Người yêu tiếng Hán viết là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iəw˧˧iəw˧˥iəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iəw˧˥iəw˧˥˧

Phiên âm HánViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từSửa đổi

yêu

  1. Có tình cảm thắm thiết dành riêng cho một người nào đó, muốn chung sống và cùng nhau gắn bó cuộc đời. Yêu nhau. Người yêu.
  2. Có tình cảm dễ chịu khi tiếp xúc với một đối tượng nào đó, muốn gần gũi và thường sẵn sàng vì đối tượng đó mà hết lòng. Mẹ yêu con. Yêu nghề. Yêu đời. Trông thật đáng yêu. Yêu nên tốt, ghét nên xấu (tục ngữ).
  3. Từ dùng sau một động từ trong những tổ hợp tả một hành vi về hình thức là chê trách, đánh mắng một cách nhẹ nhàng, nhưng thật ra là biểu thị tình cảm thương yêu. Mẹ mắng yêu con. Nguýt yêu. Tát yêu.

Trái nghĩaSửa đổi

  • ghét

DịchSửa đổi

có tình cảm thắm thiết

  • Tiếng Catalan: estimar, voler
  • Tiếng Trung Quốc: 爱/愛 (ai), 热爱/熱愛 (re'ai)
  • Tiếng Séc: milovat
  • Tiếng Hà Lan: houden van, beminnen, liefhebben
  • Quốc tế ngữ: ami
  • Tiếng Estonia: armastama
  • Bản mẫu:fil: umibig
  • Tiếng Phần Lan: rakastaa
  • Tiếng Pháp: aimer
  • Tiếng Đức: lieben
  • Tiếng Do Thái: לאהוב
  • Tiếng Ý: amare
  • Tiếng Nhật: 恋する (こいする, koisuru), 愛する (あいする, aisuru)
  • Tiếng Latvia: mīlēt
  • Tiếng Bồ Đào Nha: amar
  • Tiếng Nga: любить (ljúbit')
  • Tiếng Romana: iubi
  • Tiếng Tây Ban Nha: amar, querer
  • Tiếng Slovak: milovať, ľúbiť
  • Tiếng Thụy Điển: älska, vara kär i
  • Tiếng Tamil: காதலி (between man and woman-sexual love), அன்பு செலுத்து (common love)
  • Tiếng Marathi: PREM

tình cảm dễ chịu, thích thú

  • Tiếng Catalan: agradar
  • Tiếng Trung Quốc: 喜欢/喜歡 (xihuan), 爱好/愛好 (aihao)
  • Quốc tế ngữ: ŝati
  • Tiếng Estonia: armastama
  • Tiếng Phần Lan: pitää paljon/kovasti, rakastaa
  • Tiếng Pháp: aimer beaucoup, aimer bien, vouloir beaucoup
  • Tiếng Đức: lieben
  • Tiếng Ý: volere molto
  • Tiếng Nhật: 気に入っている
  • Tiếng Latvia: patikt, mīlēt
  • Tiếng Bồ Đào Nha: adorar, amar
  • Tiếng Nga: любить (ljúbit')
  • Tiếng Tây Ban Nha: encantar, gustar, adorar

Danh từSửa đổi

yêu

  1. Vật tưởng tượng trong cổ tích, thần thoại, hình thù kì dị, chuyên làm hại người.

Đồng nghĩaSửa đổi

  • yêu tinh
  • yêu ma

Tham khảoSửa đổi

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)