Mùng 10 tháng 1 âm là ngày bao nhiêu dương

Xem lịch âm ngày 01/10/2023 (Chủ Nhật), lịch vạn niên ngày 01/10/2023. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 01/10/2023.

Có thể bạn muốn xem

Xem lịch âm hôm nay Chủ Nhật ngày 1 tháng 10

  • Ngày dương lịch : 01/10/2023
  • Ngày âm lịch : 17/8/2023
  • Là ngày Nhâm Thìn, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão, tiết Thu phân (Giữa thu)
  • Thuộc ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Nguy - Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt.
  • Ngày 01/10/2023 tốt với các tuổi: Thân, Tý, Dậu. Xấu với các tuổi: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
  • Giờ tốt cho mọi việc: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59), Hợi (21:00-23:59)
    Mùng 10 tháng 1 âm là ngày bao nhiêu dương
    Âm lịch hôm nay Ngày 01 tháng 10 năm 2023

Âm lịch hôm nay Ngày 01 tháng 10 năm 2023

Dương lịch Ngày 01 tháng 10 năm 2023

Chủ Nhật

Âm lịch Ngày 17 tháng 8 năm 2023

Ngày Nhâm Thìn, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão Tiết Khí: Thu phân (Giữa thu)

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt) Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-9:59) Tỵ (9:00-11:59)

Thân (15:00-17:59) Dậu (17:00-19:59) Hợi (21:00-23:59)

Giờ Mặt Trời Giờ mọc Giờ lặn Đứng bóng lúc

05 giờ 45 phút 18 giờ 22 phút 12 giờ 04 phút

Độ dài ban ngày: 12 giờ 37 phút

Giờ Mặt Trăng Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn

18 giờ 45 phút 05 giờ 23 phút 00 giờ 04 phút

Độ dài ban đêm: 10 giờ 38 phút

XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 01/10/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 01/10/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

Ngày 10 tháng 1 năm 2023 âm lịch là Thứ Ba, lịch dương là ngày 31 tháng 1 năm 2023 tức ngày Kỷ Sửu tháng Giáp Dần năm Quý Mão.

Ngày 10/1/2023

tốt cho các việc: Cúng tế, chuyển nhà. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3h-5h)Mão (5h-7h)Tỵ (9h-11h) Thân (15h-17h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ Hắc Đạo:

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Thìn (7h-9h) Ngọ (11h-13h)Mùi (13h-15h)Dậu (17h-19h)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 05:2518:4212:07 Độ dài ban ngày: 13 giờ 17 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 19:0605:0000:03 Độ dài ban đêm: 9 giờ 54 phút Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 31 tháng 1 năm 2023

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2023

Thu lại

☯ Thông tin ngày 31 tháng 1 năm 2023:

  • Dương lịch: Ngày 31/1/2023
  • Âm lịch: 10/1/2023
  • Bát Tự: Ngày Kỷ Sửu, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Minh Đường Hoàng Đạo (Tốt)
  • Trực: Kiến (Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.)
  • Giờ đẹp

    : Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Tỵ, Dậu
  • Lục hợp: Tý
  • Tương hình: Mùi, Tuất
  • Tương hại: Ngọ
  • Tương xung: Mùi

❖ Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý.

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa
  • Ngày: Kỷ Sửu; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát. Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Quý Mùi, Ất Mùi. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Thủ nhật, Bất tương, Yếu an.
  • Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phù, Vãng vong, Phục nhật, Chu tước.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, chuyển nhà.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành: 23h - 1h, 11h - 13hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.1h - 3h, 13h - 15hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.3h - 5h, 15h - 17hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.5h - 7h, 17h - 19hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.7h - 9h, 19h - 21hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.9h - 11h, 21h - 23hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

✧ Ngày tốt theo Khổng Minh lục diệu:

Ngày Xích Khẩu: Là ngày Hung (xấu), được coi là một ngày không thuận lợi để tiến hành các công việc trọng đại và mang nhiều ý nghĩa xấu. Trong ngày này, việc thực hiện các công việc có thể gặp khó khăn và không đạt được thành quả như mong muốn. Công việc cũng dễ gặp phải nhiều bất lợi, rắc rối và có khả năng xảy ra tranh chấp, kiện tụng hoặc bất đồng quan điểm.

Ngày 10 âm là ngày mấy dương 2023?

9 Các ngày lễ âm lịch ở Việt Nam tháng 10 Tết Thường Tân diễn ra vào ngày 10 tháng 10 âm lịch, rơi vào ngày 22 /11 theo lịch dương năm 2023.

Tháng 9 âm lịch năm 2023 là tháng con gì?

Năm 2023 cầm tinh con mèo, xét theo thiên can và địa chi gọi là năm Quý Mão. Những em bé chào đời vào tháng 9, tức tháng Nhâm Tuất năm này mang mệnh Thủy (Đại Hải Thủy). Đối với tuổi Quý Mão mà sinh vào tháng 9 âm lịch chủ là thuận mùa sinh.

Ngày 13 tháng 11 năm 2023 là ngày bao nhiêu âm?

Dương lịch: 13/11/2023. Âm lịch: 1/10/2023. Nhằm ngày: Bảo quang hoàng đạo.

15 tháng 11 năm 2023 là bao nhiêu âm?

Dương lịch: 15/11/2023. Âm lịch: 3/10/2023. Nhằm ngày: Ngọc đường hoàng đạo.