Nêm gia vị tiếng anh là gì
Tên 20 loại gia vị trong tiếng anh (Spices) – Từ vựng tiếng anh về gia vị nấu ăn có phiên âm, trong bài học bạn sẽ học các loại gia vị khi nấu ăn như hạt nêm, tương cà, tiêu, đường… Show
Video học tên các loại gia vị trong tiếng anh bằng hình ảnh kết hợp phát âmhttps://tienganhabc.net/wp-content/uploads/2018/04/tu-vung-tieng-anh-ve-cac-loai-gia-vi.mp4 1. Sugar – /ˈʃʊɡər/ Đường 2. Salt – /sɔːlt/ Muối 3. Monosodium glutamate /ˌmɑːnəˌsoʊdiəm ˈɡluːtəmeɪt/ Bột ngọt 4. Broth mix /brɔːθ mɪks/ Hạt nêm 5. Pepper – /ˈpepər/ Hạt tiêu 6. Five-spice powder /ˈfaɪv spaɪs ˈpaʊdər/: Ngũ vị hương 7. Curry powder – /ˈkɜːri paʊdər/ Bột cà ri 8. Mustard – /ˈmʌstərd/ Mù tạc 9. Fish sauce – /fɪʃ sɔːs/ Nước mắm 10. Soy sauce – /ˌsɔɪ ˈsɔːs/ Nước tương 11. Cooking oil – /ˈkʊkɪŋ ɔɪl/ Dầu ăn 12. Olive oil – /ˈɑːlɪv ɔɪl/ Dầu ô liu 13. Vinegar – /ˈvɪnɪɡər/ Giấm 14. Green onion – /ˌɡriːn ˈʌnjən/ Hành lá 15. Garlic – /ˈɡɑːrlɪk/ Tỏi 16. Chilli – /ˈtʃɪli/ Ớt 17. Lemongrass – /ˈlem.ənˌɡrɑːs/ Cây xả 18. Ginger – /ˈdʒɪndʒər/ Gừng 19. Pasta sauce – /ˈpɑːstə sɔːs/ Sốt cà chua nấu mì Ý 20. Ketchup – /ˈketʃəp/ Tương cà 21. Chili sauce /ˈtʃɪli sɔːs/ Tương ớt 22. Mayonnaise – /ˈmeɪəneɪz/ Xốt mayonnaise Một số các loại gia vị bằng tiếng anh thông dùng thường thấy trong nhà bếp của người Việt chúng ta, sẽ giúp bạn học tốt các loại gia vị bằng tiếng anh Gia vị chính là linh hồn của món ăn. Món ăn nào càng đầy đủ các gia vị thì món đấy trông càng ngon, mùi vị càng hấp dẫn. Biết được tên các loại gia vị trong tiếng anh không chỉ giúp bạn dễ dàng tìm hiểu được các công thức món ăn mà còn là nguồn tài liệu về chủ đề ẩm thực để bài viết hay bài nói của mình lưu loát và tự nhiên trôi chảy hơn. Cùng ExpressEnglish học các từ vựng về gia vị nhé: Cùng tìm hiểu về loại gia vị thông dụng trong tiếng anh 70 từ vựng các loại gia vị phổ biến nhất trong tiếng anhDưới đây là danh sách 70 từ vựng về các loại gia vị trong tiếng anh. Các loại gia vị trong tiếng anh thông dụng STT Các loại gia vị trong tiếng anh Nghĩa 1 Salt Muối 2 Sugar Đường 3 Pepper Tiêu 4 Monosodium glutamate Bột ngọt 5 Five- spice powder Ngũ vị hương 6 Curry powder Bột cà ri 7 Chili powder Bột ớt 8 Mustard Mù tạt 9 Basil Rau húng 10 Chili Ớt 11 Cinnamon Cây quế 12 Cumin Cây thì là 13 Garlic Tỏi 14 Lemon grass Cây sả 15 Mint Cây bạc hà 16 Nutmeg Hạt óc chó 17 Peppercorn Hạt tiêu 18 Fish sauce Nước mắm 19 Ginger Gừng 20 Onion Hành tây 21 Spring Onion Hành lá, hành hoa 22 Sesame Hạt vừng 23 Parsley Rau mùi 24 Turmeric Nghệ 25 Galangal Củ riềng 26 Lime Chanh 27 Skunk vine Lá mơ 28 Fermented rice Cơm mẻ chua 