Ngủ trong tiếng trung là gì

Skip to content

Nội dung chính

  • Những câu chúc ngủ ngon trong tiếng Trung
  • Học tiếng Trung cùng ChineseRd 
  • Phương thức liên hệ với ChineseRd
  • Cùng học tiếng Trung
  • Những câu chúc ngủ ngon tiếng Trung Quốc ngắn, đơn giản và ý nghĩa.
  • Những Câu chúc ngủ ngon bằng tiếng Trung cho người yêu
  • Video liên quan

Trước khi đi ngủ ai cũng muốn nhận được những lời chúc tốt đẹp nhất từ người thân yêu của mình. Bạn đã biết những câu chúc ngủ ngon trong tiếng Trung là gì chưa? Cùng ChineseRd tìm hiểu nhé!

Những câu chúc ngủ ngon trong tiếng Trung

Bạn đã biết hết các câu chúc ngủ ngon chưa nào? ChineseRd chúc các bạn học tập tốt!

Học tiếng Trung cùng ChineseRd 

Để tìm hiểu kỹ hơn về du học Trung Quốc cũng như học tiếng Trung, rất vui được chào đón các bạn gia nhập đại gia đình ChineseRd.

ChineseRd Việt Nam cam kết cung cấp một nền tảng học tiếng Trung Quốc trực tuyến mới, chất lượng, dễ dàng sử dụng cho người Việt học tiếng Trung Quốc và toàn cầu.

Phương thức liên hệ với ChineseRd

Địa chỉ: Tầng 3 tòa nhà Sao Mai, 19 Lê Văn Lương, Thanh Xuân, Hà Nội.

Số điện thoại: 02456789520 (Hà Nội – Việt Nam)

hoặc 0906340177 (Hà Nội – Việt Nam)

hoặc 86 755-82559237 (Thâm Quyến – Trung Quốc)

Email:  Email: 

Facebook: https://www.facebook.com/ChineseRd.cn

Ngủ trong tiếng trung là gì

Để thể hiện tình cảm với người mình yêu, không cần thiết phải tặng những món quà đắt tiền. Bạn có thể gửi món quà tinh thần bằng những tin nhắn, lời chúc ngủ ngon bằng tiếng Trung sau những thời gian làm việc căng thẳng, mệt mỏi để thể hiện tình cảm, sự quan tâm đến người yêu mình.

Bạn có thể dùng những lời chúc ngủ ngon ngọt ngào này để gửi tặng tới người thân, bạn bè và người ấy của mình! 

1.晚安! (Wǎn'ān!): Chúc ngủ ngon!

2. 睡好. (Shuì hǎo.): Ngủ ngon. 

3.做个甜美的梦。(Zuò ge tiánměi de mèng.): Chúc có một giấc mơ đẹp.

4.做个好梦。(Zuò ge hǎo mèng.): Có giấc mơ đẹp.

5.上床睡觉去. (Shàngchuáng shuìjiào qù.): Lên giường ngủ đi.

6.睡觉的时间到了。(Shuìjiào de shíjiān dào le.): Đến giờ ngủ rồi.

7.我要去睡觉了. (Wǒ yào qù shuìjiào le.): Anh sắp đi ngủ rồi.

8.明早见. (Míngzǎo jiàn.): Sáng mai gặp lại.

10. 晚安, 我爱你 (Wǎn'ān, wǒ ài nǐ): Chúc ngủ ngon, anh yêu em

>>> Những câu tỏ tình tiếng Trung

1. 一起做一个美丽的梦 (Yīqǐ zuò yīgè měilì de mèng): Cùng nhau có một giấc mơ đẹp nhé. 

2. 劳累一天后,放松身心,做美丽的梦. 晚安! (Láolèi yī tiānhòu, fàngsōng shēnxīn, zuò měilì de mèng. Wǎn'ān): Sau một ngày mệt mỏi, nghỉ ngơi thư giãn và có giấc mơ đẹp nhé. Chúc ngủ ngon. 

Bài hát chúc ngủ ngon tiếng Trung đáng yêu nhất

3. 我不知道你在做什么,这样的深夜,也许只有我这么痛彻的思念着你,一遍一遍,却不想打扰你,希望你睡的安然,像一只无忧的小猪猪。亲爱的,晚安!(Wǒ bù zhīdào nǐ zài zuò shénme, zhèyàng de shēnyè, yěxǔ zhǐyǒu wǒ zhème tòng chè de sīniànzhe nǐ, yībiàn yībiàn, què bùxiǎng dǎrǎo nǐ, xīwàng nǐ shuì de ānrán, xiàng yī zhǐ wú yōu de xiǎo zhū zhū. Qīn'ài de, wǎn'ān!): Anh không biết em đang làm gì. Đêm khuya vậy rồi, anh chỉ muốn nói anh nhớ em, hết lần này đến lần khác, nhưng không muốn làm phiền em. Hy vọng em ngủ ngon, như một con lợn nhỏ không lo lắng. Chúc ngủ ngon. 

