Lễ 30/4 tiếng trung là gì
Bạn biết cách gọi tên một số ngày lễ tết thông dụng trong tiếng Trung chưa. Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ học cách dịch sang tiếng Trung tên các ngày lễ tết thông dụng như ngày quốc tế phụ nữ, ngày quốc tế lao động, ngày lễ Quốc khánh. Các bạn hãy ghi nhớ để sử dụng trong những trường hợp cần giới thiệu với các bạn bè ở Trung Quốc về những ngày lễ này nhé. Show Việt Nam 1 năm có nhiều ngày Lễ hội để kỷ niệm và tưởng nhớ và cũng có những lễ hội là 1 trong những nét văn hóa đặc trưng. Vậy trong tiếng Trung, làm sao để nói tiếng Trung về các ngày Lễ Tết ở Việt Nam? Cùng học nhé! 1/Tết Dương lịch 1 月1日: 元旦 Yuándàn 2/Ông Táo chầu trời( âm lịch)12 月23日: 灶君节 Zào jūn jié(农历– Nónglì:âm lịch) 3/Tết Nguyên Đán大年30到初3: 春节 Chūnjié 4/Thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam 2 月3日: 越南共产党出生 Yuènán gòngchǎndǎng chūshēng 5/Ngày thầy thuốc Việt Nam 2 月27日: 越南医生节 Yuènán yīshēng jié 6/Quốc tế Phụ nữ 3 月8日: 妇女节 Fùnǚ jié 7/Giỗ tổ Hùng Vương 3月初10: 雄王祭 Xióng wáng jì 8/Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước 4月30日: 南方解放日 Nánfāng jiěfàng rì 9/Ngày quốc tế lao động 5月1日: 国际劳动节 Guójì láodòng jié 10/Tết Đoan Ngọ 5月初5: 端午节 Duānwǔ jié 11/Quốc tế thiếu nhi 6月1日: 国际儿童 Guójì értóng 12/Vu Lan 7月15日: 盂兰节Yú lán jié 13/Ngày thương binh liệt sĩ 7月27日: 残疾人的烈士节 Cánjí rén de lièshì jié 14/Lễ Quốc Khánh 9月1日: 国庆 Guóqìng 15/Tết Trung thu 8 月15日: 中秋节 Zhōngqiū jié(农历– Nónglì:âm lịch) 16/Ngày sinh viên-học sinh Việt Nam 1 月9日: 学生节 Xuéshēng jié 17/Ngày giải phóng Thủ Đô(Hà Nội) 10 月10日: 河内解放日 Hénèi jiěfàng rì 18/Ngày Phụ nữ Việt Nam 10 月20日: 越南妇女节 Yuènán fùnǚ jié 19/Ngày Nhà giáo Việt Nam 11月20日: 越南教师节 Yuènán jiaoshī jié 20/Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam 12 月22日: 越南建军节 Yuènán jiàn jūn jié 21/Lễ Giáng sinh 12 月25日: 圣诞节 Shèngdàn jié 22/Đêm giao thừa农历大年30: 除夕Chúxì 23/Cá tháng tư 4月1日: 愚人节Yúrén jié 24/Tết thanh minh 4月4日: 清明节Qīngmíng jié >> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về Mua sắm >> Xem thêm: Những lời chúc tiếng Trung thường dùng
CẦN TƯ VẤN HỌC TIẾNG TRUNG?Họ & tên * Điện thoại * Nội dung liên hệ 1月1 日: Tết Dương Lịch 元旦 Yuándàn 大年30到初三: Tết Nguyên Đán 春节 Chūnjié 2月3号: Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam越南共产党出生 Yuènán gòngchǎndǎng chūshēng 2月27号: Ngày Thầy thuốc Việt Nam 越南医生节 Yuènán yīshēng jié 3月8号: Quốc tế Phụ nữ 妇女节 Fùnǚ jié 3月初十: Giỗ Tổ Hùng Vương 雄王祭 Xióng wáng jì 4月30日: Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.南方解放日 Nánfāng jiěfàng rì 5月1 日: Quốc tế Lao động 国际劳动节 Guójì láodòng jié 5月5号: Tết Đoan Ngọ 端午节 Duānwǔ jié 6月1号: Quốc tế Thiếu nhi 国际儿童 Guójì értóng 7月27号: Ngày Thương binh Liệt sĩ 残疾人的烈士节 Cánjí rén de lièshì jié 7月15号: Vu Lan 盂兰节Yú lán jié 9月2日: Quốc khánh 国庆 Guóqìng 1月9日: Ngày Sinh viên - Học sinh Việt Nam 学生节 Xuéshēng jié 8月15号:(农历)Tết Trung Thu 中秋节 Zhōngqiū jié 10月10号: Ngày Giải phóng Thủ đô (Hà Nội) 河内解放日 Hénèi jiěfàng rì 10月20号: Ngày Phụ nữ Việt Nam 越南妇女节 Yuènán fùnǚ jié 11月20号: Ngày Nhà giáo Việt Nam 越南教师节 Yuènán jiaoshī jié 12月22日: Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam 越南建军节 Yuènán jiàn jūn jié 12月23日:(农历) Ông Táo chầu trời 灶君节 Zào jūn jié 12月25号: Lễ Giáng Sinh 圣诞节 Shèngdàn jié 1.除夕(农历大年30)/Chúxī Lễ Quốc Khánh tiếng Trung là gì?Lễ Quốc Khánh Việt Nam trong tiếng Trung là 越南国庆日 /Yuènán guóqìng rì/, là một ngày lễ quan trọng ở Việt Nam, kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn độc lập.
Lễ hội trọng tiếng Trung là gì?Lễ hội trong tiếng Trung là 节日 /jié rì/, là một sự kiện văn hóa được tổ chức mang tính cộng đồng. Lễ hội là hoạt động tập thể và thường có liên quan đến tín ngưỡng, tôn giáo.
Tết dương lịch trọng tiếng Trung là gì?Tết Trùng Cửu (重九), cũng gọi là tết Trùng Dương (chữ Hán: 重九, tiếng Trung: 重阳 <重陽>/ Chóng yáng) theo phong tục của người Trung Hoa là vào ngày 9 tháng 9 theo Âm lịch hàng năm.
Lễ Vua Hùng tiếng Trung là gì?Giỗ tổ Hùng Vương trong tiếng Trung gọi là 雄王祭祖日 /xióngwáng jì zǔ rì/, là ngày hội truyền thống của Người Việt tưởng nhớ công lao dựng nước của Hùng Vương.
|