29 Fermented bean curd Chao 30 Tapioca Starch Bột năng 31 Corn Starch Bột ngô 32 Cheese Phô mai 33 Baking powder Bột nở 34 Borax Hàn the 35 Seasoning powder Bột nêm 36 Sodium glutamate Mì chính 37 Sugar Đường 38 Soy sauce Nước tương 39 Mint leaves Lá bạc hà Một số các loại rau- gia vị không thể thiếu trong món ăn 40 Cilantro Ngò rí 41 Bay leaves Lá nguyệt quế 42 Coarse salt Muối hạt 43 Coconut juice Nước dừa (hay để kho thịt, kho cá…) 44 Coconut milk Nước cốt dừa 45 Cayenne Ớt bột nguyên chất 46 Rock sugar Đường phèn 47 Brown sugar Đường nâu 48 Tempura flour Bột chiên giòn 49 Bread crumbs Bột chiên xù 50 Mayonnaise Sốt mayonnaise 51 Vinegar Giấm 52 Cooking oil Dầu ăn 53 Olive oil Dầu oliu 54 Butter Bơ 55 Shrimp paste Mắm tôm 56 Anchovy paste Mắm nêm 57 Chilly paste Sa tế 58 Ketchup Tương cà 59 Chilli sauce Tương ớt 60 Oyster sauce Dầu hào 61 Soy sauce Xì dầu 62 Dried mandarin peel Vỏ quýt khô 62 Chia seeds Hạt chia 63 Wasabi Một loại gia vị của nhật bản có vị rất nồng và cay, thường ăn kèm với sushi 64 Salad dressing Dầu giấm 65 Salsa Sốt chua cay 66 Brown Sugar Đường vàng 67 Barley sugar Mạch nha 68 Baking soda Bột soda 69 Baking powder Bột nổi 70 Black pepper Tiêu đen Thường khi nấu ăn và nêm nếm gia vị thì người ta cũng sẽ mô tả mùi vị món ăn mà họ được nếm. Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng anh về gia vị và mùi vị, để giúp các bạn diễn đạt được mùi vị thức ăn được tốt. Cách miêu tả mùi vị các món ăn trong tiếng anh Hot Nóng, cay nồng Poor Không ngon Acerbity Vị chua Honeyed sugary Ngọt vị mật ngọt Unseasoned Chưa có gia vị Yucky Kinh khủng Minty Vị bạc hà Delicious Ngon Bitter Đắng Tangy Hương vị hỗn độ Sweet and sour Chua ngọt Savory Mặn Cheesy Béo vị phô mai Aromatic Thơm ngon Sour Chua, ôi thiu Sweet Ngọt Tasty Ngon Horrible Mùi khó chịu Highly – seasoned Đậm hương vị Garlicky Có vị tỏi Luscious Ngon ngọt Sugary Nhiều đường Spicy Cay Stinging Chua cay Insipid Nhạt Salty Mặn Mild Sweet Ngọt thanh Sickly Mùi tanh Mild Có mùi nhẹ Bland Nhạt nhẽo Acrid Chát Bittersweet Vừa đắng vừa ngọt Fresh Tươi mới Rotten Thối rữa Off Bị ôi Mouldy Bị mốc Underdone Tái, nửa sống nửa chín Overdone Nấu quá lâu, quá nhừ Một số mẫu câu trong giao tiếp về gia vị và mùi vị trong tiếng anh
Trên bài viết này là các loại gia vị trong tiếng anh. Đây là những từ vựng mà mình cần nắm chắc, có thể áp dụng được vào thực tế, phục vụ cho công việc, tư vấn món ăn. Nếu bạn đang cần bổ sung thêm kiến thức tiếng anh ở nhiều mảng khác nữa thì đừng ngần ngại nhắn tin hay liên lạc ngay với ExpressEnglish qua số hotline để được tư vấn nhanh nhất nhé. |