4. 一天过去了。能有一个像你这样的人使我的日常生活变得更加美好真是太好了。(Yītiān guòqùle. Néng yǒu yīgè xiàng nǐ zhèyàng de rén shǐ wǒ de rìcháng shēnghuó biàn dé gèngjiā měihǎo zhēnshi tài hǎole.)

=> Một ngày rồi cũng sẽ qua đi. Thật hạnh phúc khi có người như em để làm mỗi ngày của anh trở nên đẹp hơn. Chúc em ngủ ngon, anh yêu em!

5. 尽管你身在何处……你总是在我的思想中!晚安。

=> Cho dù em ở đâu đi chăng nữa… thì em vẫn luôn luôn ở trong tâm trí anh. Yêu em, chúc em ngủ ngon.

6. 祝你 晚安, 我好爱你. (Zhù nǐ wǎn'ān, wǒ hǎo ài nǐ)

=> Chúc em ngủ ngon, anh yêu em nhiều lắm!  

7. 我每天都比昨天更爱你。祝你有个美好的夜晚。(Wǒ měitiān dū bǐ zuótiān gèng ài nǐ. Zhù nǐ yǒu gè měihǎo de yèwǎn.)

=> Mỗi ngày anh lại yêu em nhiều hơn ngày hôm qua. Chúc em có giấc ngủ thật tuyệt vời!

Hy vọng những câu chúc ngủ ngon trên sẽ giúp bạn có được lời chúc thú vị. Mỗi người có một câu chúc riêng dành cho đối tượng riêng. Hãy học tiếng Trung thật tốt để sớm thành thạo ngôn ngữ được sử dụng phổ biến tại “đất nước tỷ dân” nhé. 

>>> Những cách chào buổi sáng tiếng Trung

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đi ngủ trong tiếng Trung và cách phát âm đi ngủ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đi ngủ tiếng Trung nghĩa là gì.

đi ngủ
(phát âm có thể chưa chuẩn)

安寝; 就寝; 安歇 《上床睡觉。》睡觉 《进入睡眠状态。》nên đi ngủ. 该睡觉了。
(phát âm có thể chưa chuẩn)
安寝; 就寝; 安歇 《上床睡觉。》
睡觉 《进入睡眠状态。》nên đi ngủ. 该睡觉了。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ đi ngủ hãy xem ở đây
  • chong chỏi tiếng Trung là gì?
  • lo lắng tiếng Trung là gì?
  • nheo nhóc tiếng Trung là gì?
  • cái xẻng sắt tiếng Trung là gì?
  • giọt nến tiếng Trung là gì?
安寝; 就寝; 安歇 《上床睡觉。》睡觉 《进入睡眠状态。》nên đi ngủ. 该睡觉了。

Đây là cách dùng đi ngủ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đi ngủ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 安寝; 就寝; 安歇 《上床睡觉。》睡觉 《进入睡眠状态。》nên đi ngủ. 该睡觉了。

Những lời chúc ngủ ngon tiếng Trung vào buổi tối, điều này sẽ giúp người nhận cảm thấy vui vẻ, thoải mãi thư giãn sau một ngày làm việc, học tập mệt mỏi, căng thẳng để có được một giấc ngủ ngon nhất. Hãy giành những lời chúc tốt lành này cho người yêu, bạn bè và người thân bênh cạnh bạn nhé!

Những câu chúc ngủ ngon tiếng Trung Quốc ngắn, đơn giản và ý nghĩa.

Chúc ngủ ngon tiếng Trung

晚安!- Wǎn’ān! – Chúc ngủ ngon!

好梦- hǎo mèng- chúc bạn có những giấc mơ đẹp

晚安宝贝- wǎn’ān, bǎobèi – Ngủ ngon nhé!, bảo bối của tôi!

早点休息 – zǎodiǎn xiūxī- Nghỉ ngơi và thư giãn đi nhé!

晚安,做个好梦- wǎn’ān, zuò gè hǎo mèng – Chúc ngủ ngon và những giấc mơ ngọt ngào

美梦- měi mèng- sweet dreams – Chúc bạn những giấc mơ ngọt ngào

明天见 – míngtiān jiàn – Hẹn gặp lại vào ngày mai

劳累一天后,放松身心,做美丽的梦 – Láolèi yī tiānhòu, fàngsōng shēnxīn, zuò měilì de mèng – Sau một ngày làm việc mệt mỏi, hãy thư giãn và có những giấc mơ đẹp

睡眠时天使会与你同在 – Shuìmián shí tiānshǐ huì yǔ nǐ tóng zài – Những thiên thần sẽ ở bên em khi ngủ

Những Câu chúc ngủ ngon bằng tiếng Trung cho người yêu

1.我用手记忆了你的样子,用耳记忆了你的声音,用唇记忆了你的味道,用眼睛记住了你的点点滴滴,用心记忆了你的一切,宝贝!我爱你,晚安!

