Món ăn dã chiến là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổiIPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn zaʔa˧˥ ʨiən˧˥jaː˧˩˨ ʨiə̰ŋ˩˧jaː˨˩˦ ʨiəŋ˧˥ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɟa̰ː˩˧ ʨiən˩˩ɟaː˧˩ ʨiən˩˩ɟa̰ː˨˨ ʨiə̰n˩˧

Tính từSửa đổi

dã chiến

  1. (Dùng phụ sau một số d.) . Chuyên phục vụ cho quân đội, không ở cố định một chỗ. Bệnh viện dã chiến. Công sự dã chiến.

Động từSửa đổi

dã chiến

  1. (Dùng phụ sau một số d.) . Đánh nhau không có chiến tuyến nhất định, chủ yếu là đánh vận động trên địa bàn ngoài thành phố. Bộ đội 'dã chiến'.

DịchSửa đổi

Tiếng Anh: field

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)