Khu công nghiệp Rạch Bắp tiếng Trung là gì
Cơ hội ứng tuyển việc làm với đãi ngộ hấp dẫn tại các công ty hàng đầu Trước sự phát triển vượt bậc của nền kinh tế, rất nhiều ngành nghề trở nên khan hiếm nhân lực hoặc thiếu nhân lực giỏi. Vì vậy, hầu hết các trường Đại học đều liên kết với các công ty, doanh nghiệp, cơ quan để tạo cơ hội cho các bạn sinh viên được học tập, rèn luyện bản thân và làm quen với môi trường làm việc từ sớm. Trong danh sách việc làm trên đây, TopCV mang đến cho bạn những cơ hội việc làm tại những môi trường làm việc năng động, chuyên nghiệp. Vậy tại sao nên tìm việc làm tại TopCV? Việc làm Chất lượng
Công cụ viết CV đẹp Miễn phí
Hỗ trợ Người tìm việc
Bảo mật & An toàn tuyệt đối
Tại TopCV, bạn có thể tìm thấy những tin tuyển dụng việc làm với mức lương vô cùng hấp dẫn. Những nhà tuyển dụng kết nối với TopCV đều là những công ty lớn tại Việt Nam, nơi bạn có thể làm việc trong một môi trường chuyên nghiệp, năng động, trẻ trung. TopCV là nền tảng tuyển dụng công nghệ cao giúp các nhà tuyển dụng và ứng viên kết nối với nhau. Nhanh tay tạo CV để ứng tuyển vào các vị trí việc làm mới nhất hấp dẫn tại việc làm mới nhất tại Hà Nội, việc làm mới nhất tại TP.HCM ở TopCV, bạn sẽ tìm thấy những việc làm mới nhất với mức lương tốt nhất!
Tân Phước Khánh tiếng Trung là gì? dùng từ nào là chuẩn xác? đây là câu hỏi mà chúng tôi được nhiều bạn gọi điện yêu cầu hỗ trợ. Với mong muốn được chia sẽ thông tin hữu ích, chúng tôi mong muốn bài viết này sẽ giúp được nhiều người Tân Phước Khánh tiếng Trung là gì?Ngày 29 tháng 12 năm 2013, Chính phủ ban hành Nghị quyết số 136/NQ-CP về việc thành lập hai thị xã Bến Cát và Tân Uyên thuộc tỉnh Bình Dương. Theo đó, thành lập phường Tân Phước Khánh thuộc thị xã Tân Uyên trên cơ sở toàn bộ diện tích và dân số của thị trấn Tân Phước Khánh.Sau khi thành lập, phường Tân Phước Khánh có 1.013,75 ha diện tích tự nhiên, dân số là 28.062 người. Tân Phước Khánh: 新福庆 1. Bình Dương 平阳 Píngyáng 2. Thủ Dầu Một 土龙木 Tǔ Lóng Mù 4. Dĩ An 宜安 / 以安 Yí Ān / Yǐ Ān (có người lấy chữ này chữ kia, nhưng theo nghĩa hán việt đúng thì là 以安) Nam Tân Uyên 南新渊 Nán Xīn Yuān Bắc Tân Uyên 北新渊 Běi Xīn Yuān 10. Trung Tâm Hành Chính Thành Phố Mới Bình Dương 新平阳市行政中心 Xīn Píng Yáng Shì Háng Zhèng Zhōng Xīn 11. Nhà Thờ Phú Cường 富强教区教堂 Fù Qiáng Jiāo Qū Jiào Táng 13. Chùa Bà 天后宫 Tiān Hòu Gōng 14. Chùa Hội Khánh 会庆寺 Huì Qìng Sì 15. Chùa Tây Tạng 西藏寺 Xī zàng Sì 16. Chùa Núi Châu Thới 朱泰山寺 Zhū Tài Shān Sì 17. Công Viên Thanh Lễ 青礼文化公园 Qīng Lǐ Wénhuà Gōngyuán 18. Café Gió Và Nước 凤与水咖啡厅 Fèng Yǔ Shuǐ Kāfēi Tīng 19. Hồ Bình An 平安湖 Píng’ān Hú 20. Chung Cư Hiệp Thành协成公寓 Xié Chéng Gōngyù 21. The Mira Hotel – The Mira酒店 – The Mira Jiǔdiàn 22. Khách Sạn Becamex – Becamex酒店 – Becamex Jiǔdiàn 23. Bình Chuẩn 平准 Píng Zhǔn 25. Bình Đáng 平当 Píng Dāng 28. Tân Đông Hiệp 新东协 Xīn Dōng Xié 29. Ngã Tư 550 – 550十字路口 – 550 Shízì lùkǒu 32. Phú Cường 富强 Fù Qiáng 35. Phú Thọ 富寿 Phú Thọ Fù Shòu 36. Chánh Nghĩa 正义 Zhèng Yì 37. Chánh Mỹ 正美 Zhèng Měi 38. Hiệp Thành 协成 Xié Chéng 40. Tương Bình Hiệp 襄平协 Xiāng Píng Xié TÊN CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BÌNH DƯƠNG 平阳省的各工业区 Píngyáng shěng de gè gōngyèqū 1. Việt Nam – Singapore 1 越南- 新加坡 1工业区。Yuènán – Xīnjiāpō 1 gōngyèqū. 2. Việt Hương – 越香工业区。Yuèxiāng gōngyèqū. 3. Đại Đăng – 大登工业区。Dà dēng gōngyèqū. 4. Sóng thần 1 – 神浪1工业区。Shén làng 1 gōngyèqū. 5. Đồng An – 同安工业区。Tóng ān gōngyèqū. 6. Tân Đông Hiệp – 新东协工业区。Xīn dōng xié gōngyèqū. 7. Nam Tân Uyên – 南新渊工业区。Nán xīn yuān gōngyèqū. 8. Bàu Bàng – 宝鹏工业区。Bǎo péng gōngyèqū. 9. Rạch bắp – 安田工业区 。Ān tián gōng yè qū (cách nói bây giờ) – 喇叭工业区 。lǎ bā gōng yè qū (cách nói cũ lúc trước) 10. Tân Định – 新定工业区。Xīn dìng gōngyèqū. 11. Kim Huy – 金辉工业区。Jīn huī gōngyèqū. 12. Bình Chuẩn – 平准。Píng zhǔn. 13. Mỹ Phước – 美福工业区。Měi fú gōngyèqū. VÀ NHỮNG KHU CÔNG NGHIỆP LÂN CẬN 14. KCX Linh Trung 1 – 铃中1加工出口区。Líng zhōng 1jiāgōng chūkǒu qū. 15. Lý Minh Xuân – 黎明春工业区。Lí míng chūn gōngyèqū. 16. Tân Tạo – 新造工业区。Xīn zào gōngyèqū. 17. Tân bình – 新平工业区。Xīn píng gōngyèqū. 18. Vĩnh lộc – 永禄工业区。Yǒng lù gōngyèqū. 19. Nhơn trạch 1 – 仁泽1工业区。Rén zé 1 gōngyèqū. 20. Nhơn trạch 2 – 仁泽2工业区。Rén zé 2 gōngyèqū. 21. Sơn Điền – 山田工业区。Shān tián gōngyèqū. 22. Trảng Bàng – 展鹏工业区。Zhǎn péng gōngyèqū. 23. Mỹ Tho – 美托。Měi tuō gōngyèqū. Chúng tôi mong muốn được phục vụ quý khách hàng một cách tốt nhất có thể. Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng dịch vụ vui lòng liên hệ với chung tôi theo các thông tin sau Công ty dịch thuật Sài Gòn 247
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ khu công nghiệp trong tiếng Trung và cách phát âm khu công nghiệp tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khu công nghiệp tiếng Trung nghĩa là gì. khu công nghiệp (phát âm có thể chưa chuẩn) 工业区 《远离城市中心、规划为工商企业专用的地区。》 (phát âm có thể chưa chuẩn) Nếu muốn tra hình ảnh của từ khu công nghiệp hãy xem ở đây
工业区 《远离城市中心、规划为工商企业专用的地区。》 Đây là cách dùng khu công nghiệp tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng TrungHôm nay bạn đã học được thuật ngữ khu công nghiệp tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn. Nghĩa Tiếng Trung: 工业区 《远离城市中心、规划为工商企业专用的地区。》 |