Wǒ yòng shǒu jìyìle nǐ de yàngzi, yòng ěr jìyìle nǐ de shēngyīn, yòng chún jìyìle nǐ de wèidào, yòng yǎnjīng jì zhùle nǐ de diǎn diǎndī dī, yòngxīn jìyìle nǐ de yīqiè, bǎobèi! Wǒ ài nǐ, wǎn’ān!

Tôi nhớ sự xuất hiện của bạn bằng đôi tay của tôi, giọng nói của bạn bằng đôi tai của tôi, hương vị của tôi với đôi môi của tôi, đôi mắt và mảnh ghép của tôi bằng đôi mắt của tôi, ký ức của tôi với trái tim tôi, em yêu! !

2.不知道你在做什么,这样的深夜,也许只有我这么痛彻的思念着你,一遍一遍,却不想打扰你,希望你睡的安然,像一只无忧的小猪猪。亲爱的,晚安。

Bù zhīdào nǐ zài zuò shénme, zhèyàng de shēnyè, yěxǔ zhǐyǒu wǒ zhème tòng chè de sīniànzhe nǐ, yībiàn yībiàn, què bùxiǎng dǎrǎo nǐ, xīwàng nǐ shuì de ānrán, xiàng yī zhǐ wú yōu de xiǎo zhū zhū. Qīn’ài de, wǎn’ān.

Tôi không biết bạn đang làm gì. Vào một đêm khuya như vậy, có lẽ tôi chỉ nhớ bạn rất đau đớn, hết lần này đến lần khác, nhưng không muốn làm phiền bạn, tôi hy vọng bạn ngủ yên, như một con lợn không lo lắng. Ngủ ngon nhé em yêu

3.在繁忙的工作中请您接受我最真挚的诚意和祝福;愿我的祝福消除一天工作带来的疲劳;愿幸福和快乐伴随着您生活的每一天。

Zài fánmáng de gōngzuò zhōng qǐng nín jiēshòu wǒ zuì zhēnzhì de chéngyì hé zhùfú; yuàn wǒ de zhùfú xiāochú yītiān gōngzuò dài lái de píláo; yuàn xìngfú hé kuài yuè bànsuízhe nín shēnghuó de měi yītiān.

Trong công việc bận rộn, xin vui lòng chấp nhận sự chân thành và phước lành của tôi; Có thể phước lành của tôi loại bỏ sự mệt mỏi do một ngày làm việc; Có thể hạnh phúc và niềm vui đi cùng mỗi ngày trong cuộc sống của bạn.

4.我对你的牵挂似皎洁的月光,把整个夜晚照耀的灿烂辉煌;我对你的思念像仲夏夜之梦乡,吹拂着你梦寐的想往;我对你的惦记犹如花开满园的芬芳,承载着你我无尽的畅想。亲爱的晚安,祝你开心快乐永远安康!

Wǒ duì nǐ de qiānguà shì jiǎojié de yuèguāng, bǎ zhěnggè yèwǎn zhàoyào de cànlàn huīhuáng; wǒ duì nǐ de sīniàn xiàng zhòngxià yè zhī mèngxiāng, chuīfúzhe nǐ mèngmèi de xiǎng wǎng; wǒ duì nǐ de diànjì yóurú huā kāi mǎn yuán de fēnfāng, chéngzàizhe nǐ wǒ wújìn de chàngxiǎng. Qīn’ài de wǎn’ān, zhù nǐ kāixīn kuàilè yǒngyuǎn ānkāng!

Mối quan tâm của tôi dành cho bạn giống như ánh trăng sáng, chiếu sáng cả đêm rực rỡ, tôi nhớ bạn như một vùng đất mơ mộng giữa đêm, thổi những giấc mơ của bạn, tôi nghĩ về bạn như một mùi hương của hoa , Mang theo bạn và tôi trí tưởng tượng vô tận. Chúc ngủ ngon, chúc em hạnh phúc và hạnh phúc mãi mãi!

5.时间散步在思念:目光流转在天边,心每一次跳动着为再见加油,血每一次流动着给再见鼓励,生命的意义就是我要追到你,再接再厉,亲爱的:晚安!

Shíjiān sànbù zài sīniàn: Mùguāng liúzhuàn zài tiānbiān, xīn měi yīcì tiàodòngzhe wèi zàijiàn jiāyóu, xuè měi yīcì liúdòngzhe gěi zàijiàn gǔlì, shēngmìng de yìyì jiùshì wǒ yào zhuī dào nǐ, zàijiēzàilì, qīn’ài de: Wǎn’ān!

Thời gian đang trôi đi vì những suy nghĩ: đôi mắt tôi đang bay trên bầu trời, mỗi khi trái tim tôi đập để cổ vũ, mỗi khi máu chảy để tạm biệt, ý nghĩa của cuộc sống là tôi muốn theo kịp bạn, theo kịp, thân yêu: chúc ngủ ngon!

6.天上的星星都在眨着眼睛,月亮在跳跃着思绪…不眠的夜里,有个不眠的我在想你…晚安亲爱的…梦里要有我…无论是好或是坏,至少能证明你的心里有个我!

Tiānshàng de xīngxīng dōu zài zhǎ zhuó yǎnjīng, yuèliàng zài tiàoyuèzhuó sīxù…bùmián de yèlǐ, yǒu gè bùmián de wǒ zài xiǎng nǐ…wǎn’ān qīn’ài de…mèng lǐ yào yǒu wǒ…wúlùn shì hǎo huò shì huài, zhìshǎo néng zhèngmíng nǐ de xīn li yǒu gè wǒ!

Những ngôi sao trên bầu trời đang nhấp nháy, mặt trăng đang nhảy lên với những suy nghĩ … Trong đêm không ngủ, có một giấc ngủ tôi đang nghĩ về bạn … Chúc ngủ ngon … Tôi phải ở trong giấc mơ của mình … Dù điều đó tốt hay xấu, ít nhất nó có thể chứng minh cho bạn Có tôi trong tim!

7.思念不因劳累而改变,祝福不因休息而变缓,问候不因疲惫而变懒,关怀随星星眨眼,牵挂在深夜依然,轻轻道声:祝你晚安!

Sīniàn bù yīn láolèi ér gǎibiàn, zhùfú bù yīn xiūxí ér biàn huǎn, wènhòu bù yīn píbèi ér biàn lǎn, guānhuái suí xīngxīng zhǎyǎn, qiānguà zài shēnyè yīrán, qīng qīng dào shēng: Zhù nǐ wǎn’ān!

Suy nghĩ không thay đổi do mệt mỏi, phước lành không chậm lại vì nghỉ ngơi, lời chào không trở nên lười biếng vì mệt mỏi, nháy mắt quan tâm với các ngôi sao và quan tâm đến đêm khuya, nhẹ nhàng nói: chúc ngủ ngon!

8.哈喽,当你收到这条信息的时候,我真的是深感抱歉—把你给吵醒了,唉,都怪你,谁叫你比我早睡呀?唉,还是说声晚安吧,祝你不要在梦里遇见我。我怕你不愿醒来,哈哈哈!

Hā lóu, dāng nǐ shōu dào zhè tiáo xìnxī de shíhòu, wǒ zhēn de shì shēn gǎn bàoqiàn—bǎ nǐ gěi chǎo xǐngle, āi, dōu guài nǐ, shéi jiào nǐ bǐ wǒ zǎo shuì ya? Āi, háishì shuō shēng wǎn’ān ba, zhù nǐ bùyào zài mèng lǐ yùjiàn wǒ. Wǒ pà nǐ bù yuàn xǐng lái, hāhā hā!

Xin chào, khi bạn nhận được tin nhắn này, tôi thực sự xin lỗi – Tôi đã đánh thức bạn dậy, này, tôi trách bạn, ai bảo bạn đi ngủ sớm hơn tôi? Này, nói chúc ngủ ngon Tôi ước bạn không gặp tôi trong giấc mơ của bạn. Tôi sợ bạn không muốn thức dậy, hahaha!

9.我们现在在比赛,谁先梦见到周公!如果我赢了,你让我亲—下!如果你赢了,我让你亲—下!加油——快睡吧!明天早上短信公布比赛结果,明晚见面”颁奖”

Wǒmen xiànzài zài bǐsài, shéi xiān mèng jiàn dào zhōugōng! Rúguǒ wǒ yíngle, nǐ ràng wǒ qīn—xià! Rúguǒ nǐ yíngle, wǒ ràng nǐ qīn—xià! Jiāyóu——kuài shuì ba! Míngtiān zǎoshang duǎnxìn gōngbù bǐsài jiéguǒ, míng wǎn jiànmiàn” bānjiǎng”

Bây giờ chúng tôi đang ở trong trò chơi, người mơ ước được gặp Zhou Gong trước ! Nếu tôi thắng, hãy để tôi hôn xuống! Nếu bạn thắng, tôi sẽ cho bạn hôn xuống! Thôi nào – đi ngủ nào! Kết quả SMS sẽ được công bố vào sáng mai Hẹn gặp lại vào ngày mai để nhận giải thưởng

Có thể bạn quan tâm: