Năng suất tiếng Anh là gì

Năng suất có lẽ là một cụm từ không còn xa lạ gì với chúng ta. Nó được xuất hiện rất nhiều trong sản xuất, kinh doanh. Tuy nhiên, năng suất tiếng anh là gì thì không phải ai cũng biết. Do đó, bài viết dưới đây của Studytienganh sẽ giúp bạn nắm vững những kiến thức về năng suất trong tiếng anh bao gồm: Định nghĩa, cách dùng và các cụm từ vựng có liên quan, đừng bỏ lỡ nhé!

1. Năng Suất trong Tiếng Anh là gì?

Năng suất trong tiếng anh được gọi là Productivity.

Đây là mối quan hệ giữa sản lượng của một đơn vị kinh tế và đầu vào được sử dụng để sản xuất ra các sản lượng đó.

Năng suất tiếng Anh là gì

Năng suất tiếng anh là gì?

Hay năng suất còn được dùng để phản ánh lượng hàng hóa và dịch vụ một người công nhân có thể sản xuất ra trong mỗi giờ lao động. Năng suất chính là nhân tố chủ chốt quyết định tốc độ tăng trưởng mức sống.

Thông thường, năng suất sẽ được tính bằng sản lượng/giờ công hoặc ngày công. Dựa vào các số liệu tính toán này để so sánh năng suất giữa các doanh nghiệp, các ngành và các nước khác nhau.

Năng suất tăng khi sản lượng mỗi giờ công tăng. Những yếu tố làm tăng năng suất là việc sử dụng công nhân một cách có hiệu quả hơn, đất đai nhiều hơn và tốt hơn , khối lượng tư bản lớn hơn.

2. Thông tin từ vựng chi tiết về năng suất trong tiếng anh

Productivity được phát âm trong tiếng anh theo hai cách như sau:

Theo Anh - Anh: [ ˌprɒdʌkˈtɪvəti]
Theo Anh - Mỹ: [ ˌprɑːdʌkˈtɪvəti]

Trong câu, Productivity đóng vai trò là một danh từ, với ý nghĩa là năng suất Productivity được dùng để chỉ tốc độ mà một công ty hoặc quốc gia sản xuất hàng hóa, thường được đánh giá liên quan đến số lượng người và số lượng nguyên vật liệu cần thiết để sản xuất hàng hóa. Hay khả năng làm nhiều việc nhất có thể trong một khoảng thời gian cụ thể.

Ví dụ:

  • New ways of working have dramatically improved productivity.
  • Những cách làm việc mới đã cải thiện đáng kể năng suất.
Năng suất tiếng Anh là gì

Cấu trúc và cách dùng từ vựng về năng suất trong tiếng anh

3. Ví dụ Anh Việt về năng suất trong tiếng anh

Để hiểu hơn về năng suất tiếng anh là gì cũng như cách dùng từ vựng trong câu thì bạn đừng bỏ qua những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

  • The average yearly increment in labour productivity in agriculture was 4.8 per cent.
  • Mức tăng bình quân hàng năm của năng suất lao động trong lĩnh vực nông nghiệp là 4,8%.
  • Experts point out that if a work environment is pleasant, productivity will increase.
  • Các chuyên gia chỉ ra rằng nếu môi trường làm việc dễ chịu, năng suất sẽ tăng lên.
  • Productivity in steel industry to improve 7% in 2021
  • Năng suất ngành thép cải thiện 7% vào năm 2021
  • One of the issues to ask is the right balance between quality and productivity.
  • Một trong những vấn đề cần đặt ra là sự cân bằng giữa chất lượng và năng suất.
  • This is a productivity deal that gets employees 10% more paid if the team hits sales goals.
  • Đây là một thỏa thuận năng suất giúp nhân viên được trả thêm 10% nếu nhóm đạt được mục tiêu bán hàng.
  • Scientific inventions have greatly improved labor productivity.
  • Các phát minh khoa học đã nâng cao năng suất lao động lên rất nhiều.
  • Most businesses today rely on their networks to enhance communications, increase productivity, and ensure privacy.
  • Hầu hết các doanh nghiệp ngày nay dựa vào mạng của họ để tăng cường giao tiếp, tăng năng suất và đảm bảo quyền riêng tư.
  • Preprinting in process control and productivity both reduce the overall cost of the box.
  • Việc in sẵn trong kiểm soát quy trình và năng suất đều làm giảm chi phí tổng thể của hộp.
  • Cloning can help scientists improve animal productivity and find cures for human diseases.
  • Nhân bản vô tính có thể giúp các nhà khoa học cải thiện năng suất vật nuôi và tìm ra phương pháp chữa trị bệnh cho người.
  • You can focus on leading shift operations by improving shift operator productivity and balance.
  • Bạn có thể tập trung vào việc điều hành ca hàng đầu bằng cách cải thiện năng suất và sự cân bằng của người điều hành ca.
Năng suất tiếng Anh là gì

Một số ví dụ cụ thể về năng suất trong tiếng anh

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

  • productivity bonus: tiền thưởng năng suất
  • productivity incentive: khuyến khích năng suất
  • productivity increases / boost productivity / productivity growth: tăng năng suất
  • productivity improves: năng suất cải thiện
  • productivity goes up: năng suất tăng lên
  • improve productivity / productivity improvement / productivity gains: nâng cao năng suất
  • decrease productivity / fall in productivity: giảm năng suất
  • productivity tool: công cụ năng suất
  • agricultural productivity: năng suất nông nghiệp
  • biological productivity: năng suất sinh học
  • future productivity: năng suất trong tương lai
  • improving productivity: cải thiện năng suất
  • labour productivity: năng suất lao động
  • lack of productivity: thiếu năng suất
  • long-term productivity : năng suất lâu dài
  • lost productivity: mất năng suất
  • maximum productivity: năng suất tối đa
  • overall productivity: năng suất tổng thể
  • potential productivity: năng suất tiềm năng
  • primary productivity: năng suất chính
  • total factor productivity: Tổng năng suất nhân tố
  • total productivity : tổng năng suất
  • worker productivity: năng suất công nhân

Với những thông tin trên đây, bạn đã hiểu hết ý nghĩa của năng suất tiếng anh là gì chưa? Để sử dụng từ vựng một cách tốt nhất thì bạn hãy nắm vững những kiến thức trên và đừng quên theo dõi Studytienganh mỗi ngày để cập nhật và tìm hiểu thêm nhiều từ vựng về các chủ đề khác nhau trong tiếng anh nhé!