ở độ cao 2.300 mét so với mực nước biển, và không khí núi khô lạnh và trong lành.

This city is located over 7,500 feet [2,300 m] above sea level, and the mountain air is crisp and clear.

38. Bà đề nghị nên giữ không khí trong phòng bệnh nhân trong lành như ở ngoài trời, đồng thời không làm bệnh nhân bị lạnh.

She recommended that the air in a patients room be kept as fresh as the outside air, but without chilling the patient.

39. Nó có mùi rừng và không khí trong lành... và những bóng tối bí ẩn nơi những chú lùn dễ thương nhảy múa với nhau.

They taste of the woods and clean air and mysterious shadows where pretty little elves dance together.

40. Tuy nhiên, sau khi mặt trời lặn, không khí trong lành, khô ráo cho phép mất nhiệt nhanh chóng, và những đêm mát mẻ để lạnh.

After sunset, however, the clear, dry air permits rapid loss of heat, and the nights are cool to chilly.

41. Thử nghĩ đến sự khoan khoái khi thưởng thức một bữa ăn ngon, hít thở không khí trong lành, hay ngắm một cảnh hoàng hôn thơ mộng!

(Deuteronomy 32:4, 5) Just think of the delight of tasting a fine meal, breathing enjoyably clean air, or viewing a gorgeous sunset!

42. Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.

Christians, breathing clean spiritual air on the elevated mountain of Jehovahs pure worship, resist this inclination.

43. Bạn có thể hoàn toàn yên tâm rằng bạn đang hít thở bầu không khí trong lành nhất trên trái đất, ở Amazon, bởi những cây xanh cũng rất cần điều này.

You can rest assured that you are breathing the purest air on Earth, here in the Amazon, because the plants take care of this characteristic as well.

44. Nhiều người nghĩ rằng việc hít thở không khí trong lành , mát mẻ có thể làm cho họ cảm thấy khoẻ khoắn hơn , dẫu rằng lý do của việc này còn chưa rõ ràng .

Many people find that smelling fresh , cool air helps make them feel better , although the reason behind this isn't clear .

45. Chú đà điểu con bé bỏng đang kiệt sức đột nhiên nhìn thấy một tia sáng le lói khi một vết nứt nhỏ xuất hiện trên vỏ trứngvà qua khe nứt đó, nó cảm nhận được không khí trong lành thực sự!Xem hình B.

Suddenly, the exhausted little chick sees a glimmer of light as a tiny crack appears in the shell and with it, the chick senses real fresh air! See diagram B.