Miếng lau bảng tiếng Anh là gì
Hiện nay, dù bạn có làm việc tại một công ty nước ngoài hay không thì bạn vẫn có thể thường xuyên phải tiếp xúc với các dụng cụ văn phòng bằng tiếng Anh. Do đó, đối với dân văn phòng việc họctừ vựng tiếng anh văn phòng phẩm là một kiến thức không thể thiếu. Dưới đây Aroma đã tổng hợp và phân loại tên những văn phòng phẩm thường gặp nhất: Show
TÊN VĂN PHÒNG PHẨM TRONG TIẾNG ANH Stationery: văn phòng phẩm 1. Desk top instruments Dụng cụ để bàn + Scissors: kéo + Blades: lưỡi dao + Tape: băng keo (nói chung) 2. Writing instruments Dụng cụ viết 3. Erasers- Đồ tẩy xóa 4. Filing and storage Đồ phân loại và lưu trữ 5. Mailing and shipping supplies Đồ gửi thư + Envelope: bao thư + Stamp: con tem 6. Notebooks Các loại sổ/ giấy ghi chép 7. Office paper Các loại giấy văn phòng + dot matrix paper: giấy cho máy in kim + inkjet paper: giấy cho máy in phun + laser paper: giấy cho máy in laze + Photocopy paper: giấy photo Bài viết có nội dung liên quan:
|