Người phạm tội Tiếng Anh là gì

Ở các phần thi Speaking và Writing trong IELTS, chúng ta sẽ luôn bắt gặp vô vàn các chủ đề thuộc các lĩnh vực khác nhau trên thế giới, từ giáo dục, chính trị, khoa học cho đến cảnh sát, tội phạm, Và hiện nay, với tình hình phạm tội ngày càng tăng, đó cũng có thể nếu sẽ là một chủ đề cho kì thi IELTS sắp tới đây.

Vậy, giả sử như bạn lại vô tình thi trúng chủ đề tội phạm thì sẽ như thế nào trong khi bạn không biết nhiều từ vựng tiếng Anh vềchủ đề này?

Đó là lí do vì sao, chúng tôi đã giúp các bạn tổng hợp lại một số từ vựng tiếng Anh về tội phạm trong danh mục sau đây. Các bạn có thể vận dụng các từ vựng ở danh mục này để cho phần thi speaking hoặc writing của mình nhằm mục đích nâng cao số điểm hơn nữa nhé!

Người phạm tội Tiếng Anh là gì

Từ vựng tiếng Anh thông dụng về chủ đề tội phạm Crime (Ảnh: hindi.naradanews)

Cụm từ vựng tiếng Anhchủ đề tội phạm (Crime)


Sau đây là một vài từ vựng tiếng Anh thông dụng về chủ đềtội phạm (Crime) đểgiúp các bạn vận dụng dễ dàng khi đối mặt với chủ đề này trong kì thi.

Từ vựng

Ý nghĩa

A criminal record

Hồ sơ phạm tội

A form of revenge

Một hình thức trả thù

Capital punishments / Death penalty

Ántử hình

Community service

Lao động công ích

Crime

Tội ác

Criminals = Wrongdoers = Lawbreakers = Offenders = Convicts

Tội phạm

Imprisonment

Sự tống giam

Inmates

Tù nhân

Prison sentences

Sự tống tù

Something acts as a deterrent

Đóng vai trò như một sự ngăn chặn, răn đe

Rehabilitation

Sự cải tạo

Rehabilitated prisoners

Tù nhân được cải tạo

To break the law

Vi phạm pháp luật

To commit a crime

Phạm tội

To deter / discourage people from doing something

Ngăn ai đó khỏi làm việc gì

To engage in unlawful activities

Tham gia vào các hoạt động trái pháp luật

To send somebody to prison

Đưa ai đó vào tù

To sentence criminals to death

Tuyên án tử hình

To re-offend

Phạm tội lại / tái phạm tội

Unlawful actions

Những hành động vi phạm pháp luật


Hy vọng với danh sách từ vựng trên có thể giúp các sĩ tử nâng được điểm số cho bài thi của mình.

>> Cụm từ vựng: ngành giáo dục (Education)

Nguồn: ieltssimon