Luyện tập hình bình hành violet

Kiểm tra bài cũ:
Dựa vào hình vẽ, hãy dùng ký
hiệu thể hiện các tính chất của
hình bình hành?
A
D
C
B
O
C

n
h
Góc
Đường chéo
Tâm đối xứng
 OA=OC; OB=OD
 O là tâm đối xứng
 AB = DC, AD=BC;
AB//DC, AD//BC
ˆ ˆ
ˆ ˆ
;A C B D= =

ABCD là hình hình
bình hành

C
A


D
B
Tứ giác ở hình vẽ bên
có gì đặc biệt?
HÌNH THOI

Tiết 19: §11 HÌNH THOI
1. Định nghĩa:
C
A
D
B
Định nghĩa:
Hình thoi là tứ giác có
bốn cạnh bằng nhau.
Định nghĩa:
( Sgk / 104 )
15
Tứ giác ABCD là hình thoi
AB = BC = CD = DA

Tiết 19: §11 HÌNH THOI
1. Định nghĩa:
C
A
D
B
Định nghĩa:
(Sgk / 104)
Tứ giác ABCD là hình thoi

AB = BC = CD = DA
?1 . Chứng minh tứ
giác ABCD cũng là
hình bình hành.
Nhận xét: Hình thoi cũng
là một hình bình hành.

16
Tiết 19: §11 HÌNH THOI
2. Tính chất:
• Hình thoi có tất cả tính
chất của hình bình hành.
• Định lý:
ABCD là hình thoi
1 2 1 2
1 2 1 2
ˆ ˆ
ˆ ˆ
, ,
ˆ ˆ
ˆ ˆ
,
AC BD
A A B B
C C D D

= =
= =
g
g

?2. Cho hình thoi ABCD,
hai đường chéo cắt nhau
tại O (hình vẽ bên).
a) Theo tính chất của
hình bình hành, hai
đường chéo của hình
thoi có tính chất gì?
b) Hãy phát hiện thêm
các tính chất khác của
hai đường chéo AC và
đường chéo BD.
∆ ABD cân tại A có AO là
đường trung tuyến nên
cũng là đường cao và
đường phân giác.
Chứng minh:
AC BD
⇒ ⊥
1 2
ˆ ˆ
A A
=

Định lý: Trong hình thoi:
a) Hai đường chéo
vuông góc với nhau;
b) Hai đường chéo là
các đường phân giác
của các góc của hình
thoi.

(Sgk /104)
GT
KL
Chứng minh tương tự, ta có:
1 2 1 2 1 2
ˆ ˆ
ˆ ˆ ˆ ˆ
, ,B B C C D D
= = =
2
A
D
B
C
2
2
2
1
11
1
O
C
A
D
B
O

Tiết 19: §11 HÌNH THOI
3. Dấu hiệu nhận biết:
Tứ giác

Có bốn cạnh bằng nhau
Hình thoi
Hình
bình hành
Có hai cạnh kề bằng nhau
Có hai đường chéo vuông góc
Có một đường chéo là đường
phân giác của một góc
1. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình thoi.
2. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là
hình thoi.
3. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là
hình thoi.
4. Hình bình hành có một đường chéo là đường
phân giác của một góc là hình thoi.
(Sgk /105 )

Tiết 19: §11 HÌNH THOI
3. Dấu hiệu nhận biết:
(Sgk /105 )
GT
KL
ABCD là hình bình hành
AC BD

ABCD là hình thoi
Chứng minh:
Tứ giác ABCD là hình
bình hành nên: OA = OC
(t/c hình bình hành).

?3 Hãy chứng minh dấu
hiệu số 3: Hình bình hành
có hai đường chéo vuông
góc là hình thoi.
=>∆ABC cân tại B vì có
OB vừa là đường cao vừa
là đường trung tuyến.
=>AB = BC
Hình bình hành ABCD có
hai cạnh kề bằng nhau
nên nó là hình thoi
(dấu hiệu 2).
C
A
D
B
O

K N
I
M
c)
A
C
D

a)
B
Baứi taọp 73: (SGK trang 105; 106).
A

D
B
C
e)
A; B laứ taõm ủửụứng troứn
E
F
H
G
b)
P
S

Q
R
d)
4. Luyn tp:
a) ABCD l
hỡnh thoi.
b) EFGH l hỡnh bỡnh hnh
M EG l phõn giỏc ca gúc E.
EFGH l hỡnh thoi.
c) KINM l hỡnh bỡnh hnh.
M IM KI.
KINM l hỡnh thoi.
d) PQRS khụng phi
l hỡnh thoi. Vỡ PQ
QR.
Cú AC = AD = BC = BD
(vỡ cựng bng AB).

ABCD l hỡnh thoi.

S
N
Kim Nam châm và la bàn

1. Bài vừa học:
2. Bài sắp học:
- Làm bài tập đầy đủ chuẩn bị tiết sau luyện tập.
- Nắm vững định nghĩa, định lý, dấu hiệu nhận biết
hình thoi, chứng minh các định lý.
- Ôn lại tính chất, dấu hiệu nhận biết hành bình hành,
hình chữ nhật.
- BTVN : 74, 75, 76, 77 (Sgk/105; 106).

C
A
D
B
Hướng dẫn vẽ hình thoi
r
r
r
r
Bước 1: Vẽ hai điểm A và C bất kỳ.
Bước 2: Dùng compa vẽ hai cung tròn có cùng bán kính

với tâm là A và C sao cho cắt nhau tại hai điểm (B và D).
Bước 3: Dùng thước thẳng nối bốn điểm A, B, C, D lại.
Ta được hình thoi ABCD.
5

ABCD là hình hình
bình hành
Từ các tính chất của hình bình hành,
ta phát hiện thêm tính chất của hình thoi.
A
D
C
B
O
T
ín
h
c
h

t
về

cạ
n
h
Tính chất về góc

Tính chất về đường chéo
Tâm đối xứng

OA=OC; OB=OD
O là tâm đối xứng
 AB = DC ; AD=BC
AB//DC ; AD//BC
µ
µ
µ
µ
;A C B D= =
ABCD là hình thoi
AB = DC = AD=BC
AB//DC ; AD//BC
C
A
D
B
O
Tính chất của
hình thoi
6

Bạn đang xem nội dung Bài giảng Toán 8 - Tiết 13: Luyện tập hình bình hành, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ

Giáo viên: Vũ Tam TàiTrường THCS Thới Sơn – CT - TGNăm học: 2008 - 2009Tieát 13: Luyeän taäp hình bình haønhKieåm tra baøi cuõCâu 1: Nêu định nghĩa hình bình hànhHình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song songKieåm tra baøi cuõTheo định nghĩa, hãy ghi bằng ký hiệu cho hình bình hành sau đâyMNPQMNPQ là hình bình hànhMN // PQMQ // NPKieåm tra baøi cuõCâu 2: Nêu các tính chất của hình bình hànhTrong hình bình hành:a) Các cạnh đối bằng nhaub) Các góc đối bằng nhauc) Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đườngKieåm tra baøi cuõHãy ghi các tính chất của hình bình hành bằng ký hiệu cho hình vẽ sau:EFGHEFGH là hình bình hànha) EF = HG và EH = FGb) E = G và H = Fc) OE = OG và OH = OFoKieåm tra baøi cuõCâu 3: Nêu dấu hiệu nhận biết thứ ba của hình bình hànhTứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hànhKieåm tra baøi cuõHãy ghi bằng ký hiệu dấu hiệu nhận biết thứ ba một hình bình hành cho hình vẽ sauABCD ABCD là hình bình hànhAB // CD và AB = CDHoặcAD // BC và AD = BCKieåm tra baøi cuõ1. Tứ giác có các cạnh đối song song là HBH2. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là HBH3. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là HBH4. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là HBH5. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là HBHdaáu hieäu nhaän bieát hình bình haønhLuyeän taäpLuyeän taäpBài 46/ 92a) Đúng.Vì hai đáy song song và bằng nhaub) Đúng.Vì có các cạnh đối song songc) Sai. Vì hai cạnh đó có thể không song songd) Sai. Vì có thể đó là hình thang cânBài 47/ 93AH // CK và AH = CK  AHCK là HBH O là trung điểm AC  A, O, C thẳng hàngBài 49/ 93AICK là hình bình hành  AI // CK DM = MN và MN = NB  DM = MN = NB1) Học ôn bài “Hình bình hành”.2) Làm bài tập 48/ 93.3) Xem trước bài “Đối xứng tâm”.höôùng daãn veà nhaø