Nghiệm của phương trình tan 3x tan 2x 3tanx 3 = 0

Những câu hỏi liên quan

Nghiệm của phương trình tan3x=tanx là

A.  x = k   π / 2 , ( k ∈ Z )  

B.  x = k π , ( k ∈ Z )

C.  x = k 2 π , ( k ∈ Z )

D.  x = k   π / 6 , ( k ∈ Z )

Nghiệm của phương trình tan3x = tanx là

Nghiệm của phương trình tan 3x tan 2x 3tanx 3 = 0

Nghiệm của phương trình tan 3x tan 2x 3tanx 3 = 0

Nghiệm của phương trình tan 3x tan 2x 3tanx 3 = 0

Nghiệm của phương trình tan 3x tan 2x 3tanx 3 = 0

Phương trình tan3x=tanx có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0 ; 2018 π ?

A. 2018

B. 4036

C. 2017

D. 4034

Phương trình tan 3 x = tan x  có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0 ; 2018 π ?

A. 2018

B. 4036

C. 2017

D. 4034

Tính tổng các nghiệm trong đoạn 0 ; 30  của phương trình  tan x = tan 3 x (1)

A.  55 π

B.  171 π 2

C.  45 π

D.  190 π 2

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Các câu hỏi tương tự

Nghiệm của phương trình \(\tan 3x=\tan x\) là


A.

\(x=k\frac{\pi }{2},\,\left( k\in \mathbb{Z} \right).\)                  

B.

\(x=k\pi ,\,\left( k\in \mathbb{Z} \right).\)             

C.

\(x=k2\pi ,\,\left( k\in \mathbb{Z} \right).\)                    

D.

\(x=k\frac{\pi }{6},\,\left( k\in \mathbb{Z} \right).\)

Cho phương trình \(\sin x = \sin \alpha \). Chọn kết luận đúng.

Nghiệm của phương trình \(\sin x =  - 1\) là:

Nghiệm của phương trình \(\sin x.\cos x = 0\) là:

Phương trình \(\cos 2x = 1\) có nghiệm là:

Nghiệm của phương trình \(2\cos x - 1 = 0\) là:

Nghiệm của phương trình \(\cos 3x = \cos x\) là:

Nghiệm của phương trình \(\sin 3x = \cos x\) là:

Nghiệm của phương trình \(\sqrt 3 \tan x + 3 = 0\) là:

Phương trình \(\tan \dfrac{x}{2} = \tan x\) có nghiệm:

Tập nghiệm của phương trình \(\tan x.\cot x = 1\) là:

Nghiệm của phương trình \(\tan 4x.\cot 2x = 1\) là:

Phương trình \(\cos 11x\cos 3x = \cos 17x\cos 9x\) có nghiệm là:

Nghiệm của phương trình \(\cot x = \cot 2x\) là :

If it's not what You are looking for type in the equation solver your own equation and let us solve it.


Simplifying Tan3x + -1tan2x + -3tanx + -3 = 0 Reorder the terms: -3 + -3antx + -1an2tx + an3xT = 0 Solving -3 + -3antx + -1an2tx + an3xT = 0 Solving for variable 'a'. Move all terms containing a to the left, all other terms to the right. Add '3' to each side of the equation. -3 + -3antx + -1an2tx + 3 + an3xT = 0 + 3 Reorder the terms: -3 + 3 + -3antx + -1an2tx + an3xT = 0 + 3 Combine like terms: -3 + 3 = 0 0 + -3antx + -1an2tx + an3xT = 0 + 3 -3antx + -1an2tx + an3xT = 0 + 3 Combine like terms: 0 + 3 = 3 -3antx + -1an2tx + an3xT = 3 Reorder the terms: -3 + -3antx + -1an2tx + an3xT = 3 + -3 Combine like terms: 3 + -3 = 0 -3 + -3antx + -1an2tx + an3xT = 0 The solution to this equation could not be determined.

You can always share this solution

See similar equations:

| 5x-6(y)=33 | | 24/4x-4=6/x | | 25a^3-9a=0 | | 20=-16t^2+5t+15 | | 25x^2-25x+4= | | F(12)=4 | | 7(a+4)=3(3+3a) | | 2a-4=5+5a | | b/8=8/16 | | 18+6a=4a | | 4x=3.5x+35 | | 4x=2.5x+35 | | Cos(2x)+7cos(x)=8 | | 4x+35=2.5x | | 12m^2+25m+7= | | 4x+35=3.5x | | 1+5y-21y= | | 0.8+0.8x^2-x=0 | | -2b-3-9b-5= | | 2x+1y-1.75=3.25 | | 12-(7x)+2x-(-12)= | | 2x-1.75+1y=3.25 | | Y-8=-3/7x | | 0.8x+0.5=4.5 | | (5r-3)(4r+2r+5)= | | Y-4=-1/3(x-2) | | y=-1-y | | 4-(4x+3)=7-6x | | 2(5c-1)-5=7c+8 | | -3/2-1/7w=-7/5 | | T(-4)=7-4 | | 3x-32/5=-4 |

Lượng giác Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Lượng giác

Giải ? 3tan(x)^3+3tan(x)^2-tan(x)-1=0

Rút nhân tử chung là ước chung lớn nhất ra ngoài từ mỗi nhóm.

Bấm để xem thêm các bước...

Nhóm hai số hạng đầu và hai số hạng cuối lại.

Rút nhân tử chung là ước chung lớn nhất (ƯCLN) ra ngoài từ mỗi nhóm.

Phân tích nhân tử đa thức bằng cách rút nhân tử chung là ước chung lớn nhất ra ngoài, .

Nếu bất kỳ nhân tử riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .

Đặt nhân tử đầu tiên bằng và giải.

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử đầu tiên bằng .

Trừ từ cả hai vế của phương trình.

Lấy nghịch đảo tang của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm tang.

Giá trị chính xác của là .

Hàm tang âm trong góc phần tư thứ hai và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.

Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.

Bấm để xem thêm các bước...

Rút gọn .

Bấm để xem thêm các bước...

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết Hợp.

Nhân với .

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Rút gọn tử số.

Bấm để xem thêm các bước...

Nhân với .

Trừ từ .

Di chuyển dấu âm ra phía trước của phân số.

Cộng vào .

Góc tìm thấy là góc dương và có chung cạnh cuối với .

Tìm chu kỳ.

Bấm để xem thêm các bước...

Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng .

Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.

Giải phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .

Chia cho .

Cộng vào mọi góc âm để có được các góc dương.

Bấm để xem thêm các bước...

Cộng vào để tìm góc dương.

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết Hợp.

Nhân với .

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Rút gọn tử số.

Bấm để xem thêm các bước...

Di chuyển sang phía bên trái của .

Trừ từ .

Liệt kê các góc mới.

Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.

, cho mọi số nguyên

, cho mọi số nguyên

Đặt nhân tử tiếp theo bằng và giải.

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử tiếp theo bằng .

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bỏ thừa số chung.

Chia cho .

Lấy căn bậc của cả hai vế của để loại bỏ số mũ ở vế trái.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Bấm để xem thêm các bước...

Rút gọn vế phải của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Viết lại ở dạng .

Bất cứ nghiệm nào của đều là .

Nhân với .

Kết hợp và rút gọn mẫu số.

Bấm để xem thêm các bước...

Nhân và .

Nâng lên lũy thừa của .

Nâng lên lũy thừa của .

Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.

Cộng và .

Viết lại ở dạng .

Bấm để xem thêm các bước...

Viết lại ở dạng .

Áp dụng quy tắc mũ và nhân các số mũ với nhau, .

Kết hợp và .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bỏ thừa số chung.

Chia cho .

Ước tính số mũ.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Bấm để xem thêm các bước...

Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.

Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Thiết lập từng đáp án để giải tìm .

Thiết lập phương trình để giải tìm .

Giải phương trình để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Lấy nghịch đảo tang của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm tang.

Giá trị chính xác của là .

Hàm tang dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy cộng góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.

Rút gọn .

Bấm để xem thêm các bước...

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết Hợp.

Nhân với .

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Rút gọn tử số.

Bấm để xem thêm các bước...

Di chuyển sang phía bên trái của .

Cộng và .

Tìm chu kỳ.

Bấm để xem thêm các bước...

Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng .

Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.

Giải phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .

Chia cho .

Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.

, cho mọi số nguyên

, cho mọi số nguyên

Thiết lập phương trình để giải tìm .

Giải phương trình để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Lấy nghịch đảo tang của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm tang.

Giá trị chính xác của là .

Hàm tang âm trong góc phần tư thứ hai và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.

Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.

Bấm để xem thêm các bước...

Rút gọn .

Bấm để xem thêm các bước...

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết Hợp.

Nhân với .

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Rút gọn tử số.

Bấm để xem thêm các bước...

Nhân với .

Trừ từ .

Di chuyển dấu âm ra phía trước của phân số.

Cộng vào .

Góc tìm thấy là góc dương và có chung cạnh cuối với .

Tìm chu kỳ.

Bấm để xem thêm các bước...

Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng cách sử dụng .

Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.

Giải phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .

Chia cho .

Cộng vào mọi góc âm để có được các góc dương.

Bấm để xem thêm các bước...

Cộng vào để tìm góc dương.

Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, nhân với .

Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một hệ số thích hợp của .

Bấm để xem thêm các bước...

Kết Hợp.

Nhân với .

Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.

Rút gọn tử số.

Bấm để xem thêm các bước...

Di chuyển sang phía bên trái của .

Trừ từ .

Liệt kê các góc mới.

Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.

, cho mọi số nguyên

, cho mọi số nguyên

Liệt kê tất cả các kết quả được tìm thấy trong các bước trước.

, cho mọi số nguyên

Đáp án hoàn chỉnh là tập hợp tất cả các đáp án.

, cho mọi số nguyên

, cho mọi số nguyên

Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.

, cho mọi số nguyên

Hợp nhất và để .

, cho mọi số nguyên