Maintain la gi

    Từ gần giống

    maintainer maintainable unmaintainable

Dịch Sang Tiếng Việt:

Ngoại Động từ

1. giữ, duy trì, bảo vệ, bảo quản

2. giữ vững, không rời bỏ

3. bảo vệ, xác nhận rằng

4. nuôi, cưu mang

Từ điển chuyên ngành y khoa

Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Dịch Online, Translate, Translation, Từ điển chuyên ngành Y khoa, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt

Bản dịch

Ví dụ về cách dùng

Even under pressure I can maintain high standards.

Kể cả khi làm việc dưới áp lực, kết quả công việc của tôi vẫn luôn đạt yêu cầu.

Ví dụ về đơn ngữ

The original structure still maintains this decorative paneling.

That guild maintained its own printing press, for issuing bills of mortality.

The originally large archive of hand-written scores was sent back to the composers in the early 21st century; today the archive is maintained mainly digitally.

The area is well maintained and has a large amount of greenery.

Policy is used to set up and maintain a user desktop session.

This is why we are working diligently to improve the nation's capacity to maintain law and order.

How can we maintain law and order during and after the elections?

He said security forces have been deployed in strength in sensitive areas to maintain law and order.

Police later augmented security in the area to maintain law and order.

Armed police men were also seen milling around the two complexes housing many government organisations to maintain law and order.

Hơn

  • A
  • B
  • C
  • D
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Y
  • Z
  • 0-9

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ mới Maintain trong Tiếng Việt là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!

Maintain la gi

maintain trong Tiếng Anh

1. “Maintain” trong Tiếng Anh là gì?

Maintain

Cách phát âm: /meɪnˈteɪn/

Loại từ: động từ

2. Các định nghĩa của “maintain” trong Tiếng Anh:

Maintain la gi

maintain trong Tiếng Anh

Maintain: để tiếp tục có; để giữ trong sự tồn tại , hoặc không cho phép thấp xuống.

  • We need to maintain the number of buyers during the month so as not to be reprimanded by superiors. There is always a certain number of visitors to reach in a month that we need to maintain. If the number of guests increases from last month, we will get more commission from the boss.
  • Chúng tôi cần phải duy trì số lượng người mua trong tháng để không bị khiển trách bởi cấp trên. Luôn có số lượng khách nhất định cần đạt được trong tháng mà chúng tôi cần phải duy trì. Nếu số lượng khách tăng so với tháng trước, chúng tôi sẽ có thêm tiền hoa hồng từ sếp.
  •  
  • Different companies have different standards to maintain their reputation. This is very important because those standards make the company's name, if the company does not comply, it will lose a large number of customers.
  • Những công ty khác nhau có những tiêu chuẩn khác nhau để nhằm duy trì danh tiếng của công ty đó. Việc này là việc rất quan trọng vì những tiêu chuẩn đó làm nên tên tuổi của công ty nếu như công ty không tuân thủ thì sẽ mất một lượng khách hàng lớn.

Maintain: để giữ cho một con đường, máy móc, tòa nhà, v.v. trong tình trạng tốt

  • This building needs to be maintained for a while before the owner has enough money to demolish and build a new building. This does not know how long it takes to be able to live in a new building.
  • Tòa nhà này cần được duy trì trong một khoảng thời gian nữa trước khi chủ tòa nhà có được đủ tiền để phá bỏ và xây nên một tòa nhà mới. Việc này không biết phải chờ đợi đến lúc nào mới có thể được sống trong một tòa nhà mới.
  •  
  • The road near my house is very badly maintained because no one cares to build the road in a low traffic place. This makes it very difficult for people to travel here and when it rains, it is almost impossible to walk.
  • Con đường gần nhà tôi được duy trì rất tệ bởi vì không có ai để tâm đến việc xây dựng con đường ở một nơi ít người qua lại. Việc này khiến việc đi lại của người dân nơi đây trở nên rất khó khăn và khi mưa xuống đường gần như không thể đi được.

Maintain: để thể hiện chắc chắn niềm tin của bạn rằng điều gì đó là đúng.

  • He maintains that he has never seen her. The fact that she said she'd seen him was unbelievable because he just got off the plane yesterday. He couldn't have been at her house yesterday afternoon.
  • Anh ấy khẳng định rằng anh ấy chưa bao giờ thấy cô ấy. Việc cô ấy nói đã từng nhìn thấy anh là một việc không tưởng vì hôm qua anh ấy mới xuống máy bay. Anh ấy không thể nào có mặt ở nhà cô ấy vào chiều hôm qua được.
  •  
  • Even though his family condition is bad, he still maintains his honesty. It's a precious thing, I like him for his honesty and I hope that in the future he can improve his family conditions.
  • Dù là điều kiện gia đình của anh ấy rất tệ, anh ấy vẫn duy trì sự lương thiện của bản thân. Đó là một điều đáng quý, tôi thích anh ấy bởi tính lương thiện và tôi mong rằng trong tương lai anh ấy có thể cải thiện được điều kiện gia đình.

Maintain: để cung cấp cho ai đó thức ăn và bất cứ thứ gì cần thiết để họ sống.

  • The sad thing is that even though they are very good people, they still have a difficult life. It was very difficult for them to maintain food for a family of four. Knowing their family's difficulties, the whole neighborhood donated money to help them overcome difficulties.
  • Điều đáng buồn là dù họ là những người rất tốt, họ vẫn có cuộc sống hết sống khó khăn. Họ rất khó mới có thể duy trì thức ăn cho cả gia đình bốn người. Biết được sự khó khăn của gia đình họ, cả khu phố đã ủng hộ tiền giúp đỡ họ vượt qua khó khăn.
  •  
  • During the pandemic, it is very difficult to earn money to support the family. Most families with large children do not have enough to maintain food, electricity and water bills. A lot of people have to become homeless because they don't have money to pay rent.
  • Thời buổi đại dịch, rất khó khăn để có thể kiếm được tiền để nuôi sống gia đình. Hầu hết những gia đình đông con họ không đủ để duy trì thức ăn, hóa đơn tiền điện và nước. Rất nhiều người phải trở thành người vô gia cư vì không có tiền đóng tiền thuê nhà.

Maintain la gi

maintain trong Tiếng Anh

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “maintain” trong Tiếng Anh nhé